Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
55 Cards in this Set
- Front
- Back
- 3rd side (hint)
すべて
|
すべて
|
toàn bộ, tất cả
|
|
すべての学生
|
すべてのがくせい
|
tất cả các học sinh
|
|
あらゆる
|
あらゆる
|
mỗi, mọi
|
|
あらゆる場合
|
あらゆるばあい
|
mỗi trường hợp, mọi trường hợp
|
|
第一
|
第一
|
thứ nhất, đầu tiên, quan trọng
|
|
旅行に行けない
|
第一お金がない
|
りょこうにいけない。だいいちおかねがない 。 Tôi không thể đi du lịch, thứ nhất là tôi không có tiền.
|
|
真っ先に
|
まっさきに
|
trước nhất, dẫn đầu
|
|
真っ先に家に帰る
|
まっさきにいえにかえる
|
Tôi sẽ về nhà trước nhất
|
|
以前
|
いぜん
|
trước đây
|
|
私は以前サラリーマンだった
|
わたしはいぜんサラリーマンだった
|
Trước đây tôi là nhân viên công ty.
|
|
かつて
|
かつて
|
trước kia
|
|
ここはかつてにぎやかだった
|
ここはかつてにぎやかだった
|
trước kia ở đây rất nhộn nhịp
|
|
単に
|
たんに
|
đơn thuần, chỉ là
|
|
原因は、単に不注意だったということだ
|
げんいんは、たんにふちゅういだったということだ
|
Nguyên nhân chỉ là do bất cẩn.
|
|
単なる不注意
|
たんなるふちゅうい
|
những bất cẩn đơn thuần
|
|
ただ
|
ただ
|
chỉ, đơn thuần, bình thường
|
|
「具合悪いの?」「いや、ただ眠いだけ
|
」
|
「ぐあいわるいの?」「いや、ただねむいだけ。」 。 "Cậu không khỏe hả?" "Không, chỉ là buồn ngủ thôi."
|
|
ただの人
|
ただのひと
|
người bình thường
|
|
まね
|
まね
|
bắt chước, mô phỏng
|
|
鳥の鳴き声のまねをする
|
とりのなきごえのまねをする
|
bắt chước tiếng chim hót
|
|
ばかなまねをする
|
ばかなまねをする
|
giả điên, giả khờ
|
|
ふり
|
ふり
|
giả bộ
|
|
寝たふりをする
|
ねたふりをする
|
giả bộ ngủ
|
|
必死に
|
ひっしに
|
quyết tâm, cho đến chết cũng ...
|
|
必死に否定する
|
ひっしにひていする
|
tôi phản đối đến cùng
|
|
無理に
|
むりに
|
quá sức, quá khả năng
|
|
無理やり
|
むりやり
|
làm quá sức
|
|
無理に引っ張る
|
むりやりにひっぱる
|
lôi kéo hết cỡ
|
|
高級な
|
こうきゅう(な)
|
cao cấp
|
|
高級ホテル
|
こうきゅうホテル
|
khách sạn cao cấp
|
|
上等な
|
じょうとう(な)
|
thượng đẳng, cao cấp
|
|
上等な服
|
じょうとうなふく
|
quần áo hạng sang
|
|
高度な
|
こうど(な)
|
mức độ cao
|
|
高度な技術
|
こうどなぎじゅつ
|
kĩ thuật mức độ cao
|
|
高等な
|
こうとう(な)
|
cao đẳng
|
|
高等教育
|
きょういく
|
giáo dục cao đẳng
|
|
高価な
|
こうかな
|
đắt tiền
|
|
高価な品物
|
こうかなしなもの
|
hàng hóa đắt tiền
|
|
勝手に
|
かってに
|
tự ý, tự tiện
|
|
勝手に行動するな
|
かってにこうどうするな
|
đừng tự tiện hành động
|
|
無断で
|
むだんで
|
không báo trước, không xin phép
|
|
無断で帰るな
|
むだんでかえるな
|
đừng về mà không xin phép
|
|
次々(に/と)
|
つぎつぎ(に/と)
|
lần lượt
|
|
料理が次々に出てくる
|
りょうりがつぎつぎにでてくる
|
thức ăn lần lượt được dọn ra
|
|
続々と
|
ぞくぞくと
|
liên tục, không ngừng
|
|
雑誌が続々と出版される
|
ざっしがぞくぞくとしゅっぱんされる
|
cuốn tạp chí liên tục được xuất bản
|
|
案外
|
あんがい
|
không như vẻ bề ngoài
|
|
これは簡単そうで案外難しい
|
これはかんたんそうであんがいむずかしい
|
cái này nhìn bề ngoài thì có vẻ đơn giản nhưng thật sự rất khó
|
|
意外(に/と)
|
いがい(に/と)
|
ngoài sức tưởng tượng, ngạc nhiên
|
|
今年の夏は意外と涼しかった
|
ことしのなつはいがいとすずしかった
|
mùa hè năm nay mát mẻ ngoài sức tưởng tượng
|
|
彼らが結婚したのは意外だった
|
かれらがけっこんしたのはいがいだった
|
việc bọn họ đám cưới thật là việc nằm ngoài sức tưởng tượng
|
|
余計に
|
よけいに
|
quá nhiều
|
|
他人より余計に勉強する
|
たにんよりよけいにべんきょうする
|
học nhiều hơn người khác quá nhiều
|
|
余分に
|
よぶんに
|
nhiều hơn, hơn thêm
|
|
いつもより余分に食事を作る
|
いつもよりよぶんにしょくじをつくる
|
làm thức ăn nhiều hơn mọi khi
|