Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
38 Cards in this Set
- Front
- Back
Chờ đến khi tạnh mưa.
|
Wait until the rain stops.
|
|
Chờ đến khi tôi xong.
|
Wait until I’m finished.
|
|
Chờ đến khi anh ấy trở lại.
|
Wait until he comes back.
|
|
Tôi chờ đến khi tóc của tôi khô.
|
I’ll wait until my hair is dry.
|
|
Tôi chờ đến khi phim hết.
|
I’ll wait until the film is over.
|
|
Bao giờ bạn đi du lịch?
|
When do you go on holiday?
|
|
Before the summer holidays?
|
Còn trước kỳ nghỉ hè à?
|
|
Còn trước khi kỳ nghỉ hè bắt đầu.
|
Before the summer holidays begin.
|
|
Hãy đóng cửa sổ, trước khi bạn đi ra ngoài.
|
Close the window before you go out.
|
|
Sau khi anh ấy bị tai nạn, anh ấy đã không làm việc được nữa.
|
After he had an accident, he could not work anymore.
|
|
Sau khi anh ấy bị mất việc làm, anh ấy đã đi sang Mỹ.
|
After he had lost his job, he went to America.
|
|
Sau khi anh ấy đi sang Mỹ, anh ấy đã trở nên giàu có.
|
After he went to America, he became rich.
|
|
Tôi thức dậy ngay khi đồng hồ báo thức kêu.
|
I get up as soon as the alarm rings.
|
|
Tôi thấy mệt mỗi khi tôi phải học.
|
I become tired as soon as I have to study.
|
|
Bao giờ bạn gọi điện thoại?
|
When will you call?
|
|
Ngay khi nào tôi có một chút thì giờ.
|
As soon as I have a moment.
|
|
Anh ấy gọi điện thoại ngay khi nào anh ấy có một ít thì giờ.
|
He’ll call, as soon as he has a little time.
|
|
Các bạn sẽ làm việc bao lâu?
|
How long will you work?
|
|
Tôi sẽ làm việc, khi tôi còn làm được.
|
I’ll work as long as I can.
|
|
Tôi sẽ làm việc, khi tôi còn mạnh khỏe.
|
I’ll work as long as I am healthy.
|
|
Anh ấy nằm trên giường thay cho làm việc.
|
He lies in bed instead of working.
|
|
Chị ấy đọc báo thay cho nấu ăn.
|
She reads the newspaper instead of cooking
|
|
Anh ấy ngồi trong quán bia thay cho đi về nhà
|
He is at the bar instead of going home.
|
|
Theo tôi biết, anh ấy ở đây.
|
As far as I know, he lives here.
|
|
Theo tôi biết, vợ của anh ấy bị ốm.
|
As far as I know, his wife is ill.
|
|
Theo tôi biết, anh ấy đang thất nghiệp.
|
As far as I know, he is unemployed.
|
|
Tôi đã ngủ quên, nếu không tôi đã đến đúng giờ.
|
I overslept; otherwise I’d have been on time.
|
|
Tôi đã bị lỡ xe buýt, nếu không tôi đã đến đúng giờ.
|
I missed the bus; otherwise I’d have been on time.
|
|
Tôi đã không tìm thấy đường, nếu không tôi đã đến đúng giờ.
|
I didn’t find the way / I got lost; otherwise I’d have been on time.
|
|
Chợ có mở cửa chủ nhật không?
|
Is the market open on Sundays?
|
|
Triển lãm / hội chợ có mở cửa thứ hai không?
|
Is the fair open on Mondays?
|
|
Có phải trả tiền vào cửa không?
|
Does one have to pay an entrance fee?
|
|
Tôi quan tâm đến kiến trúc.
|
I’m interested in architecture.
|
|
Tôi quan tâm đến hội hoạ.
|
I’m interested in paintings.
|
|
Tôi đã gọi điện thoại suốt.
|
I was talking on the phone all the time.
|
|
Tôi đã học suốt buổi tối.
|
I studied the whole evening.
|
|
Làm việc
Tôi đã làm việc. Tôi đã làm việc suốt cả ngày. |
to work
I worked. I worked all day long. |
|
Bao giờ bạn về nhà?
Sau giờ học à? Vâng, sau khi hết giờ học. |
When will you come home?
After class? Yes, after the class is over. |