Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
74 Cards in this Set
- Front
- Back
Globalisation Globalization |
Toàn cầu hóa |
|
to affect |
ảnh hưởng |
|
aspects of you lives |
Những khía cạnh của cuộc sống của bạn |
|
To stay at home |
ở nhà |
|
distance learning |
học từ xa |
|
To attend |
tham dự, đi đến |
|
college or university |
CĐ hay ĐH To attend college or university |
|
blended learning |
giáo dục kết hợp |
|
traditional way |
cách thức truyền thống |
|
via |
through |
|
interest in 'lifelong learning' |
sự quan tâm về việc học suốt đời |
|
retirement (n) |
sự về hưu |
|
online seminars |
Những hội thảo online |
|
being away from |
xa cái gì đó |
|
later in life |
cuộc sống sau này |
|
to get a qualification |
nhận bằng cấp, chứng chỉ |
|
To give up work |
Từ bỏ công việc |
|
To disrupt family life |
Gián đoạn/ phá vỡ cuộc sống gia đình |
|
to benefit from |
hưởng lợi từ |
|
degree programmes |
Những chương trình cấp bằng |
|
thoughout (giới từ) |
xuyên suốt |
|
value opportunity |
Có hội giá trị |
|
internationally recognised degree |
Bằng cấp chứng nhận quốc tế |
|
cheaper price than going abroad |
chi phí rẻ hơn đi nước ngoài |
|
To improve their chances of getting a good job |
Cải thiện cơ hội của họ để có 1 cv tốt |
|
world-class degree |
Bằng cấp đẳng cấp TG |
|
To have greater access to |
Có sự tiếp cận tốt hơn với gì |
|
from all over the world |
trên khắp thế giới |
|
international students |
Những sv quốc tế |
|
to enrich |
làm giàu |
|
it is not good news |
nó không phải là tin tốt |
|
the elite |
Giới thượng lưu |
|
international education |
Giáo dục quốc tế |
|
rural area |
khu vực nông thôn |
|
primary education |
Giáo dục tiêu học |
|
reliable internet connections |
Sự kết nối internet đáng tin cậy |
|
own a computer |
sở hữu máy tính riêng |
|
international opportunities |
Cơ hội quốc tế |
|
to reach everyone |
Chạm đến, đến được tất cả mọi người |
|
developing countries |
Các nước đang phát triển |
|
one concern |
1 mối lo ngại |
|
in other words |
mặt khác |
|
local knowledge |
Kiến thức địa phương |
|
to lose lost lost |
đánh mất làm mất |
|
culture (n) |
nền văn hóa |
|
To treat every cultutre with respect |
Đối xử với mỗi nền văn hóa với sự tôn trọng |
|
to include |
bao gồm |
|
ways of teaching and approaches |
những cách dạy và tiếp cận |
|
from around the world |
trên TG |
|
aim (n) |
purpose, goal |
|
to enrich and share |
làm giàu và chia sẻ |
|
flow of ideas |
Dòng ý tưởng |
|
information |
thông tin |
|
educational institutions |
Cơ sở giáo dục |
|
to change their focus |
thay đổi sự tập trung của họ |
|
overseas students |
international students |
|
to compete for |
tranh giành để/ cho gì |
|
strategy (n) |
chiến lược |
|
publicity material |
công khai tài liệu |
|
advertisement(s) (n) |
Quảng cáo |
|
Customer care |
chăm sóc khách hàng |
|
to settle in |
định cư |
|
to improve |
cải thiện |
|
academic culture |
văn hóa học thuật |
|
host country |
nước chủ nhà |
|
workplace |
nơi làm việc |
|
benefit (n) |
lợi ích |
|
be available to |
có sẵn |
|
developed countries |
Các nước đã phát triển |
|
understanding (a) |
sự hiểu biết |
|
culture(s) (n) |
văn hóa |
|
leave sth/sb behind |
để gì đó/ai đó phía sau |
|
citizen(s) (n) |
resident |
|
developing world |
Thế giới đang phát triển |