Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
53 Cards in this Set
- Front
- Back
Hội chứng màng não gồm 3 nhóm hc hợp thành là |
Hội chứng kích thích màng não Hội chứng về dịch não tuỷ Dấu chứng tổn thương não |
|
Để quyết định chẩn đoán Hội chứng màng não thì |
Có sự thay đổi về dịch não tuỷ |
|
Nếu chỉ có hc kích thích màng não mà dịch não tuỷ bthg thì |
Ko phải hc màng não mà là pư màng não |
|
Tam chứng màng não( tc cơ năng) của hc kích thích màng não là |
Đau đầu Nôn vọt Táo bón |
|
Đau đầu trong hc kích thích màng não |
Đau dữ dội lan toả hoặc khu trú liên tục nhưng có khi có cơn đau tăng lên khi có tiếng động, ánh sáng hay khi cử động đột ngột |
|
Đặc điểm nổi bật của đau đầu trong hc kích thích màng não là |
Bệnh nhân thg nằm yên quay đầu vào chỗ tối Dùng thuốc giảm đau ít đỡ, nhưng rút bớt dịch não tuỷ thì đỡ nhanh |
|
Nôn vọt trong hc kích thích màng não |
Nôn thành vòi nhất là khi thay đổi tư thế, nôn xong đỡ đau đầu |
|
Táo bón trong hc kích thích màng não |
Ko kèm chướng bụng Dùng thuốc nhuận tràng ko đỡ |
|
Ở người già hc kích thích màng não đôi khi |
Ko có đau đầu và nôn vọt mà thay vào đó là bất an mất ngủ rồi đi dần vào hôn mê Trẻ em có thể tiêu chảy |
|
TC thực thể hc kích thích màng não |
co cứng cơ Tăng cảm giác đau toàn thân nên có khi sờ vào, bóp nhẹ đã kêu đau Sợ ánh sáng Tăng px gân xương RL cảm giác |
|
Các dấu trong cơ cứng cơ của hc kích thích màng não |
Tư thế cò súng( điển hình) Dấu cứng gáy |
|
Tư thế cò súng là |
Đầu ngửa ra sau chân co vào bụng quay vào chỗ tối |
|
Dấu Kernig là trong co cứng cơ của hc kích thích màng não |
Nằm ngửa đầu ko gối, chân duỗi thẳng, thầy thuốc luồn tay dưới gót chân và từ từ nâng chân lên Bthg nâng lên 70 độ 2 chân vãn duỗi thẳng |
|
Dấu kernig (+) khi |
Nâng lên dưới 70 độ 2 chân co lại |
|
Dấu brudzinski trên |
Bệnh nhân nằm ngửa 2 chân duỗi thẳng, nâng đầu bệnh nhân lên bthg 2 chân duỗi thẳng |
|
Dấu brudzinski(+) khi |
2 chân co lại khi nâng đầu bn lên |
|
Dấu brudzinski dưới |
Nằm ngưa đầu ko gối, gập chân vài bụng( từng bên một) bthg chân ben kia vẫn duỗi thẳng |
|
Dấu brudzinski dưới (+) khi |
Chân đối diện co lại |
|
RL cảm giác trong hc kích thích màng não |
Mặt khi đỏ khi tái Vạch màng não (+) |
|
Vạch màng não (+) khi |
vạch ở da bụng vạch đỏ thẫm hơn, lan rộng nơi vạch và giữ lâu thg trên 1-3 phút |
|
Những dấu chứng tổn thương não |
Ko bắt buộc trong hc màng não |
|
Màu đục trong hc dịch não tuỷ |
Viêm màng não mủ ( não mô cầu, phế cầu, lậu cầu) |
|
Màu trong của hc dịch não tuỷ do |
Lao Siêu vi |
|
Có HC trong dịch não tuỷ là do |
Xuất huyết |
|
BC trên 10 con/ mm3 ở người lớn trong dịch não tuỷ là |
Bệnh lý |
|
BCTrT >50% trong dịch não tuỷ là do |
Viêm màng não mủ |
|
Lympho >50% trong dịch não tuỷ là do |
Viêm màng não do lao, siê vi, giang mai, nấm |
|
Tb lạ trong dịch não tuỷ do |
Ung thư di căn |
|
Tb ưa axit trong dịch não tuỷ là do |
Dị ứng KST |
|
Protein trong dịch não tuỷ |
Luôn luôn tăng dù nguyên nhân gì |
|
Protein trong dịch não tuỷ nhiều nhất là trong |
Viêm màng não mủ |
|
Các dấu chứng tổn thương não |
RL tinh thần RL cơ tròn RK vận động |
|
Gluco và muối trong dịch não tuỷ giảm trong |
Viêm màng não mủ Lao |
|
Gluco và muối trong dịch não tuỷ bthg trong |
Viêm màng não Siêu vi |
|
BW dương tính trong |
Giang mai não màng não |
|
RK tinh thần trong dấu chứng tổn thương não |
Lơ mơ đến hôn mê hoặc mê sảng |
|
RK cơ tròn trong dấu chứng tổn thương não |
Bí hay đại tiểu tiện ko tự chủ |
|
RL vận đôngj trong dấu chứng tổn thương não |
Liệt hoặc tổn thương các dtk sọ não Động kinh nhất là đối với viêm màng não ở trẻ em |
|
HC dịch não tuỷ quyết định |
Chẩn đoán xác định và chẩn đoán nguyên nhân |
|
Áp lực trong hc dịch não tuỷ |
Tăng từ 25 cmh2o trở lên khi chọc dò thắt lưng ở tư thế nằm |
|
Màu đỏ từ đầu đến cuối trong hc dịch não tuỷ là do |
Xuất huyết màng não Não màng não do chấn thương sọ não THA Cỡ dị dạng mạch Bệnh máu Viêm màng nao tối cấp |
|
Màu đỏ lúc đầu sau đó nhạt dần để lại sẽ đông khi chọc dịch não tuỷ là do |
Chọc nhầm mạch máu |
|
Màu vàng trong hc dịch não tuỷ do |
Xuất huyết lâu ngày mới chọc soi khv vẫn thấy HC lao màng não |
|
Thể ls điển hình của hc màng não là |
Có dâyd đủ các tc cơ năng thực thể và có sự thay đổi dịch não tuỷ |
|
Thể ko điển hình của hc màng não |
Ở trẻ đang còn bú: tc thóp phồng đầu to rõ Ng già Bn hôn mê Viêm màng não mất đầu do dùng ks Hc màng não kết hợp vs dấu tk khi trú |
|
Chẩn đoán phân biệt hc màng não vs |
Pư màng não Giả màng não |
|
Pư màng não hay gặp ở |
Trẻ em trong bly nhiễm độc |
|
Giả màng não có thể don |
Đau cơ Đau xương Nhiễm virus ... |
|
Nguyên nhân của hc màng não |
Viễm màng não mủ Viêm màng não lao Viêm màng não nước trong( viêm màng não do virus) Xuất huyết dưới nhện( chảy máu màng não) |
|
Viêm màng não mủ |
Đột ngôth cấp tính và sốt cao Màu sắc dịch não tuỷ đục như nc vo gạo Gluco, muối giảm( gluco chỉ còn dạng vết) Có bc đa nhân trung tính |
|
Viêm màng não lao |
Tính bán cấp Chán ăn mệt mỏi sốt về chiều Dịch não tuye trong hoặc vàng chanh Protein tăng Gluco, muối giảm Tế bào chủ yếu là lympho Thấy vi trùng lao khi nuôi cấy |
|
Viêm màng não nước trong |
Cấp tính rầm rộ Dịch não tuỷ trong Albumin tăng Gluco, muối bthg Tb lympho tăng |
|
Xuất huyết dưới nhện |
Đôtj ngột đau đầu dữ dội Dịch não tuỷ thấy có máu để ko đông cả 3 ống nghiệm CLVT thấy máu trong khoang dưới nhện |