Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
30 Cards in this Set
- Front
- Back
The setting of homework |
Việc giao bài tập về nhà |
|
Be an unnecessary burden on children |
Là một gánh nặng không cần thiết đối với trẻ em |
|
Improve educational outcomes |
Cải thiện kết quả giáo dục |
|
Top educational league tables |
Đứng đầu bảng xếp hạng giáo dục quốc tế |
|
Encourage independent learning and problem solving |
Khuyến khích học tập và giải quyết vấn đề một cách độc lập |
|
Develop an independent study habit |
Tạo thói quen tự nghiên cứu học hỏi |
|
Private schools |
Trường dân lập |
|
Public schools |
Trường công lập |
|
All members of society |
Tất cả người dân |
|
Have a high-quality education system |
Hệ thống giáo dục chất lượng cao |
|
Well-educated workforce |
Một đội ngũ lao động có tri thức |
|
A more productive and prosperous nation |
Một quốc gia năng suất làm việc cao và thịnh vượng |
|
Well qualified and competent staff |
Cần những nhân viên giỏi và có trình độ |
|
A well-funded education system |
Một hệ thống giáo dục được hỗ trợ |
|
A becoming a common feature |
Đang trở thành một hình thức phổ biến |
|
Internet-based learning |
Học trên Internet |
|
Is less direct interaction |
Thiếu tương tác trực tiếp |
|
Engage face-to-face with their teachers |
Trao đổi trực tiếp với giáo viên |
|
Rely on written forms of communication |
Phụ thuộc vào hình thức thảo luận bằng văn bản |
|
Students on traditional courses |
Học sinh các khoá học truyền thống |
|
Be restricted to |
Bị bó buộc vào |
|
Website forum areas |
Diễn đàn trực tuyến |
|
Lack the motivation and element of competition |
Thiếu động lực và yếu tố cạnh tranh |
|
Face-to-face group work |
Các nhóm học trực tiếp |
|
Online university courses |
Khoá học đại học trực tuyến |
|
Study in a flexible way |
Học một cách linh hoạt |
|
Cover the material at their own pace |
Học được những tài liệu đó theo nhịp độ của họ |
|
Revenues for |
Lợi nhuận của |
|
Regardless of age, location, ability and background |
Bất kể tuổi tác, nơi ở, khả năng và trình độ |
|
To be forced into certain key subject areas |
Phải bắt buộc học các môn học chính nhất định |