Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
8 Cards in this Set
- Front
- Back
Đặc điểm tổn thương noron vận động trên |
Nhìn: thường là bthg( teo cơ trong time dài) Trương lực cơ: tăng, có rung giật Yếu cơ vs ưu thế duỗi chi trên co gấp chi dưới Pxa gân xương tăng Babinski (+) = gấp mu |
|
Tổn thương neuron vận động dưới |
Nhìn: teo cơ mất chi phối, rung giật bó cơ Trương lực cơ: bthg or giảm, k có rung giật Yếu cơ: thg khu trú theo vùng chi phối của rể tk và dây tk ngaoij biên Px gân xương giảm or mất Babinski(-)= gấp lòng |
|
Liệt 2 chi dưới là |
Giảm or mất vận động tự chủ hai chân do tổn thương neuron vận động tw hay neuron vận đôngj ngoại biên or cả 2 |
|
Phản xạ gân xương tăng là |
Liệt cứng |
|
Liệt cứng do |
Tổn thương hệ TKTW |
|
Pxa gân xương giảm |
Liệt mềm |
|
Liệt mềm có thể do |
Tổn thương ngoại biên Tổn thương TKTW |
|
Chụp cộng hưởng từ tuỷ sống là xn |
Quan trọng và có giá trị nhất để chẩn đoán xđịnh đồng thời tìm nguyên nhân liệt 2 chân |