• Shuffle
    Toggle On
    Toggle Off
  • Alphabetize
    Toggle On
    Toggle Off
  • Front First
    Toggle On
    Toggle Off
  • Both Sides
    Toggle On
    Toggle Off
  • Read
    Toggle On
    Toggle Off
Reading...
Front

Card Range To Study

through

image

Play button

image

Play button

image

Progress

1/34

Click to flip

Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;

Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;

H to show hint;

A reads text to speech;

34 Cards in this Set

  • Front
  • Back

Vる こと

Ngữ danh từ (る + こと)


・私の 趣味は 音楽を 聞くこと です。


・先輩の言うことは よく 聞いたほうがいい。

Nの こと

Chuyện, việc, điều ~


・亡くなった祖母のことを思い出す。


・田中さんが入院したことを知っていますか。

Vること が できる

Khi muốn nói ai đó có thể hoặc không thể làm được 1 động tác nào đó thì thêm 「こと」 vào sau động từ nguyên dạng để chuyển thành ngữ danh từ và thêm 「ができる」


・ミラーさんは 漢字を読むことが できます。


・私は 英語を 話すことが できません。

Vること があります


ないこと がある

Có lúc, thỉnh thoảng


朝は電車が 込んでいて、乗れないことがある

Vること もある

Cũng có lúc


食事はたいてい自分で作るが、時には 外食することもある

Vたこと があります

Khi muốn nói ai đó đã từng làm một việc nào đó trong quá khứ thì dùng mẫu câu này.


富士山に登ったことがありますか。

Vること にします


ないこと にします

Dùng để biểu thị quyết định làm hoặc không làm việc gì


・来年結婚することにしました。


・いろいろ比べてみて、この辞書を買うことにした。

Vること にしている


ないこと にしている

Biểu thị 1 thói quen, quy tắc được duy trì liên tục từ lâu.


毎週日曜日の夜は外で食事をすることにしている


・健康のため、毎朝牛乳を飲むことにしている

Vること になります

Dùng để biểu thị ý nghĩa là được/bị quyết định làm hay không làm việc gì.


来月アメリカへ出張することになった。

Vること になっている

Biểu thị rằng việc gì đó đã được lên kế hoạch hoặc đã thành quy tắc.


・明日の朝時から試験を行うことになっています。


・法律では、20歳未満はお酒を飲んではいけないことになっている。

るよう になります


ない なくなります

Biểu thị sự thay đổi từ trạng thái có thể thành không thể.Hoặc từ trạng thái không thể sang trạng thái có thể .★ là động từ chỉ khả năng hoặc năng lực.


・初めてスキーに行った。時間ほどで滑れるようになった。


・太りましから、好きな服が 着られなく なりました。

 のる ようです。
 の ように+ Adj
 の ように+ V
 の よう+ N

So sánh (Cái gì đó giống như ...). Ví von giống như N
・山の上から見て景色は、まるで絵のようだった。
・まだ月なのに、今日は春のような暖かさだ。
・この川の水は氷のようにつ冷たい。



ように しています

Diễn tả việc cố gắng thực hiện・không thực hiện một việc gì đó một cách đều đặn.


・毎日運動して、何でも食べるようにしています。


・歯に 悪いですから、甘い物を食べないようにしています。


・もっと 野菜を食べるようにしてください。

る・いthông thường ようです。


な・thông thường bỏ だようです。

Biểu thị sử SUY ĐOÁN mang tính CHỦ QUAN dựa trên thông tin mà người nói nhận được từ giác quan của mình. (Nghĩa mẫu câu: Hình như ~)


・電話が留守電になっている。


・家族で出かけているようだ彼女は本当に何も知らないようだった。

V(từ điển)/ない ようにしましょう・しなさい・してください

Thể hiện một yêu cầu, đề nghị mà người nghe phải có nghĩa vụ hoặc trách nhiệm phải thực hiện. (Nghĩa mẫu câu: Hãy/Đừng…)


★Trong cấu trúc này, đằng sau ように có thể dùng những động từ như 言う(Nói, bảo), 頼む(Yêu cầu, nhờ vả), 注意する(Nhắc nhở, lưu ý) biểu thị lời trích dẫn gián tiếp một yêu cầu hay đề nghị.


先生は学生にもっとよく勉強するように言った。

ます・ません・れます ように

Diễn đạt hi vọng, điều ước, lời chúc.


・「時間に遅れないように」


★「今年が良い年になりますように」

る・ない よう になっている

Diễn tả khả năng làm được ・ không làm được của máy móc.


・このストーブは大きく傾くと、自動的に火が消えるようになっている


・このドアは閉めると、カギがかかるようになっている


・この自動販売機はレバーを押さないと、おつりが出ないようになっている

ような ・ ように

Đưa ra ví dụ


・私は赤やピンクのような、明るい色が好きだ。 ・私も早くりんさんのように、上手に日本語が話せるようになりたい。


・私もあなたが着ているようなセーターがほしい。


・アメリカのような大きな国では、国内にも時差があって当然だ。

[N・なbỏ な・い・]  みたいだ

Phỏng đoán (Hình như, có vẻ)


・星がたくさん出ている。あしたも晴れみたい・あの店、人気がないみたいだね。いつ行ってもすいている


・お父さん、すごく怒っているみたいだから、近づかないほうがいいよ。


・風邪を弾いたみたいなんです。きのうから、のどが痛くて

[N・] みたいだ

Giống như là(Nhưng không phải vậy). Phép ẩn dụ. Thật sự thì không phải vậy, nhưng mà trông như vậy hoặc cảm thấy như vậy.


・宝くじで、万円当たった。夢を見ているみたいだ。


・「あの雲、見て。ゾウみたいな形だよ」「ほんとだ」

 みたいだ

Chỉ ra ví dụ (Giống như ようだ)


・私は寒いのが嫌いなので、ハワイみたいな、年中暖かいところで暮らしたい。


・私は早くさんみたいに、日本語が上手になりたいなあ。

らしい

・「らしい」 biểu thị rằng N2 mang đặc trưng điển hình của N1.


・「らしい」 cũng có thể làm vị ngữ.


・そのセーターの色、春らしくてすてきね。


・大山さんは拾ってきた猫を育てているそうだ。いかにも動物好きな彼らしい。

・V い(thể thông thường)  らしい




・だなthể thông thường  らしい

Biểu thị rằng người nói cho là(phỏng đoán) điều gì đó có vẻ là như thế dựa trên những gì mình đã nghe, đã thấy.


・「うわさによると、あの二人、結婚するらしいよ。」


Biểu thị việc truyền đạt lại thông tin mà mình đã nghe hoặc đọc được.
・新聞によると、昨日の朝中国で大きい地震があったらしい。

Vる・ない  つもりです

Dùng để diễn đạt ý định làm việc gì đó hoặc diễn đạt ý định không làm một việc gì đó.


・山田さんは今の仕事を辞めるつもりらしい。


・もうたばこは吸わないつもりだったが、人に勧められてつい吸ってしまった。

つもりはない

Là hình thức phủ định của [つもりだ] và có ý nghĩa là "Không có ý định"


・大学を卒業したら就職するつもりだ。進学するつもりはない。


・仕事が忙しいので、今夜のパーティーに出るつもりはない。

たつもり・ているつもり


Vた・る・の・い・な つもり

「たつもりているつもり」 biểu thị việc chủ thể hành động cho là X. Tuy nhiên, trên thực tế, nó có thể không là X, hoặc có thể chẳng biết nó là X hay không.


・メールを送ったつもりだったが、届いていなかった。・バッグに財布を入れたつもりだったが、買い物をしようとしたら、なかった。

N(địa điểm)へ 行って 来ます

Dùng để biểu thị ý nghĩa "đi đến một địa điểm nào đó rồi quay trở về".


・郵便局へ 行って 来ます。


・出かけるときに「ちょっと、コンビに行ってきます」

出かけて 来ます。

Dùng để biểu thị ý nghĩa "đi đâu đó ra ngoài rồi quay trở về"


・ちょっと 出かけて 来ます。

Vて きます

Diễn đạt ý nghĩa "đi đến 1 địa điểm nào đó để thực hiện 1 hành vi nào đó rồi quay trở về".


・ちょっと たばこを 買って 来ます。


・スーパーで 牛乳を 買って 来ます。

Vてくる ①

Diễn tả sự một hành động liên tục, kéo dài từ trong quá khứ cho đến hiện tại.


・寒くなってきた。もうすぐ冬だ。


・日本で働く外国人が増えてきた。

Vてくる ②

Người nói là đối tượng chịu ảnh hưởng từ một hành động, sự kiện nào đó đến từ phía ngoài.


・久しぶりに父から電話がかかってきた。

Vてくる ③

体、心の中か出る


・悲しくて、涙が出てきた。


・こう暑いと、じっとしていても汗が出てくる。・そのときはあまり感じなかったが、あとになっていかりがわいてきた。

Vてくる ④

Dùng để biểu thị 1 cái gì đó mới xuất hiện, và có cảm nhận được mà trước đây không có.


・暗くなって、星が見えてきた。


・隣の家からいいにおいがしてきた。

Vてくる ⑤

「てくる」 và 「ていく」đi cùng với các động từ chỉ sự dịch chuyển để chỉ rõ phương hướng dịch chuyển. 「てくる」 biểu thị hướng dịch chuyển hướng về phía người nói, còn 「ていく」 biểu thị hướng dịch chuyển bắt đầu từ phía người nói và hướng tới một nơi khác.


・兄が旅行から帰ってきた。


・授業のあと、学生たちはうちへ帰っていった。