Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
23 Cards in this Set
- Front
- Back
what's the matter this used to be the favourite place |
chuyện gì vậy đây từng là nơi ưa thích củaconmaf |
|
comming up |
đang đến |
|
client of what |
khách hàng cuarcasi gì |
|
the divorce isnt final for another two week,so youhave no right |
ly dị chưa có hiệu lực trog hai uần nữa,vì vậy em không có quyền gì cả |
|
i feel sorry for you |
tao thấy thương hại m |
|
all too well |
nhiều là đằn khác |
|
high school is your kingdom |
trường học là vương quooscuar mày |
|
you should be on the team |
cậu nên ở trong đội |
|
moving out |
dọn ra ngoài |
|
i though as long as we're in vegass.i'd marry kindy |
em nghĩ nhan dịp đang ở vegas e sẽ lấy kindy luôn |
|
cheer up charly,you're finally getting what you always wanted |
vi lên charly,anh sắp đạt được những gì anh muốn rôi |
|
do you know where charlly is |
cô có biết charly đâu không |
|
you in here |
anh có trong đó không |
|
an hour and the half |
một tiêng rưỡi |
|
i know it's little rush but we are on a tigh schedule here |
anh biết e dang vội những bonjanh kín lịc rồi |
|
mary's on the clock |
mary dang trong giờ làm việc |
|
you had two woman in the bed,and felt need to call a perfessional |
anh có 2 nguwoif phụ nữ tren gu=iuwosngf mà vẫn cần gọi thêm nguồ chuyên nghiệp sao |
|
better safe than sorry |
cẩn thận vẫn hơn |
|
five's a crow |
5 thì quá đông |
|
does everybody remenber their assigment |
mọi người nhớ nhieemjvujjc ủa ình chưa |
|
on the dot |
đúng giờ |
|
thing havent been the same around since you left |
mọi thứ đã khong còn giong như kiem đi |
|
they've been better |
nó đãtốt hơn |