Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
29 Cards in this Set
- Front
- Back
CQSD trong gồm |
Tinh hoàn Mào tinh Ống dẫn tinh Tuyến tinh T. Tiền liệt T. Hành niệu đạo |
|
Đặc điểm tinh hoàn |
Trái thấp hơn phải 1 cm Thai nhi nằm thành bụng sau, tháng thứ 7 đi tới ống bẹn - bìu |
|
Hình thể ngoài tinh hoàn: |
Elip, dẹt hướng trong ngoài 2 mặt ( trong, ngoài) 2 cực ( trên, dưới) 2 bờ (trc, sau |
|
Vị trí mào tinh hoàn |
Dọc bờ sau bên tinh hoàn |
|
Tinh hoàn đk bọc 3 lớp (ngoài - trong) |
Áo bọc tinh hoàn (từ phúc mạc, 2 lá thành, tạng) Áo trắng ( bó sợi collagen) Áo mạch |
|
Trung thất tinh hoàn? |
Bờ sau tinh hoàn, lớp áo trắng nhô vào trong tinh hoàn tạo các vách dày thẳng đứng |
|
Lớp áo mạch là gì? |
Gồm ĐRMM trải mặt trong áo trắng, bao bọc vách tinh hoàn |
|
Đặc điểm cấu tạo tinh hoàn: |
200 - 400 tiểu thùy 1 - 3 OST xoắn/ 1 tiểu thùy 400 - 600 OST xoắn/ 1 tinh hoàn Cực trên 12 - 20 ống xuất đi vào mào tinh |
|
Mào tinh hoàn là gì? |
1 ống dài dk gấp và cuộn lại thành khối chữ C gắn bờ sau trên tinh hoàn |
|
Mào tinh có 3 phần? |
Đầu (phình to, gắn cực trên tinh hoàn bằng ống xuất) Thân ( ngăn tinh hoàn bằng 1 xoang mào tinh) Đuôi ( dính vào tinh hoàn bởi thớ sợi |
|
Phần đầu mào tinh? |
Cấu tạo bởi các tiểu thùy mào tinh |
|
Phần thân và đuôi mào tinh cấu tạo bởi? |
Ống mào tinh (dài 6m) |
|
Mào tinh hoàn có vai trò? |
Trưởng thành tinh trùng |
|
Chiều dài, đường kính ống dẫn tinh? |
Dài 40cm Rộng 2 - 3 mm Lòng rộng 0.5mm |
|
Cấu tạo ống dẫn tinh gồm 3 lớp áo: |
Áo ngoài Áo cơ Áo niêm mạc |
|
Đường đi ống dẫn tinh: |
Gồm 4 đoạn: Đoạn bìu Đoạn thừng tinh Đoạn bẹn Đoạn chậu hông |
|
Liên quan của ống dẫn tinh |
Đi mặt ngoài ĐM thượng vị dưới Ra sau, xuống dưới bắt chéo mạch chậu ngoài Ra sau thành bên chậu hông Bắt chéo trước niệu quản - tới mặt sau bq Sát dọc bờ trên trong túi tinh Sát lại ống đối diện tạo bóng dẫn tinh |
|
Ống phóng tinh là gì? |
Kết hợp phần thu nhỏ của ống dẫn tinh và ống tiết túi tinh |
|
Các lớp của thành bìu gồm (nông - sâu) |
Mạc tinh ngoài (cân cơ chéo bụng ngoài) Cơ bìu + mạc cơ bìu (cơ chéo bụng trong) Mạc tinh trong (mạc ngang) |
|
Thành phần chính của thừng t8nh gồm: |
Ống dẫn tinh ĐM ( đm rốn), TM, Tk ống tinh ĐM (đm chủ bụng), bạch huyết, tk tinh hoàn ĐRTM hình dây leo Di tích mỏm bọc tinh hoàn
|
|
Vai trò của túi tinh? |
Trưởng thành và di chuyển tinh trùng UwCMD ở đường SD nữ |
|
Vị trí túi tinh? |
Giữa bq và trực tràng Nền hướng lên trên, ra sau, sang bên |
|
Cấu tạo túi tinh |
Ống đơn gấp khúc Duỗi thẳng dài 10 - 15 cm d 3-4 mm Đầu dưới thu hẹp tạo ống tiết |
|
Đường dẫn tinh gồm? |
Ống mào tinh Ống dẫn tinh Ống phóng tinh Niệu đạo |
|
Chiều dài ống phóng tinh? |
2 cm |
|
Vị trí tuyến tiền liệt? |
Phần dưới chậu hông bé Sau bờ dưới khớp mu, trc trực tràng |
|
Hình thể ngoài tuyến tiền liệt? |
Hình nón: đáy trên, đỉnh dưới Gồm mặt trc, sau, các mặt dưới bên Liên quan: Trc: mô mỡ, ĐRTM, dc mu tiền liệt Sau: vách trực tràng tiền liệt Mặt dưới - bên lq cơ nâng hậu môn qua ĐRTM tiền liệt |
|
Vị trí tuyến hành niệu đạo? |
Nằm trên màng đáy chậu 2 bên niệu đạo màng Bao quanh là cơ thắt niệu đạo |
|
Cấu tạo bìu? |
2 lớp: Lớp da Lớp mạc nông dưới da |