Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
26 Cards in this Set
- Front
- Back
Hc Hẹp tiểu phế quản là hẹp |
Tiểu phế quản( thế hệ thứ 10) -> tiểu pq tận ( thế hệ thứ 16) |
|
2 cơ chế chính gây ra hc hẹp tiểu pq co thắt |
Viêm Co thắt |
|
Nguyên nhân của hc hẹp tiểu pq co thắt |
Hen phế quản COPD Viêm phế quản cấp Giãn phế quản |
|
2 nguyên nhân hàng đầu gây ra hc hẹp tiểu pq co thắt |
Hen phế quản COPD |
|
Tiền triệu của hc hẹp tiểu pq co thắt |
Hắt hơi sổ mũi ngứa cổ ho |
|
Đặc điểm cơn khó thở trong hc hẹp tiểu pq co thắt |
Thành cơn Khó thở ở thì thở ra( có thể 2 thì) Nghe sò sè Phải ngồi dậy để thở Cơn khó thở kéo dài 5-10 phút ( ko quá 20p) |
|
Đặc điểm khác đàm của hc hẹp tiểu pq co thắt |
Đàm hạt ngọc: tròn vàng nhiều trong dính ko có máu Sau khi khạc đàm bn sẽ đỡ khó thở hn |
|
Cơn của hc hẹp tiểu pq co thắt |
Thường xuất hiện về đêm do cường giao cảm Ngoài cơn bệnh nhân bthg |
|
Nhìn Trong hc hẹp tiểu pq co thắt |
Có thể bình thường hoặc bất thường Lồng ngực giãn, hình thùng Co kéo hõm ức và các khoảng gian sườn Biên độ hô hấp giảm |
|
Nhìn Trong hc hẹp tiểu pq co thắt |
Có thể bình thường hoặc bất thường Lồng ngực giãn, hình thùng Co kéo hõm ức và các khoảng gian sườn Biên độ hô hấp giảm |
|
Sờ trong hc hẹp tiểu pq co thắt |
Rung thanh giảm |
|
Gõ trong hc hẹp tiểu pq co thắt |
Vang cả 2 phổi |
|
Nghe ( có giá trị nhất) trong hc hẹp tiểu pq co thắt |
Âm phế bào giảm Ran rít ran ngáy lan toả khắp cả 2 phế trường Sau cơn có thể nghe rale ẩm |
|
Nghe phổi có vai trò |
Quyết định chẩn đoán trong hc hẹp tiểu phế quản co thắt |
|
Nghe phổi có vai trò |
Quyết định chẩn đoán trong hc hẹp tiểu phế quản co thắt |
|
Rale ẩm trong hc hẹp tiêu pq co thắt đặc trưng |
Hẹp pq ùn tắc đàm dãi |
|
Nghe phổi có vai trò |
Quyết định chẩn đoán trong hc hẹp tiểu phế quản co thắt |
|
Rale ẩm trong hc hẹp tiêu pq co thắt đặc trưng |
Hẹp pq ùn tắc đàm dãi |
|
Xquag hc hẹp tiểu pq co thắt |
Có thể bthg hoặc bất thg 2 phế trường sáng, lồng ngực giãn Là h/anh kết hợp vs khí phế thủng |
|
Nghe phổi có vai trò |
Quyết định chẩn đoán trong hc hẹp tiểu phế quản co thắt |
|
Rale ẩm trong hc hẹp tiêu pq co thắt đặc trưng |
Hẹp pq ùn tắc đàm dãi |
|
Xquag hc hẹp tiểu pq co thắt |
Có thể bthg hoặc bất thg 2 phế trường sáng, lồng ngực giãn Là h/anh kết hợp vs khí phế thủng |
|
Đo chức năng hô hấp |
FEV1/FVC <0,7 Hc rl thông khí tắc nghẽn hồi phục( hpq) ko hồi phục (COPD) FEV1 giảm Giảm lưu lượng đỉnh PEF |
|
Chẩn đoán xác định hc hẹp tiểu pq co thắt |
Đo chức năng hô hấp |
|
Đàm trong hen phế quản có |
Nhiều bc ái toan và tinh thể Charcot-Leyden |
|
Tc của copd |
Ho khạc đàm nhầy mạn tính Khó thở 2 thì, tuần tiến X quang: h/anh giãn phổi mạn( 2 phổi tăng sáng, cơ hoành hạ thấp, giãn khoảng gian sườn, bóng tim hình giọt nước) Đàm nhiều bc trung tính Chức năng thông khí: rl thông khi tắc nghẽn ko hồi phục và hạn chế |