term1 Definition1term2 Definition2term3 Definition3
Please sign in to your Google account to access your documents:
Trichomonas vaginalis
tăm bông phết huyết trắng âm đạo soi thấy trùng roi di động có 4 roi đằng trước giúp di động
Thể hoạt động và thể bào nang
chỉ có thể hoạt động =)) lây trực tiếp (cạch cạch)
đặc điểm sinh học
nữ ký sinh ở âm đạo -) huyết trắng dễ phát hiện;
nam ký sinh ở niệu đạo, biểu hiện k rõ ràng (tiểu gắt, giọt sương ban mai)
khi phát hiện ở người nữ phải chữa luôn cho người nam
đơn bào ký sinh ở máu và mô
trùng roi hiếm gặp;
Trùng bào tử: Plasmodium và Toxoplasma gondii
Những loài Plasmodium falciparum gây bệnh ở người:
Plasmodium falciparum (5 ngày -) ngắn nhất
P. vivax;
P. malariae;
P. ovale;
P. knowlesi
loài Plasmodium thường gặp ở VN
P. falciparum (nguy cmn hiểm)
P. vivax (cùng P. ovale có thể tạo thể ngủ gây tái phát xa)
con hiền nhất là P. malariae nhưng ít ở 🇻🇳
Các giai đoạn phát triển của KST sốt rét trong hồng cầu
Tư dưỡng: có một nhân, không bào ở giữa =)) thể nhẫn
Phân liệt (do tư dưỡng trưởng thành): nhiều nhân (dạng amib)
Giao bào: đực cái (1 nhân và 1 khối đặc do tư dưỡng biệt hóa thành)
Chu trình phát triển
thoa trùng (vào gan) -) mãnh trùng (vào hồng cầu)-) tư dưỡng -) phân liệt (hoặc giao bào) -) vỡ hồng cầu tạo mảnh trùng -) ...
trong hồng cầu tiêu globin và thải hemozoine
đặc điểm dịch tễ sốt rét
miền núi phía bắc, dãy trường sơn, đông nam bộ ...
đặc điểm lâm sàng
🌨-) 🤒 -) 😓 (rét từng cơn), Thiếu máu (do vỡ hồng cầu);
sốt rét có biến chứng: biến chứng ở não gây hôn mê và ở thận gây thiểu niệu vô niệu
Need help typing ? See our FAQ (opens in new window)
Please sign in to create this set. We'll bring you back here when you are done.
Discard Changes Sign in
Please sign in to add to folders.
Sign in
Don't have an account? Sign Up »
You have created 2 folders. Please upgrade to Cram Premium to create hundreds of folders!