• Shuffle
    Toggle On
    Toggle Off
  • Alphabetize
    Toggle On
    Toggle Off
  • Front First
    Toggle On
    Toggle Off
  • Both Sides
    Toggle On
    Toggle Off
  • Read
    Toggle On
    Toggle Off
Reading...
Front

Card Range To Study

through

image

Play button

image

Play button

image

Progress

1/19

Click to flip

Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;

Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;

H to show hint;

A reads text to speech;

19 Cards in this Set

  • Front
  • Back

Tiêu chuẩn co giật do sốt trẻ bú mẹ

2/3 tiêu chuẩn:


1 - 5 y


Ko nk hệ tk


Co giật do sốt


Loại trừ sốt do nh nhân khác: tiêm vaccin, độc tố


Loại trừ co giật ss/ chưa có cơn giật nào từ trước lq đến sốt


Co giật do sốt đơn thuần

1.Cơn giật toàn thể


2.Cơn < 15p


3.Trẻ pt bình thường


4. Ko dh tk cục bộ


5. < 1 cơn / 24h

Co giật do sốt phức hợp

1/3 dh:


1. Cơn giật cục bộ


2. Dài > 15p


3. > 1 cơn/ 24h

Thể động kinh thường gặp ở trẻ bú mẹ

Hc West


Hc Lennox - gastaut


Động kinh giật cơ

Đặc điểm hc west?

Trẻ nam, 3 - 18 tháng


Cơn giật co thắt ( giật cơ gấp/ giật cơ duỗi/ hỗn hợp) riêng biệt, định kì , xảy ra lúc thức giấc/ trong giấc ngủ -> cơn xảy rất nhanh trong 1 loạt 3 - 10 co thắt


ĐNĐ: loạn nhịp đa dạng/ loạn nhịp cao điện thế ( dãy liên tiếp sóng chậm ko gián đoạn, nhọn biên độ cao)


Đặc điểm Hc Lennox gastaut:

Tre 2 - 6 y


Cơn đa dạng ( cơn vắng mất trương lực, trương lực, mất trương lực)


Tổn thương trí tuệ nặng, rl hành vi


ĐNĐ sóng chậm lan tỏa f 2 - 2,5 ck/ giây

Đặc điểm động kinh giật cơ:

1. Dưới 1y


2. Bắt đầu lq đến sốt cao/ tái phát khi sốt cao đột ngột


3. Thất điều/ rl tâm thần vận động


4. ĐNĐ gđ sau: nhọn sóng chậm toàn thể 3ck/ giây

Ng nhân xh cơn ngẫu nhiên ở trẻ bú mẹ

1. Sốt cao


2. Nk tk


3.Rl ch


4. Ctsn


5. Ngộ độc


6. Bệnh não cấp tính


7. THA


8. Thiếu O2 cục bộ, ngừng tim, ngất

Ng nhân hay gặp co giật ở trẻ lớn >…5y

Động kinh

Phân loại động kinh cục bộ:

2 nhóm:


Có triệu chứng đơn sơ


Có triệu chứng phức hợp ( cơn tự động và điệu bộ)_

Động kinh kịch phát vùng Rolando?

6 - 10y


Lq giấc ngủ ( thức/ thiu thiu ngủ)


Cục bộ mặt/ chi trên


ĐNĐ: 1 / nh ổ vị trí Rolando/ thái dương bình thường


Lành tính, biến mất trước trưởng thành

Động kinh tâm thần vận động thái dương

1. 10 - 20y


2. Cơn vắng kéo dài vài phút


3. Cơn tự động vận động


4. Loạn nhớ, tâm thần, cx nội tạng


5. Có thể rl hành vi tâm thần

Động kinh cơn lớn:

1. Đk toàn thể


2. Trẻ nam 10 - 20y


3. Tiến triển lành tính

Động kinh cơn vắng

1. Cơn vắng ngắn 10s


2. Bắt đầu, kết thúc đột ngột


3. Ko có giật cơ/ mất trương lực


4. Chiếm 10% trong đó 60% nữ


5. ĐNĐ nhọn 3ck/ s


6. Lành tính/ chuyển đk cơn toàn thể kiểu lớn

Động kinh giật cơ có động kinh toàn thể căn nguyên ẩn

1. Ko thuần nhất


2. Hay tái phát


3. Chậm pt trí tuệ


4. Gồm cơn vắng giật cơ ( vắng thật sự + nhịp nhọn f 3 ck/s / cơn nhỏ giật cơ sau 10y + xh lúc sáng thức giấc+_giật cơ hàng loạt/ kết hợp vs toàn thể)

5 nhóm co giật ở trẻ ss

1. Cơn co giật nh ổ bất thường


2. Cơn giật cục bộ


3. Cơn bất thường trương lực


4. Cơn giật hàng loạt


5. Cơn thô sơ ko điển hình

Điều trị triệu chứng co giật ở trẻ

1. Diazepam(tmc 0.25mg/kg or thụt hậu môn 0.25 - 0.5)


2. Or phenobarbital (tm/ tb)_15mg/kg


3. Or dilantin 15mg/kg tm

Điều trị cơn co giật ở trẻ ss

( VTM B6) pyridozxin 25 - 50 mg

Điều trị co giật do sốt cao

Ưu tiên dùng senduxen ( bất cứ khi nào trẻ sốt/ trước khi co giật/ nvay khi trẻ co giật


1. Cắt cơn giật:


- diazepam 0.25mg /tm


- dự phòng cơn giật tái phát: senduxen uống 0.5mg/ gardenal 3 - 5 mg/ lần / ngày / depakin 20 - 25 mg/kg/ ngày chia 2


2. Sốt


- chườm lạnh


- para


- bù nước


3. Dự phòng co giật