• Shuffle
    Toggle On
    Toggle Off
  • Alphabetize
    Toggle On
    Toggle Off
  • Front First
    Toggle On
    Toggle Off
  • Both Sides
    Toggle On
    Toggle Off
  • Read
    Toggle On
    Toggle Off
Reading...
Front

Card Range To Study

through

image

Play button

image

Play button

image

Progress

1/52

Click to flip

Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;

Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;

H to show hint;

A reads text to speech;

52 Cards in this Set

  • Front
  • Back

I'm starving.

Tôi rất đói.

Associate

Liên quan, liên tưởng

Exhausted

Kiệt sức

No one deserves to be a victim of domestic violence.

Ko ai đáng bị trở thành nạn nhân của bạo lực gia đình.

Domestic

Trong nước, quốc nội, trong nội bộ gia đình.

Domestic chores

Việc vặt trong nhà

I'm not a very domestic sort of person.

Tôi ko phải là người đàn ông/phụ nữ của gia đình.

Shopping's a real chore for me.

Shopping thật sự là 1 việc làm đáng chán với tôi.

Starve (v)

Chết vì đói

They were accused of starving their prisoners.

Họ bị buộc tội bỏ đói tù nhân của họ.

In the drought, many people and animals starved ( to death)

Trong đợt hạn hán, nhiều người và động vật chết đói.

She's starving herself to try to lose weight.

Cô ấy đang tự bỏ đói bản thân để giảm cân.

Most of people immediately associate addictions with drugs, alcohol and cigarettes.

Hầu hết mọi người ngay lập tức liên kết nghiện với ma túy , rượu và thuốc lá.

Most of people immediately associate addictions with drugs, alcohol and cigarettes.

Hầu hết mọi người ngay lập tức liên kết nghiện với ma túy , rượu và thuốc lá.

You wouldn't normally associate with these two writters. Their styles arw completely different from each other.

Bạn thường ko liên tưởng đến hai nhà văn này. Phong cách của họ hoàn toàn khác nhau.

I don't like you associating with those people.

Anh ko thích em giao du với những người đó.

Climate

Khí hậu

Mainstream

Xu thế chủ đạo

Don't deflect!

Đừng đánh trống lảng.

Since SG was under French control

Từ khi SG bị Pháp đô hộ.

Content

Nội dung

License (n;v)

Giấy phép, cấp phép

The new drug has not yet been licensed in the US.

Loại thuốc mới chưa đc cấp phép tại Mỹ.

Licensing hours ( the times when alcohol can be sold at a pub, etc.)

Khung giờ cho phép

Driver's license

Bằng lái xe

Donate (v) - donation

Tặng, hiến cho, quyên góp

Donor - a blood donor

Người hiến máu

He donated thousands of pounds to charity.

Anh ấy đã quyên góp hàng ngàn pound cho quỹ từ thiện.

Positive # negative

Tích cực # tiêu cực

Approciate ( adj) = suitable

Thích hợp, phù hợp

Jeans are not approciate for a formal party.

Quần jean ko phù hợp cho 1 bữa tiệc trang trọng.

Laboratory

Phòng thí nghiệm

As you're aware , this is not a new problem.

Như bạn biết, đây ko phải là 1 vấn đề mới.

Judgement (n) - judge (n;v)

Sự đánh giá, sự phán xét - quan tòa - đánh giá, phán đoán.

Just in case, you haven't smiled yet today.

Trong trường hợp, hôm nay bạn chưa cười.

Attempt

Nỗ lực , cố gắng làm việc gì

- that's gonna take a week.


- what's taking so long?

- Mất 1 tuần cơ à?


- sao lâu thế?

Transformation

A complete change in sb/st


Chuyển đổi, biến đổi hoàn toàn

What a transformation! You look great!

Thật là 1 sự biến đổi hoàn toàn! Bạn trông thật tuyệt.

The event caused a transformation in her character.

Sự kiện đó là nguyên nhân gây thay đổi hoàn toàn tính cách của cô ấy.

The transformation of water into ice.

Sự biến đổi của nước thành băng.

A well-deserved reward

1 phần thưởng xứng đáng

They have given their best in this game.

Họ đã cố gắng hết mình trong trò chơi này.

Midfielder Nguyen Quang Hai , who tapped the first goal in for VN


Tiến vệ Nguyễn Quang Hải, người ghi bàn thắng đầu tiên cho VN.

He was already looking forward to the final.

Anh đã mong chờ trận chung kết.

Principal receipt

Biên lai chính

Terraced fields

Ruộng bậc thang

Witch

Who use magic to do bad thing.


Phù thủy

Retail outlet

Cửa hàng bán lẻ

Reference (n) ( to SB/ST)

A thing you say or write that mentions somebody/ST else; the act of mentioning SB/ST.

She made no reference to her illness but only to her future plans.

Cô ấy ko đề cập đến căn bệnh của mình mà chỉ nói đến kế hoạch tương lai của cô.

Annex contract

Phụ lục hợp đồng