Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
35 Cards in this Set
- Front
- Back
Let me have a word with my manager.
|
Để tôi trình bày lại với cấp trên của mình đã.
|
|
Don't forget to drop me a line when you settle down.
|
Đừng quên viết cho tôi vài dòng khi bạn ổn định cuộc sống nhé.
|
|
Thanks for reminding me. It just slipped my mind.
|
Cảm ơn vì đã nhắc tôi. Tôi quên béng đi mất.
|
|
It's a matter of taste.
|
Đó là vấn đề thị hiếu.
|
|
Whatever you do, don't lend him money.
|
Làm gì thì làm nhưng đừng cho hắn mượn tiền.
|
|
What have you been doing?
|
Dạo này đang làm gì?
|
|
Don't be too demanding! I'm not a billionaire!
|
Đừng có đòi hỏi quá! Tôi không phải là tỉ phú!
|
|
Who asked you?
|
Ai hỏi mày?
|
|
Now you tell me!
|
Giờ thì nói đi!
|
|
I didn't mean that.
|
Tôi không có ý đó.
|
|
That rotten fish stinks.
|
Con cá ươn đó bốc mùi rồi.
|
|
Keep your nose clean.
|
Đừng dây vào rắc rồi.
|
|
Mind your own business.
|
Lo chuyện của bạn đi.
|
|
Who do you think I am?
|
Anh nghĩ tôi là ai?
|
|
Go bananas.
|
Phát điên lên.
|
|
When it rains, it pours.
|
Họa vô đơn chí.
|
|
Don't stick your nose into it.
|
Đừng nhúng mũi vào việc đó.
|
|
What a relief.
|
Thật nhẹ nhõm./Nhẹ cả người.
|
|
It won't take more than a half-hour, will it?
|
Chắc là không hơn nửa tiếng đâu phải không?
|
|
Whatever you think.
|
Muốn nghĩ gì thì nghĩ.
|
|
Leave it as it goes.
|
Mất không hối tiếc.
|
|
We need a bigger house, but we just can't afford the rent.
|
Chúng tôi cần một căn nhà lớn hơn, nhưng chúng tôi không đủ tiền để trả tiền thuê nhà.
|
|
Don't wipe your nose on your sleeve!
|
Đừng có chùi mũi vào cánh tay áo như thế!
|
|
Don't beat about the bush - just tell me what's on your mind.
|
Đừng có nói vòng vo nữa - muốn gì thì cứ nói với tôi đi.
|
|
I usually go to the coffee shop to get free wi-fi Internet connection.
|
Tôi thường đi quán uống cà phê để dùng wi-fi miễn phí.
|
|
I have a stomachache. I think I got some bad food at lunch today.
|
Tôi bị đau bụng. Tôi nghĩ là mình đã ăn phải cái gì đó trong buổi trưa hôm nay.
|
|
I usually do morning exercise to keep myself in good shape.
|
Tôi thường tập thể dục buổi sáng để giữ sức khỏe.
|
|
Give that back!
|
Trả lại đây!
|
|
Everything will be all right.
|
Mọi chuyện sẽ ổn cả thôi.
|
|
Could I have a favor?
|
Nhờ bạn một chút được không?
|
|
He admitted he was addicted to cocaine.
|
Anh ấy thừa nhận mình bị nghiện cô-ca-in.
|
|
I've been working a lot of overtime lately.
|
Gần đây tôi phải làm thêm ngoài giờ rất nhiều.
|
|
I'll call you later about Saturday night, OK?
|
Tôi sẽ gọi lại cho bạn sau về chuyện tối thứ Bảy nhé?
|
|
In my humble opinion, we should mind our own business.
|
Theo thiển ý của tôi thì chúng ta nên lo chuyện của mình thôi.
|
|
Take a look at that car. Isn't it beautiful?
|
Nhìn cái xe hơi kia mà xem. Nó không đẹp sao?
|