Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
26 Cards in this Set
- Front
- Back
4 mục tiêu điều trị BTM |
Nguyên nhân/ YTNC/ bệnh phối hợp Chậm tiến triển bệnh Triệu chứng + biến chứng Thay thế chức năng thận |
|
2 pp điều trị BTM |
Bảo tồn Thay thế |
|
Nguyên nhân thiếu.máu trong suy thận mạn |
Chính: thiếu EPO Thúc đẩy: thiếu sắt, SDD, mất máu, viêm mạn tính, bệnh đường tiêu hóa |
|
Chẩn đoán thiếu máu ng trưởng thành |
Nam < 130 Nữ < 120 |
|
Chỉ định điều trị thiếu máu |
Hb < 100 g/l |
|
Mục tiêu điều trị khi dùng EPO |
Hb 110 - 120 (hct 33 - 36%) |
|
Các loại EPO |
Epoietin alfa: eperex, epogen, epokin, epotiv Epoietin beta: neorecormon, betapoietin Darbepoetin alfa: aranesp Methoxyl polyethylene glycol epoietin beta: mircera |
|
Triệu chứng CLS của cường cận giáp thứ phát |
Gđ đầu canxi máu hạ, sau tăng Phospho máu luôn tăng PTH tăng trên 5 lần gtbt Phosphatase kiềm giảm |
|
Khẩu phần ăn bn MLCT < 25 ml/p |
NL < 60y 35cal/kg/ngày. > 60y 30-35 cal/kg/ngày Pro 0.6 - 0.75g /kg/ngày
|
|
Sử dụng các aa cho bn bệnh thận mạn |
Ketosteril Nephrosteril Kidmin |
|
Loại thức ăn dùng cho bn bệnh thận mạn |
Tăng chất bột ít protein: khoai tây, khoai lang, sọ, sắn, bột sắn, miến dong |
|
Chất béo dùng cho bn BTM |
Dầu, mỡ, bơ (15 - 25% NL) |
|
Phức hợp bổ sung chống thiếu máu |
Sắt VTM B12 Acid folic VTM B6 |
|
Các loại rau được dùng cho bn bệnh thận mạn (rau ít đạm, ít chua) |
Cải các loại Dưa chuột Bầu, bí Su hào |
|
Lượng muối ăn hàng ngày/ STM |
2 - 4g mỗi ngày |
|
Mục đích điều trị EPO |
Cải thiện thiếu máu Kéo dài thời gian tiến triển suy thận mạn Giảm biến chứng tim mạch Tránh giảm sút trí nhớ Cải thiện cuộc sống Tăng thành công ghép thận |
|
EPO sản xuất tại đâu |
Quanh ống thận 90% Gan lách 5 - 10% |
|
Liều tấn công EPO |
50UI/kg |
|
Liều duy trì EPO |
25 - 100 UI/kg/tuần |
|
Đường dùng EPO |
Tiêm tĩnh mạch Tiêm dưới da |
|
Tác dụng KMM của EPO |
Tăng huyết áp Dị ứng Kháng thể kháng EPO |
|
TSAT bình thường? |
20 - 30% |
|
Thiếu sắt tuyệt đối? |
TSAT < 20% + ferritin <100 ng/ml |
|
Thiếu sắt chức năng? |
TSAT < 20% + ferritin >100ng/ml |
|
Mục tiêu điều trị bổ sung sắt? |
TSAT > 30% + ferritin >500 ng/ml |
|
Bổ sung sắt đường TM or uống khi? |
TSAT < 30% + ferritin <500 ng/ml |