Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
29 Cards in this Set
- Front
- Back
Chẩn đoán pbiet báng với |
Cầu bàng quang Thai lớn U buồng trứng Phù niêm Béo bụng |
|
Báng khu trú |
Sờ: vùng căng( dịch) và vùng cứng( dính phúc mạc) Gõ: vùng đục và trong xen kẽ( bàn cờ Dame) Chọc dò vùng đục có dịch |
|
Phân độ báng |
Độ 1: nhẹ, rất khó khám trên LS, phát hiện bằng CT, siêu âm Độ 2: vừa, có thể phát hiện khi khám bằng tay chuẩn xác, chưa căng bụng Độ 3: báng nhiều và căng, chưa khó thở, bệnh nhân tự sinh hoạt đc Độ 4: báng rất nhiều, căng tức, khó thở, cần chọc tháo báng giảm áp |
|
Xét nghiệm đơn độc tốt nhất để phân biệt báng do tăng áp cửa và báng ko do tăng áp cửa |
Độ chênh lệch albumin huyết thanh- dịch báng (SAAG) |
|
Bạch cầu trung tính tăng cao trong dịch báng gợi ý |
Viêm phúc mạng nhiễm khuẩn nguyên phát hoặc thứ phát |
|
Chống chỉ định tương đối trong chọc dịch báng |
Tiểu cầu dưới 20000/mm3 INR>2 |
|
Những vị trí chọc dò màng bụng |
1Điểm dưới rốn 2cm trên đường trắng 2 điểm cách phía trên mỗi gai chậu trước trên 5cm |
|
Trên ls thg chọc dò màng bụng ở |
Bên trái |
|
Dịch báng mờ hoặc đục gợi ý |
Nhiễm trung |
|
Dịch báng máu thường do |
Chấn thương Ung thư |
|
Dịch báng đục như sữa |
Báng dưỡng chấp |
|
Dịch báng vàng gợi ý |
Dò hoặc thấm mật phúc mạc, Lao màng bụng |
|
Bạch cấu lympho chiếm ưu thế trong dịch màng bụng gợi ý |
Lao màng bụng Ung thư màng bụng |
|
Dịch báng thg có |
dưới 250 bạch cầu/mm3 |
|
Có thể giúp phân biệt viêm phúc mạc nhiễm khuẩn tiên phát hay nguyên phát |
Glucose LDH Protein toàn phần CEA và ALP |
|
Dịch thấm là |
Dịch được tạo thành do sự chênh lệch áp lực giữa dịch trong lòng mạch và ngoài lòng mạch do tăng áp lực thuỷ tĩnh, giảm áp lực keo hoặc phối hợp cả 2 |
|
Dịch thấm là |
Dịch được tạo thành do sự chênh lệch áp lực giữa dịch trong lòng mạch và ngoài lòng mạch do tăng áp lực thuỷ tĩnh, giảm áp lực keo hoặc phối hợp cả 2 |
|
Dịch tiết là |
Dịch chủ động hình thành bởi các tế bào biểu mô phúc mạc và mạch máu do quá trình giãn mạch và xuất tiết trong trường hợp viêm nhiễm ung thư |
|
Dịch thấm là |
Dịch được tạo thành do sự chênh lệch áp lực giữa dịch trong lòng mạch và ngoài lòng mạch do tăng áp lực thuỷ tĩnh, giảm áp lực keo hoặc phối hợp cả 2 |
|
Dịch tiết là |
Dịch chủ động hình thành bởi các tế bào biểu mô phúc mạc và mạch máu do quá trình giãn mạch và xuất tiết trong trường hợp viêm nhiễm ung thư |
|
Nguyên nhân gây báng dịch thấm |
Xơ gan mất bù Suy tim phải và suy tim tianf thể Suy dinh dưỡng Hc thận hư, viên cầu thận Bệnh lý mất protein qua ống tiêu hoá |
|
Dịch thấm là |
Dịch được tạo thành do sự chênh lệch áp lực giữa dịch trong lòng mạch và ngoài lòng mạch do tăng áp lực thuỷ tĩnh, giảm áp lực keo hoặc phối hợp cả 2 |
|
Dịch tiết là |
Dịch chủ động hình thành bởi các tế bào biểu mô phúc mạc và mạch máu do quá trình giãn mạch và xuất tiết trong trường hợp viêm nhiễm ung thư |
|
Nguyên nhân gây báng dịch thấm |
Xơ gan mất bù Suy tim phải và suy tim tianf thể Suy dinh dưỡng Hc thận hư, viên cầu thận Bệnh lý mất protein qua ống tiêu hoá |
|
Nguyên nhân gây báng dịch tiết |
Lao màng bụng Ung thư màng bụng Viêm phúc mạc nhiễm khuẩn: nguyên phat, thứ phát Viêm phúc mạc do nguyên nhân khác: nấn, liên quan đến HIV |
|
Các nguyên nhan gây báng khác |
HC Demon-Meigs: U buồn trứng + tràn dịch màng bung+ tràn dịch màng phổi Báng dưỡng chấp: giun chỉ, u bách huyết Viêm tuỵ cấp Phù niêm, dò đg riêu hoá, đg mật .. |
|
SAAG |
Albumin huyết thanh- albumin dịch báng |
|
Chẩn đoán xác định báng nhờ |
Siêu âm |
|
Chẩn đoán nguyên nhân báng nhờ |
Chọc dò màng bụng |