Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
13 Cards in this Set
- Front
- Back
- 3rd side (hint)
Trichomonas vaginalis |
tăm bông phết huyết trắng âm đạo soi thấy trùng roi di động có 4 roi đằng trước giúp di động |
|
|
Thể hoạt động và thể bào nang |
chỉ có thể hoạt động =)) lây trực tiếp (cạch cạch) |
|
|
đặc điểm sinh học |
nữ ký sinh ở âm đạo -) huyết trắng dễ phát hiện; nam ký sinh ở niệu đạo, biểu hiện k rõ ràng (tiểu gắt, giọt sương ban mai) |
khi phát hiện ở người nữ phải chữa luôn cho người nam |
|
đơn bào ký sinh ở máu và mô |
trùng roi hiếm gặp; Trùng bào tử: Plasmodium và Toxoplasma gondii |
|
|
Những loài Plasmodium falciparum gây bệnh ở người: |
Plasmodium falciparum (5 ngày -) ngắn nhất P. vivax; P. malariae; P. ovale; P. knowlesi |
|
|
loài Plasmodium thường gặp ở VN |
P. falciparum (nguy cmn hiểm) P. vivax (cùng P. ovale có thể tạo thể ngủ gây tái phát xa) |
con hiền nhất là P. malariae nhưng ít ở 🇻🇳 |
|
Các giai đoạn phát triển của KST sốt rét trong hồng cầu |
Tư dưỡng: có một nhân, không bào ở giữa =)) thể nhẫn Phân liệt (do tư dưỡng trưởng thành): nhiều nhân (dạng amib) Giao bào: đực cái (1 nhân và 1 khối đặc do tư dưỡng biệt hóa thành) |
|
|
Chu trình phát triển |
thoa trùng (vào gan) -) mãnh trùng (vào hồng cầu)-) tư dưỡng -) phân liệt (hoặc giao bào) -) vỡ hồng cầu tạo mảnh trùng -) ... |
trong hồng cầu tiêu globin và thải hemozoine |
|
đặc điểm dịch tễ sốt rét |
miền núi phía bắc, dãy trường sơn, đông nam bộ ... |
|
|
đặc điểm lâm sàng |
🌨-) 🤒 -) 😓 (rét từng cơn), Thiếu máu (do vỡ hồng cầu); sốt rét có biến chứng: biến chứng ở não gây hôn mê và ở thận gây thiểu niệu vô niệu |
|
|
Cận lâm sàng Plasmodium sp |
phết máu tìm KST test chẩn đoán nhanh (thường dùng hơn) |
|
|
Toxoplasma gondii (bệnh học) |
người bình thường mắc phải -) nhẹ; bẩm sinh ở thai nhi và người AIDS nặng; |
|
|
Chu trình phát triển của Toxoplasma gondii |
Ck hữu tính chỉ có ở mèo Ck vô tính ở người và đv có dú |
|