Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
105 Cards in this Set
- Front
- Back
- 3rd side (hint)
Pamper |
Nuông chiều |
|
|
Blissfully happy |
Vui sướng tột độ |
|
|
Seething with anger |
Không giữ nổi sự bình tĩnh |
|
|
Visibly disappointed |
Vô cùng thất vọng |
|
|
Roller coaster of emotions |
Rất nhiều cảm xúc khác nhau |
|
|
Bottle up sb's emotions |
Giấu kín cảm xúc của mình |
I'm not really one to show my feelings, I prefer to bottle up my emotions |
|
Turn sth around |
Khiến cái gì trở nên tốt đẹp, tươi sáng hơn |
|
|
Immensely grateful |
Vô cùng biết ơn |
|
|
Overwhelmed with emotion |
Tràn ngập những cảm xúc |
|
|
Terribly sorry |
Cực kì hối hận |
|
|
Lost my temper |
Không giữ được bình tĩnh |
|
|
Have sb by the balls |
Nắm trong lòng bàn tay, kiểm soát ai đó |
She really got him by the balls and made him buy all kinds of luxury goods |
|
Cut me some slack |
Cho ai đó một cơ hội |
|
|
Ish |
Sort of, kinda |
Okay, so when I was about nineish or ten I went to my neighbor's birthday party |
|
Freak out |
Hoảng loạn, sợ hãi |
So on my prom day I was freaking out and my makeup was a mess |
|
Full-fledged panic attack |
Hoàn toàn hoảng loạn |
I was having a full-fledged panic attack |
|
Traumatizing |
Chấn thương, đau đớn |
So that was a very traumatizing experience |
|
The cat was out of the bag |
Bí mật được tiết lộ |
|
|
Holler at |
To shout loudly |
|
|
Derogatory |
Xúc phạm |
|
|
Fomo |
Ganh tị với niềm vui của người khác |
Oh I see, you're trying to fomo me, aren't you? |
|
Solely |
Only |
It's based solely on your personality |
|
Petrified |
Sợ chết điếng |
|
|
Take (great) pains to do sth |
Cố gắng hết sức, lao tâm khổ tứ |
|
|
Dump sb |
Đá |
He dumped that poor girl after knocking her up |
|
Knock sb up |
(slang) làm cho có bầu |
|
|
There's more than meet the eye |
Nhìn vậy mà không phải vậy |
|
|
Take umbrage at sth |
Tự ái |
|
|
Get this monkey off sb's back |
Bỏ được thói hư tật xấu |
|
|
Take in |
Tiếp thu |
I couldn't take on anything from this lecture |
|
To rectify mistakes |
Sửa sai lầm |
|
|
Read between the lines |
Hiểu được ẩn ý đằng sau nó |
|
|
Stand out |
Khác biệt, nổi bật |
Her goregeous appearance really made her stand out among the throngs of people |
|
Giggling at sb |
Cười nhạo ai |
|
|
Distraught |
Mất trí, điên cuồng (vì quá lo lắng) |
|
|
Condolences |
Lời chia buồn (died) |
|
|
Commiseration |
Lời chia buồn (lose) |
|
|
Bystander |
Người ngoài cuộc |
|
|
Snitch on |
Đi mách lẻo |
|
|
Get the green light |
Được đồng ý hoặc chấp thuận để làm điều gì đó |
|
|
Squeal |
Kêu thét lên |
|
|
Finna |
Fixing to: sắp sửa làm gì |
I'm finna go to the store |
|
Discriminate between A and B/ A from B |
Phân biệt |
|
|
Discriminate against sb/ in favour of sb |
Phân biệt đối xử |
|
|
Turn oneself in |
Ra đầu thú |
|
|
Pick sb's brains about sth |
Xin lời khuyên, thông tin, ý tưởng |
I attended the event of TIW to pick Mr.Tung's brains about Ielts |
|
Decease |
(n) qua đời, thiệt mạng |
|
|
Torture |
(n) (v) Tra tấn |
|
|
Crispy |
Giòn |
|
|
Drastically |
Mạnh mẽ, quyết liệt, trầm trọng |
|
|
Get back on one's feet |
To recover from hard situation |
|
|
Stuffy |
Ngột ngạt |
|
|
Take a turn for the worse |
To become worse |
|
|
Abyss |
Vực thẳm |
She found herself on the edge of an abyss |
|
Curl up |
Cuộn tròn |
|
|
Sense of self |
Perception of oneself |
|
|
Embrace your flaws |
Yêu lấy những khuyết điểm của mình |
|
|
Go a long way |
Very successful |
|
|
Cold comfort |
Sự an ủi nhạt nhẽo |
|
|
Sth sucks |
Rất tệ hại |
Breakup sucks! |
|
Go through the hoops |
Trải qua khó khăn |
|
|
Just yet |
Something that happened |
It's too much for me to ready to accept things just yet |
|
Scar |
(n) Vết thương lòng, nỗi đau khổ |
Breakups can leave us feeling scarred and doubtful |
|
Resent |
Grudge: sự phẫn uất, bực bội |
|
|
Relapse |
Sự tái phát |
|
|
Amicable |
(adj) Thân tình |
|
|
Fury |
(adj) giận dữ |
|
|
Induced |
Gây ra |
|
|
Intimately |
Tường tận, sâu sắc |
|
|
Pamper |
Nuông chiều |
|
|
Inevitably |
Chắc hẳn, chắc chắn, không thể tránh khỏi |
|
|
Articulate |
Lưu loát, rõ ràng |
|
|
Hostility towards sb |
Sự thù địch, thái độ thù địch |
|
|
Dissonance |
Sự bất hòa |
|
|
Rebound |
Sự phục hồi |
|
|
Be hung up on sth |
Obssesed or too focus on that one thing/ person |
|
|
Vent |
Trút (tâm sự, nỗi niềm) |
|
|
See sth through rose-tinted glasses |
Nhìn cuộc đời qua lăng kính màu hồng |
|
|
Escalate into |
To worsen into a new situation or problem |
|
|
Navigate |
Đi qua, thông qua |
|
|
Magnify = amplify |
(v) làm phóng đại, thổi phồng |
|
|
Misstep |
Sơ suất |
|
|
Prone |
Thiên về cái gì |
|
|
Outward |
Vẻ bên ngoài |
|
|
Presentable |
Chỉnh tề, bảnh bao |
|
|
Conceit |
Kiêu ngạo |
|
|
Plays a large role |
Play significant roles |
|
|
To strive for sth |
Cố gắng vì điều gì |
|
|
Protagonist |
Nhân vật chính |
|
|
Know my boundaries |
Biết khi nào là đủ/ biết giới hạn của mình |
|
|
Redemption |
Sự chuộc lỗi |
|
|
Highly-preserving person |
Người kiên trì bền bỉ |
|
|
Repercussion |
(n) hậu quả |
|
|
Encroach on/upon sth |
Xâm lấn tới |
It is true that a hectic lifestyles has been encroaching on family life |
|
Mentality |
Mindset |
|
|
Turn the page |
Đổi gió, lật sang trang mới |
|
|
Altruism |
Lòng vị tha |
|
|
Law of Karma |
Luật nhân quả |
|
|
Think the world of sb |
Rất yêu thương ai |
|
|
For good |
Forever |
|
|
Talk out |
Làm cho ra lẽ |
Let's just talk out the problem once and for all |
|
Put things in perspective |
Nhìn nhận vấn đề một cách sáng suốt |
|
|
Love is where you find it |
Tình yêu tự nhiên mà đến thôi |
|
|
Not in a million years |
No chance: đừng có mơ, không bao giờ có chuyện đó |
|
|
Hold sb's liquor |
Có tửu lượng cao |
He can't hold his liquor at all. He'll be knocked out after one shot |