Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
49 Cards in this Set
- Front
- Back
1. Bé trèo lên kệ sách |
Nguy hiểm |
|
2. Bé nghịch dao |
Bé có thể bị cắt lưỡi, rất nguy hiểm. |
|
3. Bé ăn lấp đầy miệng nhiều quá! |
Nguy hiểm |
|
4. Bé chạm vào bếp |
Nguy hiểm |
|
5. Bé ăn các đồ vật |
Nguy hiểm |
|
6. Tránh xa chiếc xích đu, chiếc xích đu có thể đánh bạn đau |
Nguy hiểm |
|
7. Bé chạm ổ cắm bị điện người |
Nguy hiểm |
|
8. Bé ăn lấp đầy miệng nhiều quá! Bé có thể bị nghẹn |
Nguy hiểm |
|
9. Bé chạm chảo có nước sôi trên bếp |
Bé có thể bị bỏng rất nguy hiểm |
|
10. Bé chạm vào các phím của bếp |
Nguy hiểm |
|
11. Bé làm chơi con chó ăn, con chó có thể cắn bé máu |
Nguy hiểm |
|
12. Bé nhảy ra khỏi trò chơi là thô lỗ |
Nguy hiểm |
|
13. Bé đá bóng phá cửa sổ bị bể |
Sai |
|
14. Chơi với cây thông nole, bé làm cháy cây nole |
Nguy hiểm |
|
15. Bé ăn bánh xe của đồ chơi, có thể bị nghẹn |
Nguy hiểm |
|
16. Bé gặp người lạ, có thể bắt cóc. Bé có 1 con chó sủa người lạ. |
Nguy hiểm, đừng gặp người lạ |
|
17. Vặn tay cầm của bếp gas |
Bé có thể độc chính mình khi bếp gas nguy hiểm |
|
18. Bé đi chân trần trên sàn |
bé có thể bị thương các vật sác nhọn rất nguy hiểm |
|
19. Hai bạn đang làm gì với máy giặt? |
Nghịch máy giặt rất nguy hiểm |
|
20. Bé chạm vào cánh cửa sắc nhọn của tủ khóa |
Bé có thể véo ngón tay rất nguy hiểm |
|
21. Nghịch 1 đuôi của con mèo và con chó |
Con mèo và con chó có thể cắn bé rất nguy hiểm |
|
22. Bé cúi đầu xuống hồ bơi |
Bé có thể rơi xuống hồ bơi, vấp ngã và ngã rất nguy hiểm |
|
23. Bé ném cát vào bất cứ mắt bạn |
Bạn bị thương mắt rất nguy hiểm |
|
24. Bé nghịch hít tăm bông |
Bé có thể là, tai bị thương và sưng tấy |
|
25. Bé chơi với đồ nội thất có ngăn kéo trượt. |
Bé có thể véo tay rất đau |
|
26. Bé uống từ ly của người khác |
Bé có thể bị ốm rất nguy hiểm |
|
27. Bé gắp dị vật nhỏ vào mũi |
Bé có thể bị hóc máu rất nguy hiểm |
|
28. Bé cắn đĩa thức ăn ra khỏi ly |
Bé có thể bị rách môi rất nguy hiểm |
|
29. Bé chơi với cây thông nole |
Cây thông nole này mang đến lửa cháy rất nguy hiểm |
|
30. Bé chơi vào giỏ xe của siêu thi |
Bé có thể ngã và đầu bị thương rất nguy hiểm |
|
31. Bé nhảy trên ghế mềm |
Bé có thể ngã bị thương rất nguy hiểm |
|
32. Bé chơi với 1 muỗng nĩa |
Bạn có thể tổn thương mắt hoặc các bộ phận khác cơ thể |
|
33. Bé dến gần tấm đi kèm với bếp lửa |
Bé có thể tóc cháy hoặc áo cháy và bị bỏng rất nguy hiểm |
|
34. Bé nhảy gần hồ nước |
Bé có thể truọt và rơi xuống nước rất nguy hiểm |
|
35. Hai bạn làm gì? |
Bé ( đỏ ) làm bạn ( xanh ) ngã rất nguy hiểm |
|
36. Bé có chất rửa miệng. |
Bé có thể bị ngộ độc rất nguy hiểm |
|
37. Bé chạm vào chảo có nước sôi trên bếp |
Bé có thể bị bỏng rất nguy hiểm |
|
38. Bé chạm vào đốt cháy mình với lò nướng đang bật |
Bé có thể bị bỏng rất nguy hiểm |
|
39. Bé nhảy ra từ độ cao |
Bé có thể bị gãy tay hoặc gãy chân rất nguy hiểm |
|
40. Bé chạm vào đốt cháy của mình vời lò nướng đang bật |
Bé có thể bị bỏng rất nguy hiểm |
|
41. Bé chơi với con dao |
Bé có thể bị cắt rất nguy hiểm |
|
42. Bé trèo ra khỏi cửa sổ |
Bé có thể rơi ra khỏi cửa sổ rất nguy hiểm |
|
43. Bé nghịch với vòi nước nóng bỏng |
Có thể bị bỏng nguy hiểm |
|
44. Bé chơi nhốt mình trong tủ |
Có thể khó thở nguy hiểm |
|
45. Bé chạm vào bóng đèn đang sáng |
Có thể bóng đèn đang cháy nguy hiểm |
|
46. Bé nhìn ra ngoài cửa sổ |
Có thể bị ngã nguy hiểm |
|
46. Bé ăn ô lui hoặc đậu phộng |
Có thể bị nghẹn nguy hiểm |
|
47. Bé kéo đuôi mèo |
Mèo có thể làm xước nguy hiểm |
|
48. Bé nghịch ăn cắn kính ly |
Có thể răng bị vỡ nguy hiểm |