Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
42 Cards in this Set
- Front
- Back
Các loại giun truyền qua đất
|
Ascaris lumbricoides
Trichuris trichiura Necator americanus/ Ancylostoma duodenale Strongyloides stercoralis |
|
Đ Đ giun truyền qua đất
|
Ký sinh đường ruột
Có giai đoạn phát triển trong đất Dịch tễ học định lượng phức tạp Giun đũa, giun tóc >< giun móc về tuổi Con đực đuôi cong |
|
Biện pháp cơ bản
|
HCGVG
|
|
HÌnh thể giun đũa
|
Lớn, miệng 3 môi: 1 lưng +2 bụng , 1/3 trên, vòng thắt
Trứng 3 loại: TT, KTT, MV 3 lớp: albumin, glycogen, lipid (dd) |
|
Chu trình phát triển giun đũa
|
200.000
2-4 tuần trong đất, trưởng thành trong 5-12 tuần dạ dày-> tá tràng->mạch máu->gan->t phải-> phổi->kq->tq-> trở lại 12-18 tháng |
|
Dịch tễ giun đũa
|
1st, 1/4 dân số, đất ẩm có bóng mát, 60%-50%-10%
B>N, nông thôn > thành thị tháng 4-5-9 Trứng đề kháng cao sống tới 7 năm Tái nhiểm cao >90% |
|
Miễn dịch giun đũa
|
Dịch thể khi AT di chuyển, TB với giun lạc chỗ
AT: IgE cao nhất ở gđ 2-3 ( phổi), giảm ở ruột TT: u hạt khi lạt chỗ |
|
Tác hại giun đũa
|
Mất dd: vit, protein -> quáng gà
Bội nhiễm vtrung ( bại liệt ) MDBL |
|
Bệnh học giun đũa
|
AT -> Viêm phổi: Loefler
TT -> tắc ruột, mật, gan, phúc mạc |
|
Lsang giun đũa
|
Ủ bệnh: 60-70 ngày, Phổi: ngày 4-16
AT: viêm phổi không kéo dài, BCTT tăng cao, RLTK TT: ruột và lạc chỗ |
|
Chẩn đoán giun đũa
|
Soi trực tiếp hay tập trung ( Willis )
|
|
Hình thể giun tóc
|
Đầu dài và mảnh như sợi tóc, 3/5 cơ thể
Trứng như trái cau, nhuộm màu mật ( vàng ), 2 nút trong, chứa 1 phôi bào |
|
Chu trình phát triển giun tóc
|
Manh tràng, phôi pt 21 ngày, hốc ruột
Không chu du 30-45 ngày sống tới 6 năm |
|
Dịch tễ giun tóc
|
3rd, trẻ em, mưa nhiều độ ẩm cao bóng râm trứng chết nếu gặp khô tồn tại 5 năm
|
|
BH giun tóc
|
Ủ bệnh: 60ng
Nhiễm nặng: xuất huyết, phân nhày, máu + lỵ -> sa ruột Trẻ em nhiễm nặng gây móng tay dùi trống |
|
CĐ giun tóc
|
Soi trực tiếp hay tập trung
30.000 trứng/gr phân là nặng Chrohn |
|
HÌnh thể giun móc
|
Có bao miệng, màu đỏ nâu,
AD: 2 cặp răng, 1/3 sau, 6 năm, 25.000->35.000, tháng 15-18 NA: 2 bản dao, 6000-20.000, 5 năm, 1/3 trước Trứng: 2-4 phôi bào AT1: ụ phình -> AT2: hình ống->AT3: gây nhiễm |
|
Chu trình phát triển giun móc
|
AT2->AT3 không lột vỏ: 3 hướng
Da-> máu-> phổi-> phế nang-> phế quản->dd->ruột non: 2 tháng 1-9 năm |
|
Dịch tễ giun móc
|
Nhiệt đới, ĐNB trồng hoa màu cây công nghiệp
Da, miệng ,thịt, sữa AD: qua cả da và miệng, không tăng trưởng và pt ở phổi, duy trì được giai đoạn ấu trùng |
|
Bệnh học giun móc
|
3 gđ: Xâm nhập, Phổi, Ruột
Thiếu máu thiếu sắt -> Suy tim |
|
CĐ giun móc
|
Trực tiếp hoặc tập trung Willis
|
|
Hình thể giun lươn
|
Có giai đoạn sống tự do
Ks: hình ống TD: dạng phình AT: ụ phình+ hình ống ( sẻ đuôi ) Trứng: giống giun móc nhưng có sẵn ấu trùng |
|
Chu trình phát triển của giun lươn
|
Có thể trinh sản
Gián tiếp: AT ụ -> Giun lươn tự do khí hậu thuận lợi Trực tiếp: AT ụ-> AT ống (2-3ng) -> da Tự nhiễm: Suy giảm md, vs kém |
|
Dịch tễ giun lươn
|
Chủ yếu ở người, không chịu được khô, không liên quan HIV nhưng liên quan tới sgmd
|
|
Bệnh học giun lươn
|
Ủ bệnh: 1 tháng
Nóng rát đau thượng vị, viêm da, Loeffler, tiêu chảy BCTT tăng kiểu răng cưa |
|
CĐ giun lươn
|
Baerman, soi phân tt, hút dịch tá tràng
|
|
Hình thể giun kim
|
vỏ có vân, 3 môi, thực quản phình, 1/4 trước
Trứng thoi dài lép 1 bên không màu gây nhiễm vài giờ sau khi đẻ |
|
SH giun kim
|
Đơn giản 1 ký chủ ( giống giun đũa )
Manh tràng, chu kỳ 2-4 tuần |
|
DT giun kim
|
Trẻ em > người lớn, thành phố > nông thôn
4 nguồn: miệng, đồ dùng, bụi, tự nhiễm |
|
BH giun kim
|
Ruột: RLTH, RLTK, ngứa hậu môn
Lạc: Gan, Âm đạo, lách |
|
CĐ giun kim
|
băng dính Graham
|
|
HT giun xoắn
|
1/5 trước, nhỏ
AT có thể tạo nang, có thể hóa vôi |
|
Chu trình phát triển giun xoắn
|
Ruột non, 1.500-2000 AT, chỉ sống trong cơ vân hóa nang trong vòng 2-3 tuần. Người: Ngõ cùng ký sinh
|
|
DT giun xoắn
|
Lai Châu
|
|
BH giun xoắn
|
Chủ yếu do ấu trùng di chuyển hóa nang, và phản ứng của ký chủ.
Tẩm nhuận BC đa nhân 10 giun 50-500 >1000 3 TK: Giun TT -> AT di chuyen -> AT hoa nang |
|
CĐ giun xoắn
|
Sốt cao và đau cơ
|
|
HT giun chỉ
|
Đẻ ấu trùng, môi và bao miệng ko rõ ràng, 1 năm sau khi nhiễm
Wuchereria bancrofti: đuôi không nhân B.malayi: có bao, đuôi 2 nhân B.timori: đuôi 1 nhân |
|
SH giun chỉ
|
Chu kỳ:
Đêm, bán ngày, bán đêm Wb>B.m>B.t |
|
Chu trình giun chỉ
|
dạ dày, cơ ngực muỗi, môi dưới vòi muỗi
|
|
DT giun chỉ
|
Khu trú
B: sông Hồng, B.malayi, Culex quinquefasciatus N: Khánh Hòa, W bancrofti, Mansonia |
|
BH giun chỉ
|
1. KTT
2. Cấp tính: Viêm hạch, viêm mạch cấp 3. Mạn tính: phù voi, thủy tinh mạc, đái dưỡng trấp |
|
Điều trị giun chỉ
|
DEC
Diethylcarbamazine citrate |