Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
19 Cards in this Set
- Front
- Back
Loạn động |
biểu hiện với những triệu chứng ngoại tháp như tăng trương lực cơ, run, giảm động tác. Trong trường hợp loạn trương lực cơ cấp, bệnh nhân có những cơn tăng tăng trương lực cơ, người ưỡn ra, đầu ngửa ra sau hoặc quay sang 1 bên, mặt nhìn lên trân nhà, bồn chồn |
|
loạn động muộn |
triệu chứng xuất hiện khi nghỉ ngơi, giảm khi chú ý làm việc hoặc khi ngủ, các triệu chứng chủ yếu ở vùng mặt, đặc biệt ở miệng và lưỡi, lưỡi thè ra, miệng thì như là đang nhai kẹo cao su |
|
Bồn chồn |
bệnh nhân đứng ngồi không yên, cảm thấy căng cơ, 2 chân cử động không ngừng mặc dù người bệnh đứng một chỗ, khi ngồi thì rung đùi, hết bắt chéo chân phải rồi bắt chéo chân trái. Do thuốc chống loạn thần và thuốc chống trầm cảm |
|
Kích động |
là trạng thái hưng phấn tâm thần vận động quá mức, thường không có mục đích và có tính chất phá hoại |
|
kích động hưng cảm |
tư duy cảm xúc đều hưng phấn, vận động thì kích động |
|
kích động do các trạng thái hoang tưởng ảo giác |
kích động do hoảng tưởng ảo giác chi phối, dường độ kích động dao động theo mức độ trầm trọng của hoang tưởng và ảo giác |
|
kích động do tâm thần phân liệt |
kích động có tính chất xung động không lường trước được, thường do hoang tưởng chi phối |
|
kích động căng trương lực |
kích động đột ngột vô nghĩa và định hình các động tác cứ lặp đi lặp lại không nhằm mục đích nào cả |
|
bất động |
trạng thái ức chế tâm thần vận động nặng nề, do nhiều nguyên nhân khác gây ra |
|
trạng thái phủ định |
bệnh nhân chống lại mọi tác động và yêu cầu của thầy thuốc, người cứng đờ ra khi động đến hoặc khi thay đổi tư thế |
|
tính thụ động |
bệnh nhân không có những hành vi tự ý, kết hợp vâng lời tự động theo yêu cầu của những người xung quanh, nhại lời, nhại vẻ mặt, ngại động tác, uốn sáp, gối không khí |
|
sững sờ |
là sự dừng lại tất cả các hoạt động tâm thần vận động ower mức độ tối đa, sau bộ mặt sững sở bệnh nhân còn có thể suy nghĩ dòng tư duy còn hoạt động liên tục |
|
sững sờ sầu uất |
là biểu hiện nặng nề nhất của trầm cảm, bệnh có thể xuất hiện từ từ, bệnh nhân có thể không nói nên khó phát hiện các hoang tưởng, sự đau khổ nội tâm của bệnh nhân có thẻ phát hiện qua vẻ mặt nhăn nhó, cau mày tạo a dấu omega trầm cảm |
|
sững sờ căng trương lực |
vẻ mặt vô cảm hoặc khó hiểu, bất động kết hợp với phủ định, chống đối hoặc giữ nguyên dáng |
|
sững sờ lũ lẫn |
bệnh nhân trở nên vô cảm trơ ra, thờ ơ, thường kết hợp với kích động |
|
Tic |
tic vậnđộng đơn, vận động phức hợp, phát âm |
|
Rối loạn bản năng |
Hành vi xung động và các xung động bản năng |
|
hành vi xung động |
đột ngột, vô cớ, không kiemf chế được, không cân nhắc suy tính trước, thường có tính bạo động |
|
xung động bản năng |
rối loạn bản năng ăn uống, cơn đi lan thang, cơn trộm cắp, ơn đốt nhà, cơn giết người, loạn dục |