Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
100 Cards in this Set
- Front
- Back
Đơn giản
|
Simple
|
|
dễ hiểu
|
easy to understand
|
|
Rõ ràng
|
Clear
|
|
Từ đồng nghĩa / Các từ liên quan
|
synonyms, related words
|
|
cười /cưới
|
laugh / wedding
|
|
Từ trái nghĩa
|
opposite
|
|
mùi vị
|
flavour, taste
|
|
không mùi vị
|
plain: not tasty/ flat / flavourless
|
|
tuyệt vời
|
great, wonderful, marvellous
|
|
Ra tới bãi biển không tới một dặm
|
It's less than a mile to the beach
|
|
Giới từ
|
preposition
|
|
Liên từ
|
Conjunctions
|
|
Thông dụng
|
common, usual
commonly |
|
Nhớ uống thuốc mỗi buổi sáng
|
Don't forget to take medicine every morning
|
|
thiết lập
|
to establish; to set up
|
|
Thiết lập quan hệ ngoại giao
|
To establish diplomatic relations
|
|
cảng
|
harbour; port
|
|
Dunkirk là cảng lớn nhất ở Pháp
|
Dunkirk is the largest port in France
|
|
Giám đốc cảng
|
Harbour master
|
|
Cảng Hải Phòng
|
Haiphong port
|
|
Vào cảng
|
To come into port/harbour; to enter harbour
|
|
Rời cảng
|
To leave port; To clear the harbour
|
|
Làm ở cảng
|
To work in/at the port
|
|
chính tả
|
spelling; orthography
|
|
Thắng lợi này đánh dấu một bước tiến của phong trào
|
This success marked a new step forward of the movement
|
|
đánh dấu
|
to mark
|
|
Đánh dấu trang sách đọc dở
|
To mark a book's unfinished page
|
|
dặm
|
mile
|
|
Một dặm vuông
|
A square mile
|
|
Tốc độ tối đa của xe này là 150 dặm / giờ
|
The top speed of this car is 150 mph
|
|
tối đa
|
maximum
|
|
Tốc độ tối đa
|
Top/maximum speed
|
|
Đi quá tốc độ tối đa cho phép
|
To break/exceed the speed limit
|
|
cơ sở
|
basis; foundation; footing
establishment; foundation campus (of a university) reason; grounds |
|
Cơ sở tính thuế
|
Basis of assessment
|
|
Gọi điện thoại trực tiếp sang Pháp
|
To dial/call/phone France direct
|
|
gây ra
|
to bring about...; to cause; to be responsible for...
|
|
Gây ra hoả hoạn
|
To cause a fire
|
|
Gây nhầm lẫn
|
To give rise to confusion
|
|
Gây ra những hậu quả nghiêm trọng
|
To bring about serious consequences
|
|
Lái xe quá tốc độ quy định là nguyên nhân gây ra tai nạn này
|
Speeding is the cause of this accident
|
|
mảnh
|
piece, bit; splinter
thin; slender; slight; frail |
|
mảnh gỗ
|
piece of wood
|
|
kích thước
|
dimension; size
|
|
Một căn phòng (có kích thước ) nhỏ
|
A small-size/small-sized room
|
|
Hai phòng này có kích thước bằng nhau
|
These two rooms are the same size
|
|
khai đúng sự thật
|
report truthfully
|
|
thành ngữ
đặc ngữ |
idiom
|
|
Nhớ được nhiều thành ngữ tiếng Anh
|
To have a good memory for English idioms
|
|
mô hình
|
model; mock-up
|
|
Mô hình cổ điển / hiện đại
|
Classical/modern model
|
|
quy tắc
|
rule
|
|
Học quy tắc ngữ pháp tiếng Việt
|
To learn the rules of Vietnamese grammar
|
|
nhất định
|
fixed; given
to be determined to do something to be sure to do something |
|
bỏ lỡ
|
to miss; to waste; to goof
|
|
Bỏ lỡ một dịp may
|
To miss/waste a good chance
|
|
đặt
|
to place; to put; to set; to depose; to lay
|
|
Cô ta đặt tay lên vai tôi
|
She laid her hand on my shoulder
|
|
Đặt cái gì sang một bên
|
To lay/put something aside
|
|
Thử đặt anh vào vị trí của tôi xem!
|
Put yourself in my position!
|
|
Đặt hết hy vọng vào ai / cái gì
|
To put one's hopes in somebody/something; To pin one's hopes on somebody/something
|
|
khuôn mặt
|
face
|
|
Gặp nhiều khuôn mặt mới / quen thuộc
|
To meet new/familiar faces
|
|
để lại
|
to bequeath; to leave
|
|
Số tiền này là của dì tôi để lại
|
The money is a legacy from my aunt
|
|
xây dựng
|
to construct; to build
|
|
chuyên ngànhss
|
speciality; major
for specific purposes; specialist |
|
Chuyên ngành của anh ta là pháp y
|
His speciality is forensic medicine
|
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
English for specific/special purposes (ESP)
|
|
Từ điển / báo chí chuyên ngành
|
Specialist dictionary/press
|
|
toàn bộ
|
total; entire; whole; all
|
|
Anh thề rằng anh nói thật, toàn bộ sự thật và chỉ có sự thật thôi chứ?
|
Do you swear to tell the truth, the whole truth and nothing but the truth?
|
|
Đầu
|
early; initial
first head start; beginning tip; end to yield; to surrender top (kỹ thuật) recorder; player |
|
Đầu và cuối
|
Alpha and omega; the beginning and the ending
|
|
(Vào lúc ) đầu tuần
|
(At) the beginning of the week; (at) the start of the week
|
|
(Vào lúc ) đầu xuân
|
(At) the beginning of spring
|
|
Số trang đặt ở đầu trang
|
The page number is at the top of the page
|
|
Nhìn lên đầu tủ
|
To look on top of the wardrobe
|
|
(Tự ) đập đầu vào tường
|
To bang one's head against a (brick) wall
|
|
hình thái tổ chức
|
organizational structure
|
|
dẫn đầu
|
to march in the van of...; to take the lead; to head; to lead
|
|
cơ khí
|
mechanics
mechanical |
|
công trình
|
work; project
|
|
Cẩn thận, công trình đang thi công "
|
"Caution, work in progress"
|
|
đạt
|
to attain; to achieve; to reach; to get; to win
|
|
Đạt mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 15 %
|
To achieve average annual growth of 15 per cent
|
|
Đạt đến sự hoàn mỹ
|
To attain to perfection; to reach perfection
|
|
kỹ thuật
|
engineering; technique; technology
|
|
Kỹ thuật in ấn
|
Printing techniques
|
|
Kỹ thuật hàng không
|
Aircraft engineering
|
|
nhất định
|
fixed; given
to be determined to do something to be sure to do something |
|
Giá nhất định
|
fixed, set price
|
|
lực lượng
|
force
|
|
Lực lượng hải quân / lục quân
|
Naval/ground forces
|
|
Châu Âu đã trở thành một lực lượng kinh tế hùng mạnh
|
Europe has become a powerful economic force
|
|
Lực lượng vũ trang
|
armed forces
|
|
vũ trang
|
to arm
armed |
|
Những người biểu tình tự vũ trang cho mình đá và bom xăng
|
Demonstrators armed themselves with stones and petrol bombs
|
|
Chấm dứt một cuộc xung đột vũ trang
|
To put an end to an armed conflict
|
|
chấm dứt
|
to put an end to....; to bring to an end; to terminate; to end
|