Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
17 Cards in this Set
- Front
- Back
Hc khí phế thủng |
Sự giãn ra bất thường, vĩnh viễn và ko hồi phục lại được của phế nang kèm theo sự phá huỷ thành phế nag và ko có xơ hoá rõ ràng Tổn thương từ tiểu phế quản (17-19) cho đến phế nang |
|
Khí phế thủng cấp là |
Giãn phế nag tạm thời ko có phá huỷ Gặp trong hen phế quản |
|
Có 3 loại khí phế thủng |
Khí phế thủng trung tâm tiểu thuỳ Khí phế thủng toàn tiểu thuỳ Khí phế thủng cạnh vách |
|
Triệu chứng khó thở trong hc khí phế thủng |
Khó thở diễn tiến từ từ mỗi ngày nặng hn 1 tí và diễn tiến trong nhiều năm Ban đầu có thể ko khó thở => khó thở khi gắng sức => khó thở xuất hiện dễ dàng hơn với những gắng sức ngày càng ít hơn=> khó thở trường diễn Bn phải ngồi dậy và thở chúm môi |
|
Triệu chứng ho khạc đàm của hc khí phế thủng |
Ho khan đôi khi có ít đàm |
|
Tc xanh tím và ngón tay dùi trống của hc khí phế thủng |
Thg giai đoạn sau khi có kèm hc suy hô hấp mạn Ở môi và đầu chi nếu nặng hn là toàn thân |
|
Điẹn tim hc khí phế thủng |
Sóng P phế, trục phải dày thất phải Máu ngvi thg thấy đa hc |
|
Chẩn đoán phân biệt |
Tràn khí màng phổi Kén khí phổi |
|
Các tc thực thể của hc khí phế thủng |
Lồng ngực hình thùng Lồng ngực hình ức gà nếu khi phế thủng xảy ra ở trẻ em Dấu campell (+) Dấu huy động cơ hô hấp phụ Dấu hoover (+) Ngón tay dùi trống Rung thanh giảm Gõ vang lan toả 2 phế trường bờ trên gan hạ thấp Nghe âm phế bào giảm Nghe tiếng tim mờ rõ hn ở mũi ức |
|
Phan loại hc khí phế thủng theo thời gian |
Cấp tính và mạn tính |
|
Phân loại hc khí phế thủng theo giải phẫu |
Khu trú và lan toả |
|
Các nguyên nhân của hc khí phế thủng |
COPD Hen phế quản Bụi phổi Lao phổi Di truyền thiếu alpha 1 antitrypsin Lão say |
|
Nguyên nhân hay gặp của hc khí phế thủng |
Copd Hen phế quản |
|
X quang ngực thẳng của hc khí phế thủng |
Xương sườn có xu hướng nằm ngang, khoảng gian sườn giãn rộng Cơ hoành hạ thấp Phế trường tăng sáng Tim hình giọt nước Lồng ngực giãn rộng Thành các bóng khí |
|
X quang ngực nghiêng của hc khí phế thủng |
Tăng đg kính trc sau của lồng ngực Tăng khoảng sáng sau tim tăng khoảng sáng sau x. Ức Cơ hoành dẹt Góc sườn hoành tù or vuông |
|
Đo chức năng hô hấp của hc khí phế thủng |
FEV1/FVC < 0,7 FEV1 giảm Rl thông khí tắc nghẽn nặng thic hồn hợp Kém đáp ứng thuốc giãn phế quản |
|
Khí máu đm hc khí phế thủng |
PaO2 giảm PaCO2 tăng SaO2 giảm khi gắng sức |