Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
72 Cards in this Set
- Front
- Back
Phản ứng thuận nghịch là phản ứng |
Trong cùng điều kiện phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau |
|
Shop cha của một phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây |
Nhiệt độ |
|
Khi ở trạng thái cân bằng |
Nồng độ các chất trong hệ không thay đổi |
|
Yếu tố nào sau đây không làm công bằng dịch chuyển hóa học |
Chất xúc tác |
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học là |
Nồng độ nhiệt độ và áp suất |
|
Chất nào sau đây là chất dẫn điện lớn nhất |
CH3COOH |
|
Dung dịch nào sau đây cùng nồng độ 0,1 mol dung dịch nào dẫn điện kém nhất |
Hf |
|
Chất nào sau đây không dẫn điện được |
Kcl rắn khan |
|
Chất nào sau đây là quỳ tím chuyển thành màu nâu đỏ |
H2SO4 |
|
Chất nào sau đây có pH lớn hơn 7 |
KOH |
|
Trong môi trường tự nhiên nichiren tồn tại trong hợp chất hữu cơ nào sau đây |
Protein |
|
Trong tự nhiên phản ứng giữa nichogen và oxygen là khởi đầu cho quá trình tạo ra và cung cấp loại phân bón nào sau |
Phân đạm nitrat |
|
Số oxi hóa thấp nhất và cao nhất của nguyên tử nitrogen lần lượt là |
-3 và + 5 |
|
Trong tự nhiên nitrogen tồn tại chủ yếu với đồng vị nào sau đây |
14n |
|
Trong phản ứng tổng hợp nitrogen mà hydrogen nitrogen đóng vai trò |
Chất oxi hóa |
|
Trong những cơn mưa mùa đông kèm Sấm kèm Sấm Sét nitrogen kết hợp trực tiếp với oxy rừng tạo ra |
No |
|
Trong những phản ứng hóa học oxygen nitrogen đóng vai trò là |
Chất khử |
|
Nitrogen trong không khí có vai trò nào sau đây |
Cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng |
|
Liên kết hóa học trong phân tử NH3 là liên kết |
Cộng hóa trị có cực |
|
quỳ tím ẩm tiếp xúc với amonia hiện tượng gì xảy ra xảy ra |
Quỳ tím hóa xanh |
|
Các loại phân bón như NH4Cl NH4NO3 (NH4)2SO4 là các loại phân không tích hợp bón cho đất nào |
Đất chua |
|
Phản ứng NH3 với HCL tạo thành khói trắng chất này có công thức hóa học là |
NH4Cl |
|
Phân đạm amonium làm muối nào sau đây |
(NH4)2SO4 |
|
Chất nào sau đây được sử dụng để làm lạnh trong công nghiệp |
N2 |
|
Khí nào sau đây tan được trong nước thu được dung dịch có khả năng phát tán phenolpatilen chuyển thành màu hồng |
Amonia |
|
Trong phản ứng giữa khí amonia và hiđrocin cloride thành amonium clorua ở dạng khí chất amonia đóng vai trò |
Base |
|
Khi nào sau đây dễ tan trong nước tạo được liên kết hydrogen với nước |
Amonia |
|
Phân biệt NH4Cl và NaCl bằng thuốc khử |
KOH |
|
Trong nước phân tử ion nào sau đây thể hiện vai trò là axit |
NH4 + |
|
Mưa axit là một tấm hỏi thiên nhiên toàn cầu ảnh hưởng đến sự sống với sinh vật của axit là hiện tượng PH |
Bé hơn 5,6 |
|
Số oxi hóa của sunfua trong phân tử SO2 là |
+4 |
|
Oxit X là chất khí mỗi h được hay ho viêm đường hô hấp cho công nghiệp x được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ sản xuất sulfuric acis công thức của x là |
So2 |
|
Tên dân gian của sulfur là |
Diêm sinh |
|
Nung nóng cu với dung dịch H2SO4 đặc nóng khí sinh ra có tên gọi là |
Sulfur dioxide |
|
Thịt cá sống là dạng tồn tại phổ biến của sunfua và tự nhiên được sử dụng làm nguyên liệu sản xuất xi măng phấn viết công thức của thạch cao sống là |
CaSo4.2H2O |
|
Oleum có công thức tổng quát là |
H2so4.nso3 |
|
Dung dịch sunfuric axit đặc các dung dịch sunfuric axit lỏng ở tính chất hóa học nào |
Tính oxi hóa mạnh |
|
Dãy kim loại nào sau đây gồm kim loại không tác dụng với H2SO4 đặc nguội |
Al Fe Au Pt |
|
Khi nhiệt kế thủy phân vỡ rất chất bột nào sau đây là thủy ngân rơi vãi sẽ chuyển hóa chúng thành hợp chất bền ít độc hại |
Sulfur |
|
Sulfur đóng vai trò chất khử khi tác dụng với đơn chất |
O2 |
|
Pha loãng dung dịch H2SO4 nào sau đây là đúng |
Góc từ từ axit vào nước và khuấy đều |
|
Một bạn học sinh thu khí SO2 vào bình đẳng giới và đầy miệng bằng dung dịch E |
E là nước vôi |
|
Sau khi điều chế SO2 có lẫn hơi nước được dẫn qua bình làm khô chứa các hạt nêm rắn T và thu vào bình chứa hình vẽ chất t là |
P2O5 |
|
Dung dịch axit nào sau đây có khả năng gây bỏng Nếu rơi vào da |
H2so4 98% |
|
Sulfuric acid đặt thể hiện tính chất nào khi lấy nước từ hợp chất cacbohydrate và khí chúng hóa đơn |
Tính háo nước |
|
Phân biệt dung dịch Na2SO4 và NaCl bằng dung dịch nào |
BaCl2 |
|
Mua ít không tan trong nước và tác dụng một hữu cơ trong y học ít thuộc được dùng làm chất hào quang xét nghiệm x-quang đường tiêu hóa công thức của x là |
BaSO4 |
|
Kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 loãng |
Cu |
|
Nước nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ |
Hcoona |
|
Em gái chưa được nghỉ liên kết hóa học chủ yếu với phân tử hợp chất là loại liên kết nào |
Liên kết cộng hóa trị |
|
Hợp chất hữu cơ là các hợp chất |
Của Cacbon |
|
Xét phản ứng quang hợp sóng CO2 + 6h2o suy ra C6H12O6 + 6 O2 chất nào sau đây thuộc loại hữu cơ |
C6H12O6 |
|
Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm |
Thường xảy ra chậm không hoàn toàn không theo một hướng nhất định |
|
Nhóm chức là |
Là một nguyên tử và một số nguyên tử gây ra những phản ứng hóa học đặc trưng của một phân tử hợp chất hữu cơ |
|
Để xác định nhóm trước cho phân tử hợp chất hữu cơ người ta dùng phương pháp |
Của hồng ngoại IR |
|
Dương tước là phương pháp tách dựa vào các tính chất khác nhau về vật lý nào trong hỗn hợp các chất |
Nhiệt độ sôi |
|
Phương pháp chiết trong một ngày là sự phân tách chất dựa vào sự khác nhau |
Về khả năng tan trong các dung môi khác nhau |
|
Kết tinh dùng để tách các chất |
Có độ tan khác nhau |
|
Phương pháp chiết dùng để tách các chất trong hỗn hợp nào sau đây |
Nước và dầu ăn |
|
Độ sôi của rượu là 78 độ C và của nước là 100 độ C phương pháp có thể dùng tách rời khỏi nước là |
Chưng cất |
|
Hydrocacbon là hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố gồm |
Cacbon và hidrogen |
|
Phổ khối lượng Ms cho biết |
Phân tử khối của một chất |
|
Để xác định phân tử khối của hợp chất hữu cơ người ta sử dụng của khối lượng MS trong đó phân tử khối lớn nhất của có giá trị m/z của |
Peak[M+] lớn nhất |
|
Biogas là loại khí sinh học được sản xuất bằng cách tủ kém chất thải hữu cơ trong chăn nuôi sinh hoạt Birds sử dụng để đun nấu chạy máy phát hiện sinh hoạt trong gia đình thành phần chính của biogas là |
CH4 |
|
Ammonia có tính chất hóa học nào sau đây |
Tính base và tính khử |
|
Dung dịch HNO3 đặc không màu để mà ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển hóa thành sản phẩm |
NO2 H2O |
|
Cái này là một đêm cho phản ứng SO2 + 2H2S => 3S +2H2O Bữa nào sau đây về SO2 là đúng |
Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử |
|
Cho dãy chất sau c12h2o11 NaOH C cuoh2 FeCO3 số chất xảy ra phản ứng ôxi hóa khử với dung dịch sunfuric axit là |
4 |
|
Kim loại nào sau đây không có tác dụng với H2SO4 |
Cu |
|
Chất nào sau đây có một liên kết cho nhận |
HNO3 |
|
Chất nào dùng để cố định xương khi bó bột |
Thạch cao nung |
|
Cấu tạo hóa học là |
Thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử |