Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
146 Cards in this Set
- Front
- Back
as though it happened yesterday |
Như thể là nó mới xảy ra ngày hôm qua |
|
Remember to do sth : nhớ phải làm gì đó |
Remember doing sth : nhớ đã làm gì đó |
|
Be overwhelmed |
Quá tải (bị quá tải với...) |
|
Be (not) eager to V |
Hào hứng để làm gì đó |
|
To look forward to Ving |
Mong chờ làm gì |
|
Be brave for sth |
Can đảm làm gì |
|
An unforeseen circumstance |
Tình huống không thể lường trước |
|
(My car) has a flat tire |
Bị thủng lốp |
|
Have no way of Ving |
Không có cách nào để |
|
Be apologetic |
Cảm thấy có lỗi |
|
To reschedule the meeting |
Dời lịch họp |
|
Be relieved |
Thấy nhẹ nhõm |
|
A humbling experience |
Một trải nghiệm xấu hổ |
|
Also đứng sau tobe |
Also đứng trước động từ đơn lẻ (ko có trợ động từ) Also đứng sau trợ động từ (have,can.. ) |
|
On time : đúng giờ theo 1 lịch trình |
In time : vừa kịp lúc, sát nút vội vàng |
|
the first thing that springs to mind |
Thứ nhớ tới đầu tiên |
|
Make a frustrating complaint to sb |
Phàn nàn về |
|
Lend sb a hand |
Support |
|
Complete the task on time |
Hoàn thành đúng giờ |
|
Achieve the best reward |
Đạt được kq cao nhất |
|
To pick up some groceries |
Mua hàng |
|
Look after |
Take care of |
|
Come up with an idea |
Nảy ra ý tưởng |
|
Keep sb occupied for a while |
Để ai ngồi yên ngoan (trẻ con) |
|
Sb get bored |
Cảm thấy chán |
|
Make a big mess |
Tạo nên 1 mớ lộn xộn |
|
Take responsibility for |
Be responsible for |
|
Đuôi ed đọc t,d giống nhau |
Kết từ bằng t,d thì mới đọc rõ ed |
|
Social media platforms |
Nền tảng mạng xh |
|
A powerful means of communication |
Phương tiện giao tiếp |
|
Make calls |
Gọi điện |
|
Keep in touch/contact with |
Giữ ll với |
|
To stay updated with current affairs |
Cập nhật ttin tsu |
|
Act as a virtual space |
Không gian ảo |
|
Voice their opinion |
Nói lên ý kiến |
|
Self-study group |
Educational forums |
|
Đuôi ce đọc là s |
Space |
|
A common online mapping app |
Ứng dụng chỉ đường phổ biến |
|
With the help of the digital app |
Với sự giúp đỡ của app điện tử |
|
Make an effort to keep going |
Cố gắng tiếp tục đi |
|
There was no one nearby |
Không có ai ở gần khi đó |
|
My phone run out of battery |
Điện thoại hết pin |
|
A local passed by |
1 người địa phương đi ngang qua |
|
Sth be not so far from sth |
Không quá xa |
|
Life-changing inventions |
Những phát minh thay đổi cs |
|
Means of communication |
Phương tiện giao tiếp |
|
Recreational and educational values |
Giá trị giáo dục và giải trí |
|
To struggle to |
Khó khăn |
|
The help of the internet |
Sự giúp đỡ của internet |
|
No fees are charged |
Không tốn phí |
|
Family and friends gatherings |
Họp mặt gia đình bạn bè |
|
A way to give luck for a new year |
Một cách để trao đi may mắn |
|
Eleminate all failures |
Xóa sổ mọi thất bại |
|
Sb introduced oneself to our family |
Giới thiệu bản thân |
|
Language-related questions |
Câu hỏi lquan đến ngôn ngữ |
|
A weekly conversation club |
Clb tiếng anh hàng tuần |
|
To practice their language skills |
Tập luyện khả năng ngôn ngữ |
|
To get to know each other better |
Hiểu rõ ng khác hơn |
|
Create a stronger sense of community |
Cộng đồng kết nối |
|
Feel isolated or disconnected from others |
Cảm thấy cô lập |
|
Tasks were completed with perfect time |
Đc hoàn thành đúng hạn |
|
A good problem solver |
Xử lí vấn đề tốt |
|
To show a professional and positive attitude |
Thái độ chuyên nghiệp |
|
The materialistic world |
Thế giới vật chất |
|
A well-learned person |
Ng học tốt |
|
The importance of education |
Tầm quan trọng của việc học |
|
Cannot afford education |
K thể chi trả cho vc học |
|
Free tuition classes |
Lớp học miễn phí |
|
On weekends |
Cuối tuần |
|
To transmit positive enery to sb |
Truyền năng lượng tích cực cho |
|
A great motivator |
Ng truyền động lực |
|
To give you a boost of energy |
Cung cấp năng lượng cho bạn |
|
Be on the verge of falling asleep |
Sắp ngủ gục |
|
Be stressed out |
Căng thẳng |
|
Be super energetic and productive |
Rất năng động và năng suất |
|
Unrealistic/false expectations |
Kì vọng k thực tế |
|
Beverage |
Drink |
|
Be Exaggerated |
Phóng đại |
|
Be ridiculous |
Nực cười |
|
Wildlife conservationist |
Nhà bảo tồn động vật |
|
Come across this ideal |
Tình cờ nghĩ tới, bắt gặp |
|
To watch a documentary series about |
Xem phim tài liệu về |
|
A strong understanding of ecology |
Kiến thức vững chắc về sinh thái học |
|
Conservation principles |
Nguyên lí bảo tồn |
|
To monitor the behaviour of animals |
Theo dõi hành vi của động vật |
|
To make a positive impact on our planet's biodiversity |
Tạo tác động tích cực lên hệ sinh thái |
|
Well-being of endangered species |
Sức khỏe của động vật |
|
A sense of purpose and fulfillment |
Cảm giác có mục đích và hài lòng |
|
A coastal city |
Thành phố biển |
|
Stunning beaches |
Bãi biển đẹp |
|
Vibrant underwater world |
Thế giới dưới nước rực rỡ |
|
A paradise of white sandy beaches |
Thiên đường với những bãi cát trắng |
|
Crystal-clear water |
Nước trong suốt |
|
Direct flights |
Những chuyến bay trực tiếp |
|
Time - efficient |
Hiệu quả về tgian |
|
To take local transportation |
Đi phương tiện địa phương |
|
Various attractions |
Địa điểm thu hút |
|
A beach lover |
Người yêu biển |
|
Golden sands |
Bãi cát vàng |
|
Soak up the sun |
Tắm nắng |
|
Swim in the refreshing sea |
Tắm biển |
|
Scuba diving (n) |
Lặn |
|
Coral reefs |
San hô |
|
Immerse myself in sth |
Đắm mình vào |
|
Catch my attention |
Thu hút sự chú ý |
|
A two-storey house |
Nhà 2 tầng |
|
Star and moon ornaments |
Đồ trang trí sao và trăng |
|
Natural lights |
Artificial lights |
|
A cozy atmosphere |
Bầu không khí ấm cúng |
|
The breathtaking view of the sea |
View đẹp từ biển |
|
The sunrise and sunset |
Bình minh và hoàng hôn |
|
The price of property |
Giá bds |
|
By the seaside |
Bên bờ biển |
|
A peaceful country setting |
1 khung cảnh miền quê thanh bình |
|
its fushion cuisine |
Ẩm thực kết hợp |
|
To give it a try |
Thử |
|
Appetizer(s) |
Món khai vị |
|
Seaweed salad |
Sa lát rong biển |
|
A sweet and sour sauce |
Nước sốt chua ngọt |
|
A type of fish cake |
Bánh cá |
|
Be served with |
Được phục vụ với |
|
Main course |
Món chính |
|
A stir-fry with vegetables |
Món xào rau củ |
|
An unusual sort of ice cream |
Sốt kem |
|
A one-in-a-life-time experience |
Trải nghiệm 1 lần trong đời |
|
To exceed my expectations for unique and exotic food |
Vượt qua sự kì vọng |
|
My own personal taste |
Ý thích cá nhân |
|
Natural light |
Ánh sáng tự nhiên |
|
Take naps |
Đi ngủ |
|
A Sanctuary |
Nơi trú ẩn |
|
A smog |
Làn khói |
|
The dust + particles in the air |
Bụi |
|
The district smell of the fume |
Mùi khí thải |
|
The city's sewage line |
Cống nước thải |
|
The power of storytelling |
Sức mạnh của kể chuyện |
|
Start off |
Bắt đầu |
|
Have a profound impact on her life |
Có tác động sâu sắc tới cuộc sống của cô ấy |
|
Shape our beliefs and understanding of the world |
Tạo nên hiểu biết về thế giới |
|
To captivate the audience |
Thu hút khán giả |
|
Intellectual development |
Phát triển trí tuệ |
|
Do my homework on sth |
Nghiên cứu kĩ điều gì đó từ trước |
|
Be familiar with masterpieces |
Quen thuộc với những kiệt tác |
|
The cultural exchange between eu and ... |
Trao đổi văn hóa |
|
The revolution of the arts |
Cuộc cách mạng của |
|
Within a second |
Trong 1 s |
|
Different parts of the world |
Những nơi khác nhau trên thế giới |