Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
56 Cards in this Set
- Front
- Back
- 3rd side (hint)
相当
|
そうとう
|
khá là, kha khá
|
|
かなり
|
かなり
|
khá là, kha khá
|
|
田中さんは、相当気が強い
|
たなかさんは、そうとうきがつよい
|
anh Tanaka khá là mạnh mẽ
|
|
大いに
|
おおいに
|
rất nhiều, rất lớn
|
|
友人と大いに語り合う
|
ゆうじんとおおいにかたりあう
|
nói chuyện với bạn rất nhiều
|
|
可能性は大いにある
|
かのうせいはおおいにある
|
khả năng xảy ra là rất lớn
|
|
うんと
|
うんと
|
cực kì, rất nhiều
|
|
うんと便利になる
|
うんとべんりになる
|
trở nên cực kì tiện lợi
|
|
(お)金がうんとある
|
(お)かねがうんとある
|
có rất nhiều tiền
|
|
たっぷり
|
たっぷり
|
đầy đủ, tràn đầy
|
|
水をたっぷり飲む
|
みずをたっぷりのむ
|
uống nhiều nước
|
|
時間がたっぷりある
|
じかんがたっぷりある
|
có nhiều thời gian
|
|
あまりにも
|
あまりにも
|
quá nhiều, quá mức
|
|
あまりにも難しい問題
|
あまりにもむずかしいもんだい
|
vấn đề quá khó
|
|
やや
|
やや
|
một chút
|
|
やや大きめの茶わん
|
ややおおきめのちゃわん
|
cái bát to hơn một chút
|
|
多少
|
たしょう
|
một ít, một vài
|
|
多少イタリア語が話せます
|
たしょうイタリアごがはなせます
|
có thể nói được một chút tiếng Ý
|
|
いくぶん
|
いくぶん
|
đôi chút, ít nhiều
|
|
いくらか
|
いくらか
|
một chút gọi là
|
|
景気がいくぶんよくなった
|
けいきがいくぶんよくなった
|
tình hình kinh tế có cải thiện đôi chút
|
|
わりに
|
わりに
|
tương đối
|
|
わりと
|
わりと
|
tương đối
|
|
わりと/わりにやさしい問題
|
わりと/わりにやさしいもんだい
|
vấn đề tương đối dễ
|
|
わりあい(に)
|
わりあい(に)
|
tương đối
|
|
わりあいに早く着いた
|
わりあいにはやくついた
|
đã đến tương đối sớm
|
|
なお(いっそう)
|
なお(いっそう)
|
vẫn còn ~, hơn nữa
|
|
これのほうが、なお安い
|
これのほうが、なおやすい
|
cái này còn rẻ hơn nữa kìa
|
|
より(いっそう)
|
より(いっそう)
|
~ hơn
|
|
これのほうが、より難しい
|
これのほうが、よりむずかしい
|
cái này khó hơn
|
|
むしろ
|
むしろ
|
~ đúng là hơn
|
|
AよりむしろBのほうがいい
|
AよりむしろBのほうがいい
|
B đúng là tốt hơn A rồi
|
|
余計(に)
|
よけい(に)
|
nhiều quá
|
|
そうすると、余計わからなくなる
|
そうすると、よけいわからなくなる
|
làm vậy thì chỉ tổ phức tạp thêm
|
|
じょじょに
|
じょじょに
|
từng chút một
|
|
じょじょにうまくなる
|
じょじょにうまくなる
|
dần dần giỏi lên
|
|
次第に
|
しだいに
|
dần dần, từ từ
|
|
雪が次第にとける
|
ゆきがしだいにとける
|
tuyết từ từ tan ra
|
|
さらに
|
さらに
|
hơn nữa, thêm nữa
|
|
さらにおいしくなる
|
さらにおいしくなる
|
trở nên ngon hơn nữa
|
|
一段と
|
いちだんと
|
nhiều hơn
|
|
寒さが一段と厳しくなる
|
さむさがいちだんときびしくなる
|
trời dần dần trở lạnh quá
|
|
ぐっと
|
ぐっと
|
hơn nhiều (thình lình)
|
|
ぐっとよくなった
|
ぐっとよくなった
|
trở nên tốt hơn nhiều
|
|
めっきり
|
めっきり
|
đáng kể
|
|
めっきり寒くなる
|
めっきりさむくなる
|
trời trở nên khá lạnh
|
|
主に
|
おもに
|
chủ yếu, phần lớn
|
|
この雑誌の対象は、主に中学生だ
|
このざっしの対象は、おもにちゅうがくせいだ
|
đối tượng của tạp chí này phần lớn là học sinh trung học
|
|
くれぐれも
|
くれぐれも
|
làm ơn hãy
|
|
くれぐれもご両親によろしくお伝えください
|
くれぐれもごりょうしんによろしくおつたえください
|
xin hãy gửi lời hỏi thăm sức khỏe đến bố mẹ cậu nhé
|
|
一応
|
いちおう
|
tạm thời, nhất thời
|
|
工事は一応完成した
|
こうじはいちおうかんせいした
|
công sự tạm thời xong
|
|
一般に
|
いっぱんに
|
thông thường, nhìn chung
|
|
一般に女性のほうが長生きをする
|
いっぱんにじょせいのほうがながいきをする
|
thông thường thì phụ nữ sống lâu hơn
|
|
明らかに
|
あきらかに
|
rõ ràng, rõ rệt
|
|
明らかに違う
|
あきらかにちがう
|
khác nhau rõ ràng
|