Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
48 Cards in this Set
- Front
- Back
NKTN ko biến chứng |
Đợt viêm bq niệu đạo ko lan lên đường tiết niệu cao |
|
NKTN có biến chứng |
Xuất hiện PNCT/ ĐTĐ/ dùng thuốc UCMD/ bất thường cấu trúc đường tiết niệu Kéo dài trên 2w, có viêm thận bể thận trc đó Biến chứng NKH, ổ áp xe, STC |
|
VTBTC là gì? |
NK đường tiết niệu cao NK nhu mô thận, bể thận |
|
VTBTB ko biến chứng là tn? |
Do Vk điển hình Có đ.ứng miễn dịch Giải phẫu hệ tiết niệu bt Chức năng thận bình thường |
|
Ng nhân gây VTBTC |
E. Coli (80%) G dương, vk bệnh viện, nấm.. (<10%) |
|
Đường lan truyền vi khuẩn |
Ngược từ niệu đạo, bq Máu (nằm bất động, dùng UCMD) Da ( tụ cầu, nấm da) Xương |
|
Yếu tố thuận lợi gây biến chứng/ tái phát |
Trẻ nhỏ/ ng già Tắc nghẽn Có thai Bất thường GP/ chức năng Dị vật Suy giảm miễn dịch Can thiệp |
|
Đối tượng có giảm đ.ứng miễn dịch |
ĐTĐ Ghép tạng Ung thư Điều trị tia, giá chất HIV |
|
Cơ chế tự vệ chống vk của bq |
Lớp mucopolysaccharid Pro Tamm - Horsfall Co bóp bàng quang |
|
Chỉ định thăm dò hệ tiết niệu trên bn VCTC |
Trẻ em, nam giới NKTN lần đầu Có biến chứng/ NKH Nghi ngờ sỏi/ tắc nghẽn Có kèm đái máu Ko đ.ứng điều trị thường quy NK tái đi tái lại |
|
Tránh CĐ thăm dò có tiêm thuốc cq cho BN nào ? |
Cre > 130 ĐTĐ Mất nước Cao tuổi |
|
CĐXĐ VTBT C |
BC niệu > 10000/ml VK >100000/ml Ls + vk > 10000/ml Nam giới/ PNCT vk 1000 - 9999/ml |
|
Ng tắc lấy nước tiểu |
Lấy giữ dòng, lọ vô khuẩn Nuôi cấy ngay trong 2h sau lấy |
|
VTBTC trên 1 số cơ địa |
PNCT ( viêm bq cần loại trừ) ĐTĐ (viêm thận bể thận khí, hoại tử núm thận gây sốc suy thận) Lưu ống thông bq (đa chủng) Suy giảm MD (kín đáo, ko rầm rộ) |
|
Hoại tử núm thận thường gặp ở bn nào? |
ĐTĐ NT nặng có tắc nghẽn đường niệu Thuốc giảm đau (phenacetin) |
|
VCTC có thể gây tử vong là do |
NKH Sốc NK Suy thận nặng |
|
Phương thức điều trị trên Bn VTBTC? |
Nội trú dùng thuốc tiêm.truyền Ngoại trú tiếp tục dùng thuốc uống |
|
Kháng sinh ưu tiên lựa chọn điều trị VTBTC? |
Floroquinolon |
|
Ks nào có hiệu quả điều trị tương đương khi dùng đường uống và tĩnh mạch |
Ciprofloxacin Pefloxacin |
|
Kháng sinh ưu tiên dùng đường uống đối vs vk nhạy cảm trong điều trị VTBTC? |
Amox - cal Cefa Trimethoprim - sulfa |
|
Loại ks dùng cho PNCT/ VTBT do G dương |
Amox Amox - cla |
|
Ks tĩnh mạch dùng trong VTBTC? |
Fluoroquinolon Aminoglycosid + ampi Cefa phổ rộng/ thế hệ 3+/- aminosid |
|
Có thể chuyển ks đường uống cho bn khi nào? |
Hết sốt Lâm sàng cải thiện Ko nhất thiết dùng cùng 1 loại |
|
Thời gian điều trị tb cho 1 ks là |
7- 14 ngày (tb 10 ngày) |
|
Đối tượng SGMD dùng ks bao lâu |
14 - 21 ngày |
|
Trường hợp VTBT cấp có tổn thương nhu mô thận tạo nh ổ áp xe điều trị ks tn? |
Kéo dài thời gian/ điều trị nh đợt |
|
Điều trị ks cho nam giới < 60 tuổi, ko có tắc nghẽn, bất thường GP/ viêm tuyến tiền liệt bao lâu? |
14 ngày |
|
NKTN tái phát ở nam giới điều trị ks bao lâu? |
6 tuần |
|
Cấy nước tiểu kiểm tra sau khi dừng ks bao lâu |
1 - 2 tuần |
|
VTBTC trên PNCT cần lưu ý: |
Cấy nước tiểu theo dõi hàng tháng Uống thuốc sát khuẩn đường tiết niệu 4 - 6 tuần sau sinh |
|
VTBT M là gì |
Tổn thương thận do NK dai dẳng/ tái đi tái lại nh lần |
|
Đổi tượng thường gặp VTBT M là |
Bất thường GP đường tiết niệu: tắc nghẽn, sỏi, loạn sản thận Phụt ngược bq niệu quản Phụ nữ thường gặp |
|
Phân li chức năng cầu thận và ống thận là gì? |
Giảm kn cô đặc nước tiểu GFR bình thường |
|
Hình ảnh VTBT M trên chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cq |
Đài thận giãn và tù đầu Vùng sẹo hóa vỏ thận Giãn niệu quản Giảm kt thận |
|
Thăm dò hình ảnh có độ nhạy cao phát hiện tổn thương sẹo tại thận |
Xạ hình thận với phóng xạ |
|
Tiêu chuẩn điều trị trong th ko có triệu chứng? |
Cấy từ 2 lần nước tiểu Vk từ 100000/ml trở lên |
|
Bn có thông bq lưu, sỏi thận, tắc nghẽn chưa loại bỏ điều trị kháng sinh khi nào |
Có triệu chứng NKTN |
|
Viêm bàng quang thường gặp trên đối tượng? |
PN sau QHTD PN sau mãn kinh |
|
Ng nhân gây viêm bq ở nam giới |
Lậu cầu Chlamydia |
|
Ng nhân gây viêm bq ở nữ giới thường do |
E. Coli qua đường tiêu hóa Herpes, chlamydia qua đường TD |
|
NT đường tiết niệu thấp ko biến chứng điều trị ks bao lâu |
3 ngày |
|
PNCT điều trị nktn thấp trong bao lâu |
7 - 10 ngày |
|
TH đặt ống thông bq cần điều trị đến khi nào |
Cấy vk nước tiểu âm tính |
|
NTTN tái phát trên 3l/năm điều trị ks cần lưu ý? |
Kéo dài Nhiều đợt ngắn khi đã hết triệu chứng |
|
NKTN lq đến QHTD đtrị ks tn? |
Uống 1 liều dự phòng sau mỗi lần quan hệ |
|
Hình ảnh thăm dò trong VTBTM? |
Đài thận giãn và bị tù đầu Sẹo hóa vỏ thận Giãn niệu quản Giảm kt thận ko đồng đều 2 bên Trào ngược bq niệu quản |
|
Những yếu tố nguy cơ làm tăng viêm bq? |
Cản trở dòng tiểu: phì đại TL, sỏi Hệ thống MD suy giảm: ĐTĐ, bệnh mạn tính/ thuốc/ hóa chất điều trị ung thư Ống thông lưu bq lâu Thận đa nang, mang thai, trào ngược, can thiệp |
|
Kháng sinh thường dùng trong điều trị viêm bq? |
Nitrofurantoin TMP - SMX Beta lactamin Aminosid quinolon |