Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
57 Cards in this Set
- Front
- Back
Gan có bao nhiêu hạ phân thuỳ |
8 |
|
con đường lây truyền của VGSV A E |
Tiêu hoá |
|
Thời gian ủ bệnh của VGSV A |
2-6 tuần |
|
Dịch tể của VGSV A E |
Châu Á,Phi |
|
Con đường lay truyền sv b |
Nước tiểu,ước bọt,máu,dịch cơ thể |
|
Thời gian ủ bệnh sv b |
6 ngày-6 tháng |
|
Thời gian ủ bệnh của sv c |
7-8 tuần |
|
bệnh cảnh vgsv c |
40-70% mạn 10-25% xơ gan 76,2 % ung thư |
|
Viêm gan cấp |
tb gan phồng to,xoang gan: tb kuffer tăng sản,khoảng cửa:limpho bào,Bc nhân múi,vùng 3: tb gan hoại tử(bào tương co cụm,vón cục,nhân tan:thể councilman |
|
Viêm gan hoại tử toàn bộ |
Hoại tử,xuất huyết lan rộng,gan mềm,sung huyết,nhiều xác tb,các khoảng cửa gần nhau hơn |
|
viêm gan hoại tử bán cấp |
gan teo,vùng tb gan hoại tử nối với vùng 3 khoảng cửa |
|
Viêm gan mạn tấn công |
Hoại tử mảng tb gan nơi giáp mô lk,tương bào ở khoảng cửa,xơ hoá,dãy xơ nối các khoảng cửa |
|
Viêm gan mạn tồn tại |
Thấm nhập tb viêm ở khoảng cửa,đôi khi hoại tử đốm,không bao giờ xơ gan |
|
Xơ gan theo who |
tăng sản sợi->biến đổi cấu trúc-> các cục bất thường |
|
Đặc điểm xơ gan |
Hoại tử,tăng sản tb gan,tăng sản sợi,biến đổi cấu trúc tiểu Thuỳ gan |
|
xơ gan leannec là xơ gan gì |
Xơ gan do nghiện rượu |
|
Xơ gan do nghiện rượu |
ống mật tăng sản,xơ gan cửa,xơ gan dinh dưỡng,xơ gan leannnec |
|
qua trình xơ gan do nghiện rượu |
Gan nhiễm mỡ-xơ cứng quanh tm trung tâm-viêm gan-xơ gan |
|
Hình ảnh vi thể xơ gan nghiện rượu |
Tb gan thoái hoá mỡ |
|
Các nguyên nhan gây xơ gan |
VGSV ,rượu,wilson,ứ mật nguyên phát,sắc tố,gan tim,Giang mai,kst |
|
U lành tính của gan gồm |
tăng sản cục,u tuyến tb gan,u mạch máu |
|
Loại u có vỏ bao,không có tiểu thuỳ,không biến đổi tb gan,xảy ra trên bệnh nhân nữ,uống nh thuốc ngừa thai |
u tuyến tb gan |
|
Tiểu Thuỳ trong tăng sản cục |
có mô sợi và mạch máu |
|
Loại thư gan chiếm tỉ lệ nhiều nhất |
Di căn
|
|
u tuyến tb gan thường có |
Thường tăng sản ống mật |
|
Hcc chiếm bao nhiêu phần trăm ung thư gan nguyên phát |
85-90% |
|
Cận lam sàng chẩn đoán xơ gan |
AFB huyết thanh |
|
AFB 65% chẩn đoán xơ gan do nguyên nhân |
Rượu |
|
Xơ gan do hbv,hcv có AFB bao nhiêu |
75% |
|
Theo y tế thế giới có mấy cấu trúc ,mấy hình ảnh |
5 cấu trúc,4 hình ảnh tế bào |
|
5 loại cấu trúc là (theo y tế tg) |
Bè,xơ ẩn,ống tuyến giả,đặc,phiến sợi |
|
4 hình ảnh tế bào(theo y tế tg) |
Sáng,khổng lồ,thoi,phồng bào |
|
Tiên lượng sau khi chẩn đoán hcc |
<6 tháng |
|
Ung thư gan thứ phát thường từ |
Đại tràng,dạ dày |
|
Biến chứng ung thư gan |
suy kiệt,xhth,suy gan,tử vong |
|
Tế bào gan ung thư |
Đa diện,màng tế bào rõ,bào tương chứa hạt eosin, nhân tròn ,chất nhiễm sắc thô,tỉ lệ nhân/bào tương tăng,thể vùi trong nhân |
|
VGSV nặng nhất |
sv D |
|
Khoảng 10% người lanh mang bệnh VGSV B có gì |
hbsAg kéo dài 3-6 tháng |
|
Khoảng cửa xơ gan do nghiện rượu có biểu hiện |
Tăng sản ống mật,tăng sản sợi,thấm nhập nhiều limpho bào |
|
độ tuổi xơ gan |
Thấp 20-30 cao 50-60 |
|
Lam sàng xơ gan |
85% đau bụng,đầy bụng,có khối 3-5% di căn,lan rộng tại chỗ |
|
AFB tăng cao trên 1000 |
hcc,hepatoblastoma,u mầm bào có thành phần túi noãn hoàng |
|
AFB đặc hiệu cho xơ gan phụ thuộc gì |
Lectin |
|
Đại thể xơ gan |
khối u mềm,nâu xám,xanh lá cây,có xuất huyết,hoại tử,gồm 2 dạng : nốt và lan toả |
|
AFB tăng cao trên 200 thì nguyên nhan xơ gan là gì |
75% do hbv,hcv ,65% do rượu,33% trên gan không bị gì,9-26% có hcc < 3cm |
|
Ở trung quốc và châu phi,nhật bản tỉ lệ chết do xơ gan là |
20-40% |
|
Về vi thể tế bào gan ung thư lớn hơn hay nhỏ hơn bình thường |
sao cũng được ^^ |
|
xơ gan do rượu chiếm bao nhiêu % xơ gan |
50 |
|
Thể councilman gặp trong |
viêm gan cấp |
|
Con đường thường lay của VGSV C |
Máu |
|
BN VGSV B,Anti -HBs (+) khi nào |
Bệnh nhân có biểu hiện lâm sàng |
|
Bn VGSV B,HbeAg (+) khi nào |
Bệnh kịch phát |
|
VGSV D có thể gây viêm gan tối cấp không |
Có |
|
tỉ lệ nam/nữ của xơ gan |
3:1-6:1 |
|
Tổn thương gan có vùng gan hoại tử nối liền vùng 3 khoảng cửa gặp trong |
Viêm gan hoại tử bán cấp |
|
viêm gan không gây xơ gan |
viêm gan mạn tồn tại |
|
Tế bào kupffer tăng sản gặp trong |
Viêm gan cấp |