Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
40 Cards in this Set
- Front
- Back
Lưỡi số mấy? |
20-36 |
|
Lưỡi số mấy? |
10-19 |
|
|
Kéo Mayo Cắt mô dai chắc |
|
|
Kéo metz Bóc tách, cắt mô mềm |
|
|
Kéo cắt chỉ |
|
|
Kéo cắt băng Lister |
|
Răng hết kẹp, nhỏ mảnh mịn |
Kẹp Halsted mosquito Kẹp cầm máu đm nhỏ |
|
Rãnh chiếm 1 phần |
Kẹp Kelly Cầm máu mạch trung bình/ lớn |
|
rãnh chiếm hết, thưa thô |
Kẹp Crile Cầm máu mạch TB/lớn kẹp mô mềm cầm máu |
|
răng rất thô |
Kẹp Rochester Péan kẹp mô cầm máu |
|
|
Kẹp Rochester Carmalt kẹp mô cầm máu |
|
|
Kẹp Kocher kẹp đoạn ruột bỏ đi cắt da qui đầu |
|
|
Kẹp ruột kẹp ruột/ DD khi khâu nối |
|
|
kẹp phẫu tích có mấu cầm giữ da |
|
|
kẹp phẫu tích không mấu cầm giữ mô khác trừ da |
|
|
kẹp Babcock cầm giữ OTH/ mạc treo ruột thừa trong mổ mở |
|
|
kẹp Allis cầm giữ mô bỏ đi cầm giữ mạc treo RT trong mổ mở |
|
|
kẹp gạc cầm giữ gòn, gạc, dụng cụ vô khuẩn |
|
|
kẹp khăn mổ (Backhaus...) cố định tấm trải phẫu thuật cố định dây máy đốt/ dây ống hút |
|
|
kẹp mang kim mang kim/ gắn dao mổ |
|
|
banh Farabeuf mở rộng phẫu trường |
|
|
banh Hartmann Banh thành bụng sau khi mở phúc mạc |
|
|
banh Richardson (1 đầu, 2 đầu) banh rộng bụng vén tạng |
|
|
banh Deaver vén tạng |
|
|
banh Balfour mở rộng phẫu trường (vùng trên đại tràng ngang ít sợ ruột sa) |
|
|
banh tự động Gosset mở rộng phẫu trường (vùng chậu, nâng đỡ ruột sa) |
|
|
banh malleable (có thể bẻ cong) vén tạng che chắn tạng khi đóng bụng |
|
|
banh Volkman banh cơ trong CTCH |
|
|
kẹp xà mâu (right angle) bóc tách mạch máu, niệu quản luồn chỉ cột mạch máu |
|
|
thông lòng máng: bộc lộ TM |
|
|
ống thông Kris(h)aber: mở thông KQ ra da |
|
|
bộ khai khí đạo Shiley |
|
|
đầu ống hút Poole |
|
|
đầu ống hút Yankauer (CTCH) |
|
|
đầu ống hút Frazier lỗ nhỏ => TMH dễ nghẹt => cần que thông |
|
|
ống chữ T (dẫn lưu Kehr) dẫn lưu đường mật, OMC ra da |
|
|
ống Nelaton: thông tiểu (ống nhỏ) dẫn lưu MP kín (ống lớn) |
|
|
dẫn lưu Penrose: dẫn lưu vết thương |
|
|
dẫn lưu Foley 2 nhánh /3 nhánh: thông tiểu lưu (bơm max 5cc) cầm máu sau mổ bướu TLT (bơm max 45cc) bơm rửa BQ |
|
|
dẫn lưu Pezzer: mở thông DD/BQ/ túi mật... ra da |