• Shuffle
    Toggle On
    Toggle Off
  • Alphabetize
    Toggle On
    Toggle Off
  • Front First
    Toggle On
    Toggle Off
  • Both Sides
    Toggle On
    Toggle Off
  • Read
    Toggle On
    Toggle Off
Reading...
Front

Card Range To Study

through

image

Play button

image

Play button

image

Progress

1/32

Click to flip

Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;

Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;

H to show hint;

A reads text to speech;

32 Cards in this Set

  • Front
  • Back

Anh/chị muốn mua gì?

Co si chcete koupit?

Tôi muốn mua _.

Chci si koupit _.

Anh/chị cần gì?

Co potřebujete?

Tôi cần mua _.

Potřebuji si koupit _.

Đây, anh/chị xem đi.


(slovem „đi“ na konci dotyčnou osobu vyzýváte, aby danou věc udělala. )

Tady, podívejte se.

Tôi muốn thử cái này.

Chci si toto vyzkoušet.

Tôi có thể thử cái này được không?

Mohu si toto vyzkoušet?

Dạ, anh/chị thử đi.

Ano, vyzkoušejte si to.

Cái này vừa.

Toto je akorát.

Cái này to quá.

Toto je moc velké.

Cái này bé quá.

Toto je moc malé.

Tôi không thích cái này.

Toto se mi nelíbí.

Anh/chị có _to hơn không?

Máte větší _(věc, kterou si zkoušíte)?

Anh/chị có ___bé hơn không?

Máte menší___?

Anh/chị có cái khác không?

Máte jiné?

Đây, anh/chị thử đi.

Tady, vyzkoušejte si to.

Xin lỗi anh/chị, tôi không có.

Omlouvám se, nemám.

Xin lỗi anh/chị, tôi không có to hơn.

Omlouvám se, nemám větší.

Xin lỗi anh/chị, tôi không có bé hơn.

Omlouvám se, nemám menší.

Tiếc quá.

To je škoda.

Cái này giá bao nhiêu?


(doslova Kolik je cena tohoto?)

Kolik to stojí?

Dạ, chín trăm nghìn đồng. Pozn.: 1 Kč = cca 1000 đongů.

Devět set tisíc vietnamských đongů.

chín trăm nghìn đồng ... (cca 900 Kč)


chín trăm năm mươi nghìn đồng ... (cca 950 Kč)


hai triệu đồng ... (cca 2 000 Kč)

900 000 đongů


950 000 đongů


2 000 000 đongů

Đắt quá!

To je moc drahé!

Vẫn đắt!

To je pořád drahé!

Tám trăm nghìn đồng, được không?

Osm set tisíc đongů, může být?

Cũng được.

To by šlo.

Thôi được.

Dobrá tedy.

Không được.

To nepůjde.

Nhưng tôi có thể bớt một trăm nghìn đồng cho anh/chị.

Ale můžu vám ubrat sto tisíc đongů.

Anh/chị gói cho tôi đi.

Zabalte mi to (prosím)

giảm giá

dát slevu