Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
26 Cards in this Set
- Front
- Back
What a fool.
|
Đồ khùng.
|
|
It's very risky to do business like that.
|
Thật rủi ro khi buôn bán theo kiểu đó.
|
|
Whenever you are short of money, just come to me.
|
Khi nào hết tiền thì cứ đến tôi.
|
|
I have got to get my car fixed as soon as possible.
|
Tôi phải mang xe đi sửa ngay khi có thể.
|
|
Beggars can't be choosers!
|
Ăn mày mà còn đòi xôi gấc!
|
|
It's only a matter of time.
|
Chỉ còn là vấn đề thời gian.
|
|
Don't just talk. Let's get started.
|
Đừng nói suông. Hãy hành động.
|
|
Go for it!
|
Cố lên!
|
|
I have too many irons in the fire!
|
Tôi có quá nhiều việc!
|
|
After you use it, put it back.
|
Sau khi bạn dùng nó, hãy đặt nó lại chỗ cũ nhé.
|
|
He just clams up if you ask him about his childhood.
|
Anh ấy chỉ im thin thít nếu bạn hỏi về thời thơ ấu của anh ấy.
|
|
We come through with flying colors in our works.
|
Công việc của chúng tôi thành công rực rỡ.
|
|
The train had left five minutes ahead of schedule.
|
Tàu lăn bánh trước giờ khởi hành 5 phút.
|
|
Don't knit your eyebrows.
|
Đừng có cau mày.
|
|
Don't kill yourself!
|
Đừng cố quá sức!
|
|
Are you sure it won't take long?
|
Anh có chắc là sẽ không mất nhiều thời gian không?
|
|
Don't lose your cool.
|
Đừng mất bình tĩnh.
|
|
I always walk the dog before I go to bed.
|
Tôi thường dắt chó đi dạo trước khi đi ngủ.
|
|
You're going to get into trouble again if you don't watch your step!
|
Bạn sẽ lại gặp rắc rối nếu bạn không ăn nói cẩn thận!
|
|
I'm done.
|
Tôi xong rồi.
|
|
If your job really sucks, leave it.
|
Nếu công việc của bạn tệ quá thì bỏ nó đi.
|
|
How dare you put the phone down on me?
|
Sao mày dám cúp máy khi đang nói chuyện với tao hả?
|
|
What is done cannot be undone.
|
Cái gì đã lỡ làm rồi thì không rút lại được đâu.
|
|
I'm sorry, I am not quite with you.
|
Tôi xin lỗi, tôi chưa theo kịp ý bạn.
|
|
But I think I can make it.
|
Nhưng tôi nghĩ mình có thể làm được.
|
|
It sounds like you have a stuffy nose.
|
Nghe có vẻ như bạn đang bị nghẹt mũi vậy.
|