Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
26 Cards in this Set
- Front
- Back
Vị trí của gan? |
Vùng hạ sườn P Vùng thượng vị Vùng hạ sườn T |
|
Giới hạn trên của gan? |
Từ khớp ức - mỏm mũi kiếm lên trên sang P tới dưới núm vú P Sang trái tới điểm dưới trong núm vú T |
|
Vùng trần của gan là gì? |
Vùng hình tam giác, ko dk phúc mạc phủ, dính vs cơ hoành bằng mô lk Giới hạn: trên dưới lá dc vành Trái: rãnh tm chủ dưới |
|
5 mốc gp phân chia 4 thùy gan? |
Cửa gan Hố túi mật Khe dc tròn Khe dc tm Rãnh tm chủ dưới |
|
Thùy phải gan dk gh? |
Bên phải hố túi mật và rãnh tm chủ dưới |
|
Thùy trái gan dk gh? |
Bên trái khe dc tròn, khe dc tm |
|
Các vùng nào trên gan ko có phúc mạc phủ? |
Vùng trần Rãnh tm chủ dưới Hố túi mật Các khe |
|
Đv cấu trúc của gan? |
Tiểu thùy |
|
Thành phần mô lk quanh tiểu thùy? |
Đm gian tiểu thùy Tm gian tiểu thùy Các ống mật gian tiểu thùy Trung tâm có tm trung tâm |
|
Mao mạch dạng xoang có đặc điểm? |
Nằm giữa 2 đôi dây tb liền nhau Dẫn máu từ tm cửa, đm gan tới tm trung tâm Thành mm cấu tạo bởi: tb nội mô, tb kupffer |
|
Vi quản mật là gì? |
Nằm giữa các dây của 1 đôi dây tb gan Ngoại vi đổ vào ống mật gian tiểu thùy |
|
Phương tiện giữ gan tại chỗ? |
Tm chủ dưới + các tm gan Dc hoành gan Dc vành Dc liềm |
|
Dc vành là gì? |
Là nơi liên tiếp giữa phúc mạc phủ gan và phúc mạc phủ dưới cơ hoành |
|
Dây chằng liềm là gì? |
Một nếp phúc mạc hình liềm đi từ mặt hoành gan tới cơ hoành và thành bụng trc trên rốn Bờ tự do chứa dc tròn và tm cạnh rốn |
|
Liên quan ống gan chung trong cuống gan? |
Bắt chéo trc nhánh trái đm gan riêng Bên P đm gan riêng Trc tm cửa |
|
Vị trí ống mật chủ? |
Hướng đi xuống dưới, ra sau Bờ P mạc nối nhỏ Trc P tm cửa Bên P đm gan riêng Đi sau phần trên tá tràng Đi trong rãnh mặt sau đầu tụy |
|
Vị trí hố túi mật? |
Từ đầu phải cửa gan tới bờ dưới của gan |
|
Kích thước túi mật? |
Dài 8cm Rộng 3cm |
|
Đường mật chính gồm? |
Ống gan P, T Ống gan chung OMC |
|
Đường mật phun? |
Túi mật Ống túi mật |
|
Cuống gan là gì? |
Nơi chứa hầu hết các thành phần đi vào và đi ra khỏi gan Gh từ cửa gan đến phần trên tá tràng |
|
Thành phần cuống gan? |
Tm cửa Đm gan riêng Đường dẫn mật chính Mạch bạch huyết Tk |
|
Sắp xếp thành phần trong cuống gan (sau - trước) |
Tm cửa Ống gan chung + OMC (trước phải) Đm gan riêng (trc trái) |
|
Tĩnh mạch cửa khi tới gan có đặc điểm gì? |
Phân nhánh như 1 đm Tận cùng ở các mao mạch dạng xoang Đưa tới tm chủ dưới qua tm gan |
|
Sự hình thành tm cửa? |
Hợp lại từ tm MTTT và tm lách Tiếp nhận trên đường đi: tm túi mật, cạnh rốn, vị trái, vị phải, trước môn vị |
|
Các nhánh cửa - chủ ? |
Tm vĩ trái - tm thực quảnTm cạnh rốn - tm thành bụng quang rốnTm trực tràng trên - giữa - dưới |