• Shuffle
    Toggle On
    Toggle Off
  • Alphabetize
    Toggle On
    Toggle Off
  • Front First
    Toggle On
    Toggle Off
  • Both Sides
    Toggle On
    Toggle Off
  • Read
    Toggle On
    Toggle Off
Reading...
Front

Card Range To Study

through

image

Play button

image

Play button

image

Progress

1/613

Click to flip

Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;

Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;

H to show hint;

A reads text to speech;

613 Cards in this Set

  • Front
  • Back
  • 3rd side (hint)

Were there any deliveries for me this morning?

có hàng nào nào cho tôi sáng nay không?

is it possible to get someone to come fix my computer?

get S.O to: nhờ/ khiến ai đó làm gì cho mình

why are you putting on your coat?

It pretty cold in here

How often do you exercise per week?

I try to go to the gym three times

How are you getting to the airport?

I’ll take the limousine bus

Was he supposed to have finished that market review by last friday?

No, it’s not due yet


(nó chưa tới hạn)

Were you able to get the contract?

Yes. We had the lowest bid


(yeah. Chúng ta chỉ cần cố gắng chút xíu)

Were you able to get the contract?

Yes. We had the lowest bid


(yeah. Chúng ta chỉ cần cố gắng chút xíu)

I just got here

tôi chỉ vừa mới tới

I have poor memory

tôi có trí nhớ kém

Did you like the movie?

No, the story was so boring

Do you know how to get to the city library from here?

Yes. It’s not that far

Does every employee get an hour long lunch break?

No, only people who work full time

Do you have a room reserved for Ms Spears?

No. There’s nothing under that name

Do you know why Mary didn’t attend the staff meeting this morning?

No, I haven’t talked to her

You’re an early bird, aren’t you?

Bạn thuộc tip người dậy sớm đúng ko?

What day is it today?


(hôm nay là thứ mấy?)

It’s monday/tuesday...


Today is monday/ tuesday...

what date is it today?


hôm nay ngày bao nhiêu?

Today is the fifth (hôm nay là ngày 5)


Today is the second

Laughter is the best medicine

Nụ cười là liều thuốc tốt nhất

Enough is enough

Đủ rồi đấy!

What have you got to lose?

Bạn còn gì để mất?

In the nick of time

Chỉ vừa kịp lúc

I think I got there in the nick of time

Many happy returns


= Happy birthday!

Chúc mừng sinh nhật

We got company

Có người tới hoặc có người bám đuổi theo

I never stopped loving you

Tôi không thể ngừng yêu bạn

Great minds think alike

Tư tưởng lớn gặp nhau

Don't get me wrong

Đừng hiểu nhầm ý tôi

What the hell is going on?

Chuyện quái gì đang xảy ra vậy?

Serves you right

Đáng đời mày

Boys will be boys

Nó chỉ là đứa trẻ con thôi mà

Mark my words!

Nhớ lời tôi đó!

Don't judge the book by its cover

Đừng đánh giá ai qua vẻ bề ngoài.

That's good to know

Biết điều này thì tốt quá rồi

Love is blind.

Tình yêu mù quáng.

The more the merrier.

Càng đông càng vui.

Easy come, easy go.

Dễ đến dễ đi.

Easier said than done

Nói dễ hơn làm.

Seeing is believing

Tai nghe không bằng mắt thấy

Get out of my life

Biến khỏi cuộc đời tôi đi.

Don't let me down

Đừng làm tôi thất vọng.

I want you to be happy

Tôi muốn bạn hạnh phúc

Keep your chin up!

Giữ lạc quan nào!

All good things must come to an end.

Cuộc vui nào rồi cũng có hồi kết.

I'm on a diet.

Tôi đang ăn kiêng

It's awesome

Thật tuyệt vời

You get what you pay for

Tiền nào của đó

Like father, like son

Cha nào con nấy

What a conincidence

Thật là trùng hợp

All or nothing

Được ăn cả, ngã về không

Are you mad at me?

Bạn giận tôi đấy ah?

Get away from me

Tránh xa tôi ra

Knock it off

Bỏ ngay cái trò đó đi

Cat got your tongue?

Sao im lặng vậy?

Are you out of your mind?

Anh có bị mất trí không?

So be it.

Đành vậy thôi.

Nothing lasts forever

Không có gì là mãi mãi.

Day in and day out

Ngày nay qua ngày khác

I've been there day in and day out for fifteen years.

Spit it out!

Nói toẹt ra đi.

I'm stuffed

Tôi no căng rồi

The early bird gets the worm

Chú chim dậy sớm sẽ bắt được nhiều sâu (Dậy sớm để thành công)


the person who arries first is the one who is successful


nghĩa câu này là khuyên ai đó nên làm gì sớm (tiên phong) trước khi những người khác làm

In the same boat

Cùng cảnh ngộ

we're all in the same boat. Teamwork!

easy as pie= easy peasy

Dễ như ăn kẹo

Because of me

Là do tôi

Why? No one else will die because of me

(Not) breathe a word

Không hé nửa lời


(not to tell a secrect)

I'm not gonna breathe a word to anybody ever

Think back

hồi tưởng


(to remember something that happened in the past)

if I think back, and I remember it was a very rough day, very turbulent




I can't help your future...but I can give you good memories to think back on and smile

Keep it up!

Giữ vững phong độ nhé!

It's not the end of the world

Nó không tồi tệ đến thế đâu Yeah.

Well, it's not the end of the world

trial and error

Trải nghiệm và học từ sai lầm

I't a matter of trial and error. Yes, you say trial and error, eh?

Think twice

Suy nghĩ lại

We should think twice.


Don't even think twice about it.

Just a minute!

Đợi xíu nha!

Suit yourself


= It's up to you!

Tùy bạn

A lost cause!

someone or something that has no chance of succeeding


Hết hy vọng rồi!

I used to try to get him to do some exercise but then decided he was a lost cause.

You had me at hello!

Yêu từ cái nhìn đầu tiên

Sooner or later

Không sớm thì muộn thôi!

He will. Sooner or later

Hit the nail on the head

Đoán/nói trúng phóc


to describe exactly what is causing a situation or problem

I think Mick hit the nail on the head when he said that what's lacking in this company is a feeling of confidence.

A blessing in disguise

Trong cái rủi có cái may.


something that seems bad or unlucky at first, but results in something good happening later

Losing that job was a blessing in disguise really.




Not taking that job turned out to be a blessing in disguise because I found a better one and have been much happier since

At all costs

Bằng mọi giá

Throw in the towel

to stop trying to do something because you have realized that you cannot succeed


từ bỏ

What'd you do? Throw in the towel, Jack?


Maybe it's time to throw in the towel.


Don't throw in the towel, Mom.

Give the benefit of the doubt

Quyết định tin lần này


to decide that you will believe someone, even though you are not sure that what the person is saying is true

I'm gonna give you the benefit of the doubt.


Give him the benefit of the doubt, Sarge.


I'll give you the benefit of the doubt.


I like to give people the benefit of the doubt.


She said she was late because her flight was canceled, and we gave her the benefit of the doubt.

Wouldn't be caught dead

Thà chết chứ không làm


someone dislikes something very much

I wouldn't be caught dead buying this.


I wouldn't be caught dead wearing a dress like that – it's like something my grandmother would wear!

Taste of your own medicine

Gậy ông đập lưng ông


trả đũa


to treat someone as badly as they have treated you

I'm gonna give that guy a taste of his own medicine


It's never fun to get a taste of your own medicine

Set in their ways

Sống theo lối mòn, không chịu thay đổi


to do the same things every day and to not want to change those habits

Well, they are a little bit set in their ways


As people get older, they often become set in their ways.

In the heat of the moment

Trong lúc nóng giận


If you say or do something in the heat of the moment, you say or do it without thinking because you are very angry or excited

Well, Malcolm, come on, I don't know what words I used in the heat of the moment.


He didn't mean it - he said it in the heat of the moment.

take a rain check

used to tell someone that you cannot accept an invitation now, but would like to do so at a later time


hoãn lại, hẹn dịp khác



Mind if I take a rain check on that drink? I have to work late tonight.


I'm sorry. It's impossible. I'll take a rain check, however.

Easy does it!

Từ từ, cẩn thận


used to tell someone to do something slowly and carefully

one thing leads to another

Hết chuyện này đến chuyện khác


If one thing leads to another, there is a series of events in which each event was caused by the previous one

At first, we were just talking a little, but one thing led to another, and he asked me out.

It takes two to tango

Có lửa mới có khói


said when you want to emphasize that both people involved in a difficult situation must accept the blame, or that an activity needs two people who are willing to take part for it to happen



That's right. We do or we don't. It takes two to tango

Little by little

Từng chút một

Kill two birds with one stone

Một mũi tên trúng 2 con nhạn

Let sleeping dogs lie

Đừng nhắc đến chuyện đó nữa.


said to warn someone that they should not talk about a bad situation that most people have forgotten about

Anyway, it didn't go anywhere, so why not let sleeping dogs lie, eh?

Get your act together

chỉnh đốn lại ( bản thân hoặc cách làm việc của mình)

If you want to get a raise, you'll have to get your act together.



Pull yourself together

Hãy kiềm chế, hãy bình tĩnh

Just pull yourself together. There's no point crying about it.


(there's no point (in)+ doing st: khong dang lam chuyen gi do)

Speak of the devil

linh như quỷ, nhắc tào tháo tào tháo tới

Did you hear what happened to Jane? Oh, speak of the devil, here she is

we'll cross the bridge when we get there

đến đó sẽ hay, tới đó rồi tính

What if she doesn't want to talk to me?


Let's cross the bridge when we come to it.

A dime a dozen (adj)

một hào cả tá, quá thường, quá xoàng

Men like him are a dime a dozen (người đàn ông như anh ta là một hào cả tá)

Nothing left

còn cái nịt (chẳng còn lại gì)

You're the doctor

Bạn là nhất, nhất bạn rồi

I don't buy it.

Tôi không tin đâu.

You don't scare me!

Mày đừng hòng dọa được tao




Đừng có dọa tao

How could you do this to me?

Sao bạn có thể làm vậy với tôi chứ?

I'm done with you

Tôi không còn gì để nói với anh nữa

What is that supposed to mean?

anh nói vậy có ý gì?


điều đó có nghĩa là gì?

Come clean

Nói sự thật, thú thật

I'll come clean

Watch your mouth!

Ăn nói cho cẩn thận!

Follow your dreams!

Hãy theo đuổi ước mơ của bạn!

Only a matter of time

Chỉ là chuyện sớm hay muộn thôi

Be brave!

Can đảm lên!

I wasn't born yesterday

Tao không phải là con nít lên 3

Are you happy now?

giờ thì vừa lòng mày chưa?

It's my thing

Nó là sở trường/ sở thích của tôi

My hands are full

Tôi rất bận

I'm used to it!

Tôi quen với nó rồi

You have my word

Tôi hứa với bạn

I won't let you down

Tôi không để bạn thất vọng đâu

Don't blame youself

Đừng tự trách mình nữa

No big deal

Không thành vấn đề/ chuyện nhỏ ấy mà

I second

Tôi tán thành/tôi đồng ý

How do I know?

Làm sao tôi biết được?

What am I to you?

Tôi là gì đối với bạn?

I'm here for you

Tôi ở đây vì bạn

How dare you

Sao mày dám

I'm not leaving you

Tôi sẽ không bỏ rơi bạn

I wish you were here

Tôi ước gì bạn ở đây!

Nighty night

Chúc ngủ ngon

Don't lie to me

Đừng nói dối tôi

I'm speechless

Tôi cạn lời, tôi không nói nên lời

I'm married

Tôi đã kết hôn

I kid you not

Tôi không đùa đâu

You are my priority

Bạn là ưu tiên của tôi

Take a hike

đi chỗ khác/để tôi yên/ không muốn nhìn thấy mặt nữa

Get off my back

để tôi yên, đừng làm phiền tôi nữa

Get over yourself

Thôi kiêu căng đi

You promised me

Bạn đã hứa với tôi

Life sucks

Cuộc sống thật tệ

It's over

Đã kết thúc rồi

I beg you

Tôi xin bạn

You make me sick

Bạn làm tôi phát ốm

You have changed

Bạn đã thay đổi

I lost you

Tôi đã mất bạn

Mind how you go




See you in the morning

Ê, đi về cẩn thận nha!

Sleep on it

suy nghĩ lại

I wish I could tell you to sleep on itTôi ước tôi có thể bảo bạn suy nghĩ lại


Don't give me an answer now - sleep on it and tell me whenever you're ready

Bear/ keep sth in mind

ghi nhớ điều gì

Yeah. I'll keep that in mind

Let your hair down

Thư giãn đi/ hãy nghỉ ngơi đi

Shotgun wedding

đám cưới chạy bầu

Yeah, I think that's what they call a shotgun wedding


Like a shotgun wedding

Slip of the tongue

lỡ lời

You know, just slip of the tongue


I didn't mean to be racist, that was a slip of the tongue

Don't flatter yourself

Đừng ảo tưởng sức mạnh

Don't take it out on me

Đừng có mà giận cá chém thớt

Your fly is open/ Your fly is down

chưa kéo khóa quần kìa

I despise you

Tao khinh mày

Let me be

mặc kệ tôi

Pinky swear

ngoắc tay

put someone up to sth

xúi bậy ai làm gì

Who put you up to this?

Say one thing and do another

nói 1 đằng, làm 1 nẻo (nói những người đạo đức giả, nói những điều hay ho nhưng lại làm điều ngược lại)

one year ago today

ngày này 1 năm về trước

Guess what happened one year ago today?

Know your place!

Biết thân biết phận

You scared me.

Mày làm tao hết hồn đấy

Don't make that face

Đừng có làm cái bộ mặt đó

I bet your're right

Tôi cá là anh đúng rồi đấy!

Stop being sarcastic

Đừng mỉa mai nữa

Stop making fun of me!

Đừng biến tôi thành trò cười nữa

I can't think straight

Tôi không thể nghĩ thông

What will be will be

Chuyện gì đến cũng đến

one of a kind

độc nhất vô nhị

We're one of a kind

Don't be too hard on yourself

Đừng quá nghiêm khắc với bản thân

That's (just) the way it isThat's (just) how it is

Cuộc sống vốn đã như vậy rồi

It slipped my mind

Tớ quên mất rồi

As you wish

Thích thì chiều

We go way back= We go back a long way

Ta biết nhau từ lâu rồi

I'll be right back

Tôi sẽ quay lại ngay

Believe it or not

Tin hay không thì tùy

I'll make a note of that

Tôi sẽ lưu ý việc đó

Back off!

Xê (lui) ra

You disgust me. How can you live with yourself?


disgust (v): ghê tởm

Làm sao bạn có thể chấp nhận chính bản thân mình nhỉ (trong khi bạn đáng ghét, đáng khinh như thế)?

Where did I go wrong?

Câu hỏi này có nghĩa là: mình đã sai ở đâu nhỉ? Mình đã làm sai điều gì mà hiện tại lại đến nông nỗi này? Đây thường là câu hỏi thế thôi chứ ko có đáp án, hỏi để dằn vặt chơi vậy thôi

Swallow one's pride

kiềm nén sự tự ái

But right now, I have to go swallow my pride

What's in it for me?

Tôi sẽ được lợi gì từ việc này?

I cannot thank you enough.

Tôi không biết làm thế nào để cảm ơn bạn



No ifs, ands or buts.

Không có nhưng nhị gì cả

This might be the wine talking

Rượu vào lời ra

Means the world

Cái gì đó là cả thế giới đối với họ

He means the world to me


It means the world to me

I've been talking a lot, right?

Nãy giờ tôi nói quá nhiều phải không?

No rose without a thorn

Hồng nào mà chẳng có gai, việc nào mà chẳng có vài khó khăn!

Beauty is in the eye of the beholder

Một ngữ cảnh để tranh luận về sự khác nhau giữa cái nhìn của mỗi người về cái đẹp.


Ngữ cảnh thứ hai, bạn có thể hiểu nó đầy lãng mạn giống như câu: “Vẻ đẹp không phải ở đôi má hồng của người thiếu nữ mà nằm trong đôi mắt của kẻ si tình.”

Everything Comes With A Price

Cái gì cũng có cái giá của nó

There's no such thing as a free lunch

Không có bữa trưa nào là miễn phí, ko gì là miễn phí cả

I think the rain's letting up

(Tôi nghĩ trời sắp tạnh mưa rồi)

It's a little chilly

(Trời se se lạnh)

It's coming down

(Trời đang mưa rất to)

I'd like a coffee to go, please

Làm ơn cho tôi 1 ly cà phê mang đi

Just a minute. I'll be right back

chờ 1 chút, tôi sẽ quay lại ngay

We're got some tea left

Chúng tôi còn lại ít trà

to be out of something

hết cái gì đó

I forgot, we're out of coffee


Tôi quên mất, chúng ta hết cà phê



The cookie was so good. I couldn't help it

Cái bánh ngon quá, tôi không cưỡng lại được.

I should have listened to your advice.

Lẽ ra tôi nên nghe lời khuyên của bạn.

We should have done it my way

Lẽ ra nên làm theo cách của tôi

I'm sorry, I shouldn't have lost my temper.

Lẽ ra tôi không nên mất bình tĩnh.

It shouldn't have been like it

Lẽ ra mọi việc không nên như thế này

Have you ever felt like you shouldn't have been born?

Có bao giờ bạn cảm thấy bạn không nên được sinh ra ko?

Thank you for what you have done for me

Cảm ơn những gì bạn đã làm cho tôi

I'll buy a pizza. Why don't you have it delivered?

Tôi sẽ đi mua pizza. Sao không gọi giao hàng?

cấu trúc have something done

Don't allow your mind to tell your heart what to do.The mind gives up easily

Đừng cho phép lý trí của bạn bảo con tim của bạn phải làm gì. Lý trí rất dễ bỏ cuộc.

ALLOW somebody TO DO something.

This isn't what we're supposed to be talking now

Đây không phải là những gì chúng ta phải nói bây giờ

Am I supposed to be at the meeting on Monday?

Tôi có phải dự cuộc họp vào thứ hai không?

What am I supposed to do?

Tôi phải làm gì bây giờ?

Was that supposed to be funny? I thought it was quite rude.

Điều đó có phải là vui không? Tôi nghĩ nó khá thô lỗ.

She is supposed to be the best doctor in town

Cô ấy được cho là bác sĩ giỏi nhất trong thị trấn.

There's no point in arguing over something so unimportant.

Không có ích gì khi tranh cãi về điều gì đó không quan trọng.

there's no point in doing st


làm điều gì đó chẳng có ích gì đâu

There's no point in getting angry

Nổi giận không có ích gì cả.

There's no point in being here.

ở đây thì được lợi ích gì cả.

There's no point in worrying about things you can't change.

Lo lắng về những chuyện không thể thay đổi thì không có lợi ích gì.

When somebody isn't listening to you, there's no point in trying to argue with them.

Khi ai đó không nghe bạn nói, cãi với họ cũng ko ích lợi gì

That's not worth waiting for.

Nó không đáng để đợi chời.

It's not worth mentioning.

Điều đó không đáng để đề cập đến.

There's nothing worth seeing here.

Ở đây không có gì đáng để xem cả

Don't bite off more than you can chew simply because you think you can

Đừng ôm đồm quá nhiều việc chỉ vì bạn nghĩ rằng bạn có thể.

bite off more than you can chew


làm gì đó quá sức, quá khả năng của mình, ôm đồm quá nhiều việc

Don't be afraid to bite off more than you can chew. Take big risks.

Đừng ngại làm việc quá khả năng của mình. Hãy chấp nhận rủi ro.

When the time comes, I'm not afraid to bite off more than I can chew.

Khi thời nó đến, tôi không ngại phải làm việc quá khả năng của mình.

Don't say a word. I've already made up my mind

Đừng nói lời nào. Tôi đã quyết định rồi.

I like them both. I just can't make up my mind which one to pick

Tôi thích cả hai. Tôi không thể quyết định nên chọn cái nào.

I haven't made up my mind what to do yet.

Tôi vẫn chưa quyết định phải làm gì.

Have you made up your mind whether you're going?

Bạn đã quyết định có đi hay không chưa?

It's time you said yes or no to his proposal. Don't sit on the fence.

Đã đến lúc bạn nói có hoặc không với lời cầu hôn của anh ấy. Đừng do dự nữa.

She can't make up her mind. She's been sitting on the fence for months.

Cô ấy không thể quyết định được. Cô ấy đã do dự hàng tháng trời.

I don't think we can sit on the fence anymore. We have to make up our minds.

Tôi không nghĩ chúng ta có thể chần chừ nữa. Chúng ta phải quyết định thôi.

Don't rush into marriage. You have to weigh the pros and cons before you make up your mind.

Đừng vội vàng kết hôn. Bạn phải cân nhắc những điều lợi hại trước khi quyết định.

I'm not indecisive. I'm just weighing the pros and cons.

Tôi không thiếu quyết đoán. Tôi chỉ đang cân nhắc thiệt hơn thôi.

Women have often been forced to take a back seat in society.

Phụ nữ thường bị buộc phải đóng vai trò thứ yếu (lùi về phía sau) trong xã hội.

That's my final offer. You can take it or leave it.

Đó là lời đề nghị cuối cùng của tôi. Bạn lấy hay không thì tùy.

I don't like her "my way or the highway" management style

Tôi không thích phong cách quản lý kiểu "Làm theo tôi hoặc biến" của cô ấy.

my way or the highway


làm theo tôi hoặc biến

We all look bad in someone else's story

Chúng ta đều trông xấu xí trong câu chuyện của người khác.

Don't push me. I'm trying to remember.

Đừng thúc ép tôi. Tôi đang cố nhớ.

It looks like nobody's home.

Có vẻ như không có ai ở nhà.

No wonder my brother wasn't very happy. You stood him up.

Thảo nào anh tôi không vui lắm. Bạn cho anh ấy leo cây mà.

no wonder: hèn gì, thảo nào

He's a liar, believe it or not.

Anh ta là 1 kẻ nói dối, tin hay không thì tùy.

Believe it or not, it's true.

Tin hay không thì tùy, đó là sự thật.

If you believe that, you'll believe anything. (idioms)

Nếu bạn tin điều đó, bạn sẽ tin bất cứ điều gì. (kiểu: chuyện này mà cũng tin được)

He will come on time? No. I'll believe that when I see it.

Anh ấy đến đúng giờ ah? Không. Chừng nào thấy tôi mới tin.

He's a boring guy but he doesn't feel bored with it.

Anh ấy là 1 chàng trai nhàm chán nhưng anh ấy không thấy chán vì điều đó.

Some people are never satisfied with anything.

Một số người không bao giờ hài lòng với bất cứ điều gì.

I run a red light.

Tôi chạy vượt đèn đỏ.

It's not like the light was red and I drove up and decided to run it.

Nó không thực sự là đèn đã đỏ và tôi chạy tới quyết định vượt.

I caught them stealing my apples

tôi bắt gặp họ ăn cắp táo của tôi

Don’t leave her waiting outside in the rain

Đừng để cô ấy đợi bên ngoài khi trời mưa

Sau catch, find, leave + tân ngữ + Ving

she swept up the falling leaves

Bà ấy quét lá rụng lại thành đống

I saw flames rising and heard people shouting

tôi thấy lửa bốc lên và nghe mọi người la hét

Sau các động từ chỉ tri giác: see, hear, feel, smell, taste... dùng hiện tại phân từ (Ving)

It’s getting dark

trời đang tối dần

I don’t believe your story. I think you are just making it up.

tôi không tin câu chuyện của anh. Tôi cho là anh đang bịa chuyện

make up: bịa đặt, sáng tác (= invent) ; trang điểm, hoá trang

You’ll have to work very hard today to make up for the time you wasted yesterday.

Hôm nay bạn sẽ phải làm việc cật lực để bù lại khoảng thời gian bạn đã phung phí hôm qua.

make up for: bù, đền bù (= compensate for)

you’re walking too fast. I can’t keep up with you

Anh đi nhanh quá, tôi không theo kịp

We are currently in the kitchen

chúng tôi hiện đang ở trong bếp

This is gonna be a feast

Đây sẽ là 1 bữa tiệc

there are few stories that keep me up at night and this story is one of them

có vài chuyện làm tôi không ngủ vào ban đêm và chuyện này là 1 trong số đó

I don’t like coming here at all because it’s so traumatic

tôi không thích tới đây chút nào bởi vì nó gợi nhớ sự đau buồn

Would you rather have tea or coffee?

Anh thích uống trà hay cà phê?

She didn’t dare to tell him what happened

cô ta không dám kể cho anh ấy nghe những gì đã xảy ra

He’s a man who dare to say what he thinks

Anh ấy là người dám nói những gì mình nghĩ

How did you dare to do that?

Sao anh dám làm điều đó

Dare she tell him?

Bà ta dám nói cho ông ấy biết sao?

I dare you to run across the street with your eyes shut?


(dare + O + to inf: dùng để thách đố)

Tôi thách anh nhắm mắt chạy băng qua đường)

I dare say it’ll rain soon


(I dare say = I think probably; I suppose)

Tôi dám chắc lát nữa trời sẽ mưa

I didn’t use to like her, but we are best friends now


(dùng did trong câu hỏi và phủ định của “used to”

trước đây tôi không thích cô ta, nhưng nay chúng tôi đã là bạn thân

It’s no use reading this kind of book

đọc loại sách này chẳng ích lợi gì

Sorry to keep you waiting so long

xin lỗi vì đã để bạn đợi lâu

Nobody can stop him doing what he wants to

Không ai có thể ngăn anh ta làm điều mà anh ta muốn làm

I’m looking forward to seeing you again

tôi mong được gặp lại bạn

I’m fed up with living in this awful place

tôi chán phải sống ở cái nơi khủng khiếp này

I congratulated Ann on passing the exam

Tôi chúc mừng Ann thi đậu

Do you feel better?

Bạn cảm thấy khoẻ hơn không?

Have you done this before?

Bạn đã làm việc này trước đây chưa?

how much would you like?

bạn muốn bao nhiêu?

I don’t feel well

tôi không cảm thấy khoẻ

I’ve been there

tôi đã ở đó

What time does the movie start?

mấy giờ phim bắt đầu?

Do you have any vacancies?

bạn có chỗ trống không?


Do you have the number for a taxi?

Bạn có số điện thoại để gọi tắc xi không?

If you like it I can buy more.

Nếu bạn thích nó tôi có thể mua thêm.

Sorry, we don't have any.

Xin lỗi, chúng tôi không có cái nào.

How do you say it in English?

Bạn nói điều đó bằng tiếng Anh như thế nào?

Why are you laughing?

Tại sao bạn cười?

Why aren't you going?

Tại sao bạn không đi?

Whose book is that?

Đó là quyển sách của ai?

I got in an accident.

Tôi gặp tai nạn.

I made this cake.

Tôi làm cái bánh này.

I still have a lot to do.

Tôi còn nhiều thứ phải làm.

I’ll call you when I get home.

Tôi sẽ gọi cho anh khi tôi về tới nhà.

You have to go out. You’ve stayed in bed all day long.

Anh phải ra ngoài thôi. Anh nằm lì trên giường cả ngày rồi còn gì.

to stay in bed = nằm lì trên giường

I find swimming very relaxing.

Tôi thấy bơi lội thật thư giãn.

I hate this feeling!

Tôi ghét cảm xúc này!

After work she relaxed with a cup of coffee and music.

Sau giờ làm việc cô ấy thư giãn với một ly cà phê và âm nhạc.

Before taking this medicine, you should read the instructions carefully.

Trước khi uống thuốc bạn nên đọc kỹ hướng dẫn.

I'm going, with or without your permission

tôi sẽ đi dù có hay ko có sự đồng ý của bạn

she's always wanted to be a nun

cô ấy luôn muốn làm 1 nữ tu sĩ

Why do you keep refusing?It's her life. It's her choice

tại sao bạn lại cứ từ chối?


đó là cuộc sống của nó, do nó quyết định

everyone else is pleased with her decision

ai cũng mừng về quyết định của cô ấy

whatever you do, never become a nun

bất cứ bạn làm gì, ko được trở thành nữ tu sĩ

to freeze someone to death

This weather is going to freeze us all to death.

your hands are cold as ice

tay con lạnh như đá

the wind's howling

gió đang rít, gào lên

did you argue with your father again?

bạn lại cãi nhau với ba bạn ah?

let him lose his temper

hãy để anh ấy hạ cơn nóng giận

He brushed the snow off his coat.

anh ấy đã phủi hết tuyết bám trên áo khoát của anh ấy

brush someone/something off




to remove dust or dirt from someone or something by using your hands or a brush

I don't want this kind of life

tôi không thích cuộc sống thế này

You could marry a lousy husband. Then what do you do?


You never know.

Bạn có thể phải kết hôn với 1 ông chồng tồi tệ. Vậy bạn sẽ làm gì?

I never thought marriage was a golden opportunity.


I'm convinced.I'll be much happier as a nun

tôi không bao giờ nghĩ kết hôn là cơ hội vàng

don't do anything sinful

đừng làm bất cứ chuyện gì sai trái, tội lỗi

We accepted on your behalf

chúng tôi đã thay mặt bạn chấp nhận nó

take your advice

hãy nghe lời khuyên của tôi

tenzin knows that her destiny has been decided

Tenzin biết rằng số phận của cô ấy đã được quyết định

there's no way to be sure

không có cách nào để chắc chắn

it must ferment 10 days to begin

nó phải được lên men 10 ngày

My mother has consented but my father's not happy about it

mẹ tôi đã chấp thuận nhưng cha tôi ko vui vì điều đó

nothing comes from nothing

không gì trên đời tự nhiên xảy ra cả

music to my ears

nghe rất hay/dễ chịu đấy

nothing more

chỉ có thế mà thôi

way ahead of you

tao biết từ lâu rồi

I'm way ahead of you


tớ biết trước cả cậu cơ

I don't mean to pry

tao không có ý tọc mạch đâu

Call it a day

tao mệt rồi, dừng lại đi

I have a lot going on

tao đang bận bù đầu đây

Don't rush me

Đừng có giục tao

You want a piece of me?

Mày muốn gây sự với tao phải không?

You read my mind


(read: /red/ ở quá khứ)

mày đi guốc trong bụng tao rồi đấy

Mind if I sit?

Tui ngồi được không?

isn't that what you wanted?

không phải cậu đã muốn thế sao?

I didn't mean to offend you

tôi không có ý xúc phạm cậu

Actions speak louder than words

Làm thì tốt hơn là nói

How could you be so stupid?

sao mà bạn ngốc zữ vậy?

You need to learn some manners

Cậu phải học thêm cách hành xử/ cách cư xử đúng mực/cách đối nhân xử thế

I've had it with you

Tôi chịu cậu đủ rồi/tao chán mày lắm rồi/tao phát ngán mày rồi

I lost my train of thought

tôi quên mất định nói gì rồi

It's a natural reaction

Đó là phản ứng tự nhiên

I'm in the middle of something

tôi đang bận chút chuyện/tôi đang bận cái này

How could you say that?

Sao bạn có thể nói thế?

Put yourself in my shoes

hãy đặt mình vào vị trí của tôi

Did I startle you?

Tôi làm cậu giật mình hả?

I smell a rat

tôi nghi ngờ lắm/tao thấy có gì sai sai/tao ngửi thấy mùi lừa đảo

Fancy meeting you here

không ngờ gặp cậu ở đây

You crack me up

cậu làm tôi buồn cười quá/cậu làm tôi cười sặc luôn đấy

I'll level with you

tôi sẽ nói thật với cậu

Just a hunch

Chỉ là linh cảm thôi

I don't give a damn

tao chả thèm quan tâm

What's troubling you?

Cậu đang phiền lòng chuyện gì vậy?

This is a misunderstanding

Đây là 1 sự hiểu lầm

I insist

tôi nài nỉ luôn đấy

You're a phony

Mày là cái đồ thảo mai/anh đúng là 1 kẻ giả tạo

It's not rocket science

đâu có gì khó hiểu/nó đâu khó đến thế/không có gì phức tạp

I'm unemployed

Tôi đang thất nghiệp

I slept like a log

tôi đã ngủ rất say

There's no place like home

không đâu bằng nhà

You win some, you lose some

được cái này mất cái kia/cuộc đời có được có mất

I'm a light sleeper

tôi dễ bị thức giấc/ tôi là người dễ bị đánh thức lắm

Life is fickle

đời là phù du/đời có lúc này lúc kia/đời thì hay thay đổi

It's out of my hands

chuyện này tui bó tay/nó nằm ngoài khả năng của tui

I appreciate your concern

cảm ơn đã quan tâm/tôi rất cảm kích sự quan tâm của cậu

You rock

cậu cừ lắm/cậu thật là đỉnh

I won't tell a soul

tôi sẽ giữ bí mật/tao sẽ im như thóc

Nothing worth having comes easy

những thứ giá trị đều không đến dễ dàng

How many times do I have to tell you?

tao phải nói với mày bao nhiêu lần đây?

Eveything happens for a reason

Cái gì cũng có lý do của nó

You're in a good mood

trông cậu có vẻ vui/cậu đang có tâm trạng tốt

Save your energy

giữ sức đi/để dành sức lực đi

Don't compare yourself to others

đừng so sánh mình với người khác

Give me the details

nói kỹ hơn đi

Chillax

thư giãn đi nào

You look tense

Trông cậu căng thẳng quá

I lost my temper

Tôi đã mất bình tĩnh/tôi đã ko kiểm soát được cơn giận

Nobody can predict the future

không ai đoán trước được tương lai

What will be, will be

cái gì tới sẽ tới/ chuyện gì đến sẽ đến

You can't please everyone

bạn không thể làm vừa lòng tất cả mọi người

I'm not chicken

tao không có nhát gan nhé

That's racist

đó là phân biệt chủng tộc

I had a blast

tôi đã có 1 khoảng thời gian vui vẻ

Are you nuts?

hâm à?/cậu mất trí ah?/dở hơi đúng không?/cậu điên ah?

I envy you

tôi ghen tỵ với cậu ghê

You sold me out

cậu bán đứng tôi/mày đã bán đứng tao

Spit it out

nói thẳng ra đi

Are you hard of hearing?

cậu bị nặng tai ah?

Stand your ground

hãy giữ lập trường của bạn

I need to make a good impression

tôi cần tạo ấn tượng tốt

It's a miracle

Thật là một phép màu

You mean so much to me

cậu có ý nghĩa lớn với tôi

Prove me wrong

chứng mình tôi sai đi

Time heals all wounds

thời gian sẽ chữa lành vết thương

I'm starving to death

tôi sắp chết đói rồi

Are you making fun of me?

cậu đang giễu cợt/lấy tôi làm trò đùa à?

I sincerely apologize

tôi chân thành xin lỗi

You are so naive

cậu ngây thơ quá đấy

You've gone too far

quá lắm rồi đó/mày đi quá xa rồi đó

Pinky promise

ngoéo tay đi

You broke your promise

cậu đã nuốt lời

How dumb do you think I am?

mày nghĩ tao ngu đến mức nào?/mày nghĩ tao ngốc đến cỡ nào chứ?/mày nghĩ tao ngu lắm ah?

Hold still

giữ yên/ ngồi yên/nằm yên/đứng yên/giữ nguyên vị trí

No peeking

không liếc trộm/ không nhìn trộm nhé

How old do you think I am?

bạn nghĩ mình bao nhiêu tuổi?

Are you out of your mind?

cậu điên đấy ah?/cậu mất trí không đấy?

Name your price

ra giá đi

Keep me posted

có gì thì báo cho tôi nhé/cập nhật tin tức cho tôi biết nhé

Control your temper

kiềm chế đi/nén cơn giận của cậu lại đi

Act your age

cư xử đúng tuổi đi, đừng trẻ con như thế/chín chắn hơn đi

I knew you could do it

tôi biết cậu làm được mà

Ignore it

lờ nó đi/đừng chú ý đến nó

I'm not interested

tôi không có hứng thú

Good thinking

nghĩ rất hay

You know what I'm thinking?

Biết tui đang nghĩ gì không?

I can't stand it

tôi không thể chịu nổi/tôi không thể chịu đựng được chuyện này

Stop showing off

đừng thể hiện nữa/ngừng khoe khoang đi/ bớt phô trương đi

I know what's going on here

tôi biết chuyện gì đang xảy ra ở đây

You give me the creeps

cậu làm tôi sợ sởn gai óc đấy

You're on the right track

cậu đi đúng hướng rồi đấy

I'm all set

tôi xong rồi/tôi đã sẵn sàng rồi đây

Don't make me

Đừng ép tao!

Go with the flow

thuận theo tự nhiên/tới đâu thì tới

Stay out of it

tránh xa khỏi nó ra/đừng dính líu tới nó/ đừng có xía vào/ đừng lo chuyện bao đồng

Takes one to know one

chó chê mèo lắm lông/mày cũng giống như tôi thôi/cậu cũng kém cạnh gì đâu

It could be worse

vẫn còn may chán/thế này là tốt lắm rồi/đã có thể tệ hơn thế này nữa kia

I owe you one

tôi nợ cậu lần này

Pretty impressive

ấn tượng đấy

work hard, play hard

làm hết sức, chơi hết mình

Ignorance is bliss

bơ đi mà sống/ ngu si hưởng thái bình/cậu không biết thì tốt hơn đấy

Step aside

tránh ra/đứng sang 1 bên/ né qua 1 bên

It's not that serious

không nghiêm trọng thế đâu

I'm rooting for you

tôi ủng hộ cậu

I did the best I could

tôi đã cố gắng hết sức rồi/tôi đã làm hết khả năng

Did I scare you?

tôi đã làm cậu sợ ah?

Trust no one

đừng tin ai cả

Are you high?

mày say thuốc à?/ cậu đang ngáo đấy à?

Only time will tell

chờ thời gian trả lời

Nothing lasts forever

không gì là mãi mãi

Give it your best shot

làm hết sức đi/hãy cố gắng hết mình

Is something wrong?

có gì sai sao? có vấn đề gì ah?

Are you sweating?

cậu đang đổ mồ hôi ah?

Don't be discouraged

đừng nản chí/ đừng nản lòng

You're glowing

cậu thật rực rỡ/cậu thật lung linh

I'm screwed

tiêu đời tao rồi/tôi chết chắc rồi

It's not that simple

nó không đơn giản như thế đâu

None taken

không sao/không hề gì/ tôi không để ý đâu

What's done is done

việc gì xảy ra thì cũng đã xảy ra rồi/chuyện đã rồi

Don't beat yourself up

Đừng tự dăn vặt/ đừng tự trách mình nữa

Don't embarrass me

đừng làm tớ quê/ đừng làm bẽ mặt tớ/đừng làm tớ khó xử

I'm aware

tôi biết/ tôi ý thức được/ tôi nhận thức được

We have plenty of time

chúng ta có cả khối thời gian/ có nhiều thời gian

No biggie

không thành vấn đề/ chuyện đó không có gì to tát cả

Don't let it happen again

đừng để tái diễn/ đừng để nó xảy ra lần nữa

Count me out

tôi xin rút/ trừ tôi ra nhé/ tôi không tham gia

What scares you?

điều gì khiến cậu sợ hãi

Let me give you some advice

để tao cho mày vài lời khuyên

Why are you yelling at me?

sao bạn quát tôi?/ sao bạn lại lớn tiếng vậy?/ sao mày hét vào mặt tao?

I though you knew

tôi nghĩ là anh đã biết/ tôi tưởng cậu biết rồi

what do you want me to say?

cậu muốn tôi nói gì đây?

Do what you have to do

Làm những gì cậu nên làm đi

Are you sure you wanna do this?

cậu có chắc cậu muốn làm điều nay?

Stop whining

thôi than vãn đi/đừng than thở nữa

Are you laughing at me?

cậu đang cười tôi sao?

What are you laughing at?

cậu cười cái gì vậy?

Don't give me that look

đừng có nhìn tôi như thế

Are you deaf?

cậu điếc ah?

Don't mock me

đừng chế nhạo tôi/ đừng có nhạo báng tôi

talk is cheap

nói thì dễ

you betrayed me

cậu đã phản bội tôi

What did you just say?

cậu vừa nói gì cơ?

Think positive

suy nghĩ tích cực/ suy nghĩ lạc quan lên

You look familiar

cậu trông quen lắm

Get a move on

nhanh lên/ khẩn trương lên

Did I do something wrong?

Em đã làm gì sai sao?

It's worse than I thought

tệ hơn tôi nghĩ

Stop worrying

ngừng lo lắng đi

Are you thinking what I'm thinking

Cậu có nghĩ giống tôi không?

I'm so relieved

Thật là nhẹ nhõm

you have no right

cô chả có quyền gì/ cậu không có quyền

I didn't mean to startle you

tôi không có ý làm cậu giật mình

I hope you can forgive me

Hy vọng cậu có thể tha thứ cho tôi

I'm sorry for what I said

xin lỗi vì những gì tôi đã nói

It's not as bad as it looks

nó không tệ nhưng anh thấy đâu

I'll manage

tôi sẽ xoay sở được/tôi sẽ giải quyết được

Tell me what happened?

nói tôi nghe chuyện gì đã xảy ra?

I hope you understand

mong cậu hiểu cho

what do you want from me?

cô muốn gì ở tôi?

prove it

chứng minh đi

what are you trying to prove?

cậu đang cố chứng tỏ điều gì vậy?/ mày đang cố chứng minh cái gì thế?

I admire you

tôi ngưỡng mộ cậu

I'm gonna ask you one more time

tôi sẽ hỏi cậu lần nữa

I know you're lying

tôi biết anh đang nói dối

I'll make you proud

tôi sẽ làm bạn tự hào

I have nothing to say to you

tôi không có gì để nói với cậu

I'm gonna kick your ass

tôi sẽ đá đít cậu đấy/tao cho mày biết tay

what do you expect?

cậu mong đợi gì?

I need some air

tôi cần ra ngoài hít thở chút

Beat it

phắn đi/biến đi/ đi chỗ khác chơi

I owe you an apology

tôi nợ cậu 1 lời xin lỗi

That's exactly what I want

đó chính là điều tôi muốn

I'm not buying it

tôi chả tin đâu

Don't be so sure

đừng có chắc chắn như vậy

Don't be so modest

đừng quá khiêm tốn như vậy

I dumped him

tôi đã "đá" anh ta/ tôi bỏ anh ta

Apology accepted

lời xin lỗi được chấp nhận

I'm very disappointed in you

tôi thất vọng về cậu

tit for tat

ăn miếng trả miếng

I'm beat

tôi mệt lử rồi/ tôi đang rất mệt

You'r dead meat

mày chết chắc rồi/ cậu tiêu rồi

Who do you think you are?

mày nghĩ mày là ai?

I just got dumped

tôi vừa bị "đá"

Better late than never

muộn còn hơn không

time is money

thời gian chính là vàng bạc

You're wasting my time

cậu đang làm mất thời giờ của tôi

I'll walk you out

tôi sẽ tiễn cậu/ để tôi tiễn anh

Stop staring at me

đừng nhìn chằm chằm tôi như thế

I need you to trust me

tôi cần cậu tin tôi

this is unacceptable

không thể chấp nhận được

My lips are sealed

tôi sẽ không nói với ai

Can you do me a favor?

bạn giúp tôi 1 việc được không?

Big mouth

đồ to mồm/ đồ nhiều chuyện

Don't play dumb with me

đừng có giả nai với tôi/ đừng có giả ngu với tao

Don't distract me

đừng làm tôi phân tâm/ đừng làm tôi sao nhãng/ đừng làm tôi mất tập trung

I speak from experience

tôi nói từ kinh nghiệm bản thân

over my dead body

bước qua xác tao đã/ không bao giờ có chuyện đó

fingers crossed

cầu trời/ chúc may mắn/ hy vọng là vậy/ cầu mong là thế

It's not worth it

không đáng đâu

tell me the truth

hãy nói thật đi

Are you insane?

cô bị điên ah?

I don't care what you think

tôi không quan tâm anh nghĩ gì

I need privacy

tôi cần sự riêng tư

I have faith in you

tôi có niềm tin ở bạn

I'm not in the mood

tao không có hứng thú/tao không có tâm trạng

Keep your voice down

nói nhỏ thôi/ be bé cái mồm lại

I'm trying to concentrate

tôi đang cố tập trung đây

are you ashamed of me?

cậu xấu hổ vì tớ hả?

I can't make up my mind

tôi không thể quyết định được

I have no regrets

tôi không hối hận/ không hối tiếc

That's my motto

châm ngôn của tôi đấy/ đó là phương châm của tôi

I don't like this one bit

tôi không thích chuyện này chút nào

I'm a night owl

tôi là cú đêm

I couldn't care less

tôi không quan tâm

some things never change

có những điều không bao giờ thay đổi

Thank you in advance

cảm ơn trước nhe

I apologize for that

tôi xin lỗi về điều đó

Don't scare me like that

đừng dọa tớ thế nhé/ đừng làm mình sợ như thế

There's nothing to tell

chả có gì để nói cả/chẳng có gì để kể hết

Look on the bright side

lạc quan lên nào/ nhìn theo hướng tích cực nào

always look on the bright side of life

You need to be patient

cậu cần phải kiên nhẫn

I'm speechless

cạn lời/không biết nói gì nữa

watch your language

ăn nói cho cẩn thận/ chú ý lời nói nhé

Need a hand?

cần giúp không?

I'm all ears

tôi đang chăm chú nghe đây

Tough luck

xui quá/ thật là đen đủi/ không may rồi

I'll consider it

tôi sẽ xem xét/ tôi sẽ cân nhắc việc này

Do not test me

đừng có thử tao/ đừng có thách tao

I'm dead serious

tôi vô cùng nghiêm túc

Nobody's perfect

chẳng ai hoàn hảo cả

Don't be silly

đừng có ngớ ngẩn/ đừng có ngốc như vậy chớ

Are you hitting on me?

anh đang tán tỉnh tôi đấy ah?

Take a deep breath

hãy hít thở thật sâu vào

Don't piss me off

đừng có chọc giận tôi/đừng khiến tao nổi điên

Perfect timing

thật là đúng lúc/tới đúng lúc lắm

That's a good sign

đó là tín hiệu tốt đấy

How dare you?

sao mày dám

Be honest with me

hãy thành thật với tôi

I did nothing wrong

tôi chẳng làm gì sai cả

I don't give a sh*t

tao đếch quan tâm

I have no choice

tôi không có sự lựa chọn

Stop laughing

đừng cười nữa

I'm fed up.

tôi chán rồi/tôi chán ngấy rồi

I don't know what the future holds

tôi không biết tương lai sẽ ra sao

Do as I say

làm theo lời tôi

you want some more?

muốn thêm không?

Sleep tight

ngủ ngon nhé

Anything is possible

mọi thứ điều có thể

Don't be such a baby

đừng trẻ con như thế

Knowledge is power

tri thức là sức mạnh

Dead end

ngõ cụt rồi/ đường cùng rồi

You are fired

bạn bị đuổi việc

I have no words

tôi không còn gì để nói/ cạn lời

I mean it

thật đấy/ tôi nói thật đó/ tôi nói nghiêm túc đó

Family is everything

gia đình là tất cả

I'm not getting involved

tui không muốn dính dáng vào/ tôi không muốn liên quan tới

I'm obsessed

tui bị ám ảnh

who is in charge here?

ai chịu trách nhiệm ở đây?

maybe some other time

có lẽ để khi khác/ để dịp khác nhé

no means no

không là không

How did that happen?

sao có chuyện đó được?/ sao lại xảy ra được

Don't make me

đừng ép tôi/ đừng buộc tao ra tay

That's rich

thật buồn cười

why the long face?

sao mặt câu ủ rủ thế?

take a bite

ăn 1 miếng nào/ cắn 1 miếng đi

no offense

không có ý gì đâu/ không có ý xúc phạm đâu

enough is enough

đủ rồi đấy

come clean

thú nhận đi/ khai sự thật

you come clean with me now

I'm swamped

tôi bận lắm

whatever you say

muốn nói gì thì nói/ nói sao cũng được

we're even

vậy huề nha/ chúng ta hòa nhé

we're out of time

chúng ta hết thời gian rồi

cut the crap

bớt xàm đi/ thôi nói nhảm đi

don't stay up too late

đừng thức khuya đó

what's for dinner?

tối nay ăn gì vậy?

I overslept

tôi ngủ quên mất

where did I go wrong?

mình đã làm sai chỗ nào nhỉ?

give it a go

làm thử đi/ thử xem nào

get real

hãy thực tế đi/ thực tế chút đi/ tỉnh đi mày ơi

Spare me

tha cho tôi đi/ xin miễn cho tôi/ tha thứ/ tha mạng

Loud and clear

rõ rồi/ tôi nghe rất rõ

I regret it

tôi hối tiếc về chuyện đó

my hands are tied

tôi bó tay rồi/ tôi ko thể làm được gì

You look pale

trông anh xanh xao quá

Hold your tongue

ngậm miệng lại/ đừng nói nữa

I'm running late

tôi sẽ bị muộn mất!

I'm not leaving you

Anh không rời xa em đâu

get out of my sight

hãy biến khỏi mắt tôi

get out of my sight. You make me sick

I'll make it up to you

tôi sẽ đền bù cho bạn

Sit tight

đừng manh động/ kiên nhẫn đợi, không có hành động gì khác

just sit tight and don't do anything to him




all you need to do now is sit tight, keep your mouth shut




I'm gonna sit tight and hold my tongue

Don't underestimate someone

đừng đánh giá thấp 1 ai

Last traw

giọt nước tràn ly

Được rồi! Đây là lần cuối. Tất cả im lặng!


Right! That's the last straw . Be quiet now!

no more no less

không hơn không kém

out of the question

ngoài khả năng của tui

hang in there

cố lên

knock on wood

trộm vía