• Shuffle
    Toggle On
    Toggle Off
  • Alphabetize
    Toggle On
    Toggle Off
  • Front First
    Toggle On
    Toggle Off
  • Both Sides
    Toggle On
    Toggle Off
  • Read
    Toggle On
    Toggle Off
Reading...
Front

Card Range To Study

through

image

Play button

image

Play button

image

Progress

1/35

Click to flip

Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;

Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;

H to show hint;

A reads text to speech;

35 Cards in this Set

  • Front
  • Back
Let me have a word with my manager.
Để tôi trình bày lại với cấp trên của mình đã.
Don't forget to drop me a line when you settle down.
Đừng quên viết cho tôi vài dòng khi bạn ổn định cuộc sống nhé.
Thanks for reminding me. It just slipped my mind.
Cảm ơn vì đã nhắc tôi. Tôi quên béng đi mất.
It's a matter of taste.
Đó là vấn đề thị hiếu.
Whatever you do, don't lend him money.
Làm gì thì làm nhưng đừng cho hắn mượn tiền.
What have you been doing?
Dạo này đang làm gì?
Don't be too demanding! I'm not a billionaire!
Đừng có đòi hỏi quá! Tôi không phải là tỉ phú!
Who asked you?
Ai hỏi mày?
Now you tell me!
Giờ thì nói đi!
I didn't mean that.
Tôi không có ý đó.
That rotten fish stinks.
Con cá ươn đó bốc mùi rồi.
Keep your nose clean.
Đừng dây vào rắc rồi.
Mind your own business.
Lo chuyện của bạn đi.
Who do you think I am?
Anh nghĩ tôi là ai?
Go bananas.
Phát điên lên.
When it rains, it pours.
Họa vô đơn chí.
Don't stick your nose into it.
Đừng nhúng mũi vào việc đó.
What a relief.
Thật nhẹ nhõm./Nhẹ cả người.
It won't take more than a half-hour, will it?
Chắc là không hơn nửa tiếng đâu phải không?
Whatever you think.
Muốn nghĩ gì thì nghĩ.
Leave it as it goes.
Mất không hối tiếc.
We need a bigger house, but we just can't afford the rent.
Chúng tôi cần một căn nhà lớn hơn, nhưng chúng tôi không đủ tiền để trả tiền thuê nhà.
Don't wipe your nose on your sleeve!
Đừng có chùi mũi vào cánh tay áo như thế!
Don't beat about the bush - just tell me what's on your mind.
Đừng có nói vòng vo nữa - muốn gì thì cứ nói với tôi đi.
I usually go to the coffee shop to get free wi-fi Internet connection.
Tôi thường đi quán uống cà phê để dùng wi-fi miễn phí.
I have a stomachache. I think I got some bad food at lunch today.
Tôi bị đau bụng. Tôi nghĩ là mình đã ăn phải cái gì đó trong buổi trưa hôm nay.
I usually do morning exercise to keep myself in good shape.
Tôi thường tập thể dục buổi sáng để giữ sức khỏe.
Give that back!
Trả lại đây!
Everything will be all right.
Mọi chuyện sẽ ổn cả thôi.
Could I have a favor?
Nhờ bạn một chút được không?
He admitted he was addicted to cocaine.
Anh ấy thừa nhận mình bị nghiện cô-ca-in.
I've been working a lot of overtime lately.
Gần đây tôi phải làm thêm ngoài giờ rất nhiều.
I'll call you later about Saturday night, OK?
Tôi sẽ gọi lại cho bạn sau về chuyện tối thứ Bảy nhé?
In my humble opinion, we should mind our own business.
Theo thiển ý của tôi thì chúng ta nên lo chuyện của mình thôi.
Take a look at that car. Isn't it beautiful?
Nhìn cái xe hơi kia mà xem. Nó không đẹp sao?