Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
6 Cards in this Set
- Front
- Back
PCI DSS |
Payment Card Industry Data Security Standard - Tiêu chuẩn bảo mật dữ liệu thẻ |
|
Payment Brand |
Visa, Master card, Amex, JCB, Discover là 5 Hãng thanh toán lớn nhất. Ngoài ra còn nhiều tổ chức thanh toán khác như NAPAS Việt Nam hay UNION PAY của Trung Quốc |
|
PCI SSC |
Payment Card Industry security standards council - hội đồng bảo mật dữ liệu thẻ |
|
Compensating control |
Security work around. Tuy ko đáp ứng đc yc của PCI 1 cách chính xác nhưng phải thể hiện tinh thần và mục tiêu mà pci muốn bảo vệ. Nó còn phải phù hợp vs nhu cầu kd của chính tổ chức |
|
AOC |
Đơn vị tự chứng nhận việc tuân thủ. AOC làm sau SAQ /ROC. Có 2 AOC nếu làm ROC, Có 9 AOC nếu làm SAQ. |
|
Thông tin nào cần lưu trữ khi đánh giá |
1. Thông tin quan sát đc 2. Kquả đánh giá hệ thống, thiết bị 3. Cấu hình hệ thống, thiết bị 4. Danh mục file lấy sample 5. Interview note 6. Trích dẫn từ tài liệu đc ban hành 7. Tài liệu tham chiếu 8. Screenshot 9. Các Bằng chứng khác |