Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
10 Cards in this Set
- Front
- Back
Khi nhắc đến hiện tượng xã hội ta liền nghĩ đến gì? |
Cái chung, bao quát Dễ thay đổi theo xã hội Dễ đến dễ đi |
|
Khi nhắc đến hiện tượng tâm lý xã hội, ta nghĩ đến gì? |
Nảy sinh trong hiện tượng xã hội, còn dư âm khi hiện tượng xã hội qua đi |
|
Sự giống nhau giữa Hiện tượng xã hội và Hiện tượng tâm lý xã hội? |
4 ý: - đều xảy ra khi có sự tác động qua lại giữa cá nhân/nhóm - đều phản ánh thực tại xã hội đó - đều bắt nguồn từ xã hội - biến đổi theo quy luật xã hội đó. |
|
Khác nhau giữa HTXH và HTTLXH? |
Dễ dàng quan sát được >< khó quan sát được Dễ thay đổi >< tồn tại lâu dài Nguồn gốc >< phát sinh, phụ thuộc |
|
Mối quan hệ HTXH và HTTLXH? Ví dụ về covid 19 |
Hiện tượng xã hội -> hiện tượng tâm lý xã hội -> hiện tượng xã hội mới. Ví dụ: Covid 19 -> hoang mang, tìm biện pháp -> chính sách -> bình ổn, hậu covid (mất người thân, khó thích nghi,...) -> trầm cảm, mệt mỏi |
|
Điều gì khiến tâm lý cá nhân thành tâm lý nhóm hay tâm lý xã hội? |
Hoạt động và giao tiếp giữa các cá nhân trong nhóm |
|
Hiệu ứng được chú ý |
- Ví dụ: Em rank vàng, đang đi sp cầm tướng tủ leona, tự dưng có đứa bạn sp rank cao thủ vào, tự dưng căng thẳng ngang, đánh hơi run 🥴 |
|
Hiệu ứng Hawthone - E.Mayo |
Hình như là tạo dựng mối quan hệ thân thiết, chia sẻ giữa người cùng lao động -> tăng hiệu suất lđ |
|
Hiệu ứng lười nhác xã hội (lười nhác tập thể) |
Ví dụ: Em vào một nhóm trong môn Giáo dục học, nhóm có tận 9 người và bạn Thiện Nhân ở đó - bạn học giỏi và trách nhiệm - em ko quan tâm về bài nhóm đó nữa vì nghĩ đã có bạn lo cả rồi, trong nhóm nhỏ chia ra 3 người để làm nhiệm vụ soạn phần A, vì mỗi người chia nhau ra soạn nên em cũng soạn sương sương thôi, còn lại là tổng hợp từ 2 đứa còn lại để cho một cái hoàn chỉnh. |
|
Hiệu ứng Zeigarnik |
-> Trí nhớ ngắn hạn (giới hạn lưu trữ) -> Trí nhớ dài hạn -> nhiệm vụ lúc bắt đầu được lưu trong trí nhớ ngắn hạn -> căng thẳng tiềm ẩn -> sì trét -> làm việc -> hoàn thành việc |