Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
26 Cards in this Set
- Front
- Back
thể bào nang(thể kén) |
là thể bảo vệ và phát tán-> nguy hiểm vì dễ lan |
|
thuốc trị amip tổ chức |
Dẫn xuất Nitromidazole, Emetine, Chloroquine |
|
thuốc trị amip lòng ruột |
diệt amip lòng ruột, có td thể minuta( sống hoại sinh trong lòng ruột) và bào nang( thể kén) -Dichloroacetamide +Diloxanid Furoate( furamide) +Etofamid +Teclozan +Clefamide -Hydroxyquinoline (Iodoquinol) -Kháng sinh +Tetracyline: amip lòng ruột gián tiếp +Erythromycine +Paromocycine(Humatine): td diệt amip lòng ruột cao 2 cái ni diệt amip trực tiếp
|
|
Dehydroemetine tác dụng |
Diệt amip tổ chức mô, ít độc hơn emetine td diệt amip mô, ít có td trên amip ruột - cản trở mARN |
|
Dehydroemetine dược động học |
- hấp thu: đường tiêm bắp, kém ở đường tiêu hoá - phân bố: tích lũy ở gan, phổi, lách, thận -chuyển hoá: - thải trừ: qua nước tiểu, nhanh hơn emetine nên ít độc hơn |
|
Dehydroemetine ADR |
đau cơ, hạ HA, buồn nôn - dấu hiệu độc tính lên tim -> tiêm bắp sâu, k tiêm tĩnh mạch vì độc tim, k dùng đường uống vì gây nôn |
|
Dehydroemetine điều trị |
-chỉ định: tiêm bắp sâu, k tiêm tĩnh mạch vì gây độc cho tim -chống chỉ định: phụ nữ có thai, bệnh nhân tim, thận, thần kinh cơ, ng thể trạng yếu |
|
Metronidazol tác dụng |
ít tan trong nước, khuyếch tán nhanh màng sinh học diệt amip ngoài ruột: - abcess gan, não, phổi, lách và thành ruột Diệt amip thể hoạt động, ít td với thể kén dùng đơn độc thất bại 50% trong trị amip ruột |
|
Metronidazol cơ chế |
vỡ DNA |
|
Metronidazole ADR |
nước tiểu nâu sẫm buồn nôn, chán ăn, tiêu chảy liều cao kéo dài: động kinh, rối loạn tâm thần, viêm đa dây tk, viêm tụy |
|
Metronidazole dược động học |
- hấp thu:hoàn toàn qua ống tiêu hoá - phân bố: gắn ít vào protein huyết tương ( 10-20%), thể tích phân phối lớn nên vào mô và dịch cơ thể, nồng độ cao trong nước bọt, dịch não tủy -chuyển hoá: qua nhau thai và sữa mẹ - thải trừ: nước tiểu, lượng nhỏ phân |
|
Metronidazole tương tác |
-tăng td thuốc kháng vitamin K-> gây chảy máu - td kiểu disulfiram : độc tk nếu uống rượu |
|
Metronidazole áp dụng điều trị |
- chỉ định: +lỵ amip cấp ở ruột abcess gan, amip mô - chống chỉ định: phụ nữ có thai 3 tháng đầu, cho con bú + quá mẫn, ng suy gan cần giảm liều |
|
Diloxanid(Furamid) tác dụng |
diệt trực tiếp amip lòng ruột hiệu lực cao vs bào nang k có td amip mô cấu truca gần giống chloramphenicol-> ức chế tổng hợp protein sinh vật |
|
Diloxanid(Furamid) dược động học |
hấp thu: chậm-> nồng độ cao ở ruột bị thủy phân thành diloxanid và acid furoic thải trừ: 50% qua thận dạng glucuronid 6h đầu, dưới 10% thải trừ qua phân |
|
Diloxanid(Furamid) ADR |
ít, chướng bụng 87% |
|
Diloxanid(Furamid) điều trị |
-Chỉ định: +thể bào nang( k có triệu chứng, ở nơi k có dịch) + phối hợp metronidazol diệt amip hoạt động trong lòng ruột - chống chỉ định: + k dùng cho phụ nữ có thai 3 tháng đầu, trẻ em <2 tuổi |
|
Iodoquinol dược động học |
hấp thu: kém đường tiêu hoá(90% k đc hấp thu) thải trừ: nước tiểu dạng glucuronic |
|
Iodoquinol ADR |
liều cao: td lên tk trung ương gây pư có hại ở trẻ em k dùng ng bệnh tuyến giáp, dị ứng với iod, phụ nữ có thai, trẻ em <2 tuổi |
|
Kháng sinh khác |
Tetracycline Erythromycine Stearate |
|
Tetracycline |
Diệtamip lòng ruột, phối hợp trị amip thể nặng chống chỉ định: phụ nữ có thai, trẻ em <8 tuổi |
|
Iodoquinol điều trị |
- Chỉ định: amip ruột thể nhẹ và tb - chống chỉ định: ng bệnh tuyến giáp, phụ nữ bầu, trẻ em <2 tuổi |
|
Paromomycin( Humatin) tác dụng |
amip lòng ruột, k có td amip tổ chức |
|
Iodoquinol( Yodoxin, Moebequin) tác dụng |
diệt amip lòng ruột nhưng k ảnh hưởng amip mô |
|
Erythromycine Stearate |
nhẹ hơn Tetracycline thay thế khi dùng cho bà bầu và trẻ em <8 tuổi |
|
nguyên tắc điều trị |
-kết hợp phòng và chữa( trị thể hoạt động và thể kén luôn) -chống táo bón - theo dõi biến chứng |