Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
9 Cards in this Set
- Front
- Back
Cấu trúc tinh trùng |
_Nhỏ, khả năng di động cao _NST nén chặt _Có thể đỉnh (acrosome) - nguồn gốc từ Golgi _Sợi trục (cấu trúc 9+3) _Ty thể (tạo năng lượng ATP cho sự di chuyển của tinh trùng) |
|
Cấu trúc nén chặt NST trong tinh trùng để |
_Giữ gìn cấu trúc di truyền _Giúp tt di chuyển dễ dàng _Bảo vệ CTDT khỏi MT ngoài |
|
Trứng đẳng hoàng |
Noãn hoàng ít, phân bố đều, nhân trung tâm (vd cầu gai, lưỡng tiêm,. . .) |
|
Trứng đoạn hoàng |
Noãn hoàng ít (lưỡng thê) hay nhiều (bò sát, chim) |
|
Trứng trung hoàng |
Noãn hoàng ít, tập trung ở trung tâm trứng (côn trùng) |
|
Trứng vô hoàn |
Không có noãn hoàng (ĐV có vú) |
|
Cấu tạo trứng ĐVCV |
_Polar body _Ovum _Zona pellucida _Thể cực noãn ở trong _Vùng trong suốt bao bọc bên ngoài |
|
Quá trình thụ tinh |
1. Nhận biết và tiếp xúc giữa tinh trùng và trứng qua thụ thể ZP 2. Xâm nhập của tinh trùng vào trứng 3. Kết hợp vật liệu di truyền của tinh trùng và trứng 4. Hoạt hóa sự trao đổi chất của trứng để hợp tử bắt đầu phát triển |
|
Hiện tượng thụ tinh |
1. Trứng chưa thụ tinh (Dừng ở GP2) 2. Tinh trùng xâm nhập vào trứng 3. Tiền nhân đực và cái xếp đối xứng nhau 4. Xảy ra các giai đoạn phân chia của hợp tử 5. Kết thúc lần phân chia đầu tiên của hợp tử tạo 2 tbao mới |