Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
16 Cards in this Set
- Front
- Back
Public venues that |
Địa điểm công cộng |
|
Megacities |
Siêu đô thị |
|
Are know for being exceptionally crowded |
Được biết đến là đặc biệt đông đúc |
|
My experience at a crowded place was in one |
Trải nghiệm của tôi về nơi đông đúc là 1 trong |
|
As our holiday destination |
Điểm du lịch nghỉ lễ |
|
The world's most populous metropolis |
Đô thị đông dân nhất trên thế giới |
|
As well as a high level of public safety |
Cũng như mức độ an toàn công cộng cao |
|
One of my biggest travel dreams |
1 trong những giấc mơ du lịch lớn của tôi |
|
Modern, fast-paced city |
Tp hiện đại, tốc độ nhanh |
|
It extremely accessible to visitors |
Nó cực kỳ dễ tiếp cận với du khách |
|
Its structure |
Cấu trúc của họ |
|
Lacking a clearly marked center |
Thiếu 1 trung tâm dc đánh dấu rõ ràng |
|
Its made up of a patchwork of different neighborhoods |
Nó đc tạo thành từ 1 bản vá của các khu khác nhau |
|
Each distinct in identity and atmosphere |
Sự khác biệt trong bản sắc dân tộc và ko khí |
|
Animated |
Hoạt hình |
|
Shibuya crossing |
Đường shibuya |