Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
613 Cards in this Set
- Front
- Back
- 3rd side (hint)
Were there any deliveries for me this morning? |
có hàng nào nào cho tôi sáng nay không? |
|
|
is it possible to get someone to come fix my computer? |
get S.O to: nhờ/ khiến ai đó làm gì cho mình |
|
|
why are you putting on your coat? |
It pretty cold in here |
|
|
How often do you exercise per week? |
I try to go to the gym three times |
|
|
How are you getting to the airport? |
I’ll take the limousine bus |
|
|
Was he supposed to have finished that market review by last friday? |
No, it’s not due yet (nó chưa tới hạn) |
|
|
Were you able to get the contract? |
Yes. We had the lowest bid (yeah. Chúng ta chỉ cần cố gắng chút xíu) |
|
|
Were you able to get the contract? |
Yes. We had the lowest bid (yeah. Chúng ta chỉ cần cố gắng chút xíu) |
|
|
I just got here |
tôi chỉ vừa mới tới |
|
|
I have poor memory |
tôi có trí nhớ kém |
|
|
Did you like the movie? |
No, the story was so boring |
|
|
Do you know how to get to the city library from here? |
Yes. It’s not that far |
|
|
Does every employee get an hour long lunch break? |
No, only people who work full time |
|
|
Do you have a room reserved for Ms Spears? |
No. There’s nothing under that name |
|
|
Do you know why Mary didn’t attend the staff meeting this morning? |
No, I haven’t talked to her |
|
|
You’re an early bird, aren’t you? |
Bạn thuộc tip người dậy sớm đúng ko? |
|
|
What day is it today? (hôm nay là thứ mấy?) |
It’s monday/tuesday... Today is monday/ tuesday... |
|
|
what date is it today? hôm nay ngày bao nhiêu? |
Today is the fifth (hôm nay là ngày 5) Today is the second |
|
|
Laughter is the best medicine |
Nụ cười là liều thuốc tốt nhất |
|
|
Enough is enough |
Đủ rồi đấy! |
|
|
What have you got to lose? |
Bạn còn gì để mất? |
|
|
In the nick of time |
Chỉ vừa kịp lúc |
I think I got there in the nick of time |
|
Many happy returns = Happy birthday! |
Chúc mừng sinh nhật |
|
|
We got company |
Có người tới hoặc có người bám đuổi theo |
|
|
I never stopped loving you |
Tôi không thể ngừng yêu bạn |
|
|
Great minds think alike |
Tư tưởng lớn gặp nhau |
|
|
Don't get me wrong |
Đừng hiểu nhầm ý tôi |
|
|
What the hell is going on? |
Chuyện quái gì đang xảy ra vậy? |
|
|
Serves you right |
Đáng đời mày |
|
|
Boys will be boys |
Nó chỉ là đứa trẻ con thôi mà |
|
|
Mark my words! |
Nhớ lời tôi đó! |
|
|
Don't judge the book by its cover |
Đừng đánh giá ai qua vẻ bề ngoài. |
|
|
That's good to know |
Biết điều này thì tốt quá rồi |
|
|
Love is blind. |
Tình yêu mù quáng. |
|
|
The more the merrier. |
Càng đông càng vui. |
|
|
Easy come, easy go. |
Dễ đến dễ đi. |
|
|
Easier said than done |
Nói dễ hơn làm. |
|
|
Seeing is believing |
Tai nghe không bằng mắt thấy |
|
|
Get out of my life |
Biến khỏi cuộc đời tôi đi. |
|
|
Don't let me down |
Đừng làm tôi thất vọng. |
|
|
I want you to be happy |
Tôi muốn bạn hạnh phúc |
|
|
Keep your chin up! |
Giữ lạc quan nào! |
|
|
All good things must come to an end. |
Cuộc vui nào rồi cũng có hồi kết. |
|
|
I'm on a diet. |
Tôi đang ăn kiêng |
|
|
It's awesome |
Thật tuyệt vời |
|
|
You get what you pay for |
Tiền nào của đó |
|
|
Like father, like son |
Cha nào con nấy |
|
|
What a conincidence |
Thật là trùng hợp |
|
|
All or nothing |
Được ăn cả, ngã về không |
|
|
Are you mad at me? |
Bạn giận tôi đấy ah? |
|
|
Get away from me |
Tránh xa tôi ra |
|
|
Knock it off |
Bỏ ngay cái trò đó đi |
|
|
Cat got your tongue? |
Sao im lặng vậy? |
|
|
Are you out of your mind? |
Anh có bị mất trí không? |
|
|
So be it. |
Đành vậy thôi. |
|
|
Nothing lasts forever |
Không có gì là mãi mãi. |
|
|
Day in and day out |
Ngày nay qua ngày khác |
I've been there day in and day out for fifteen years. |
|
Spit it out! |
Nói toẹt ra đi. |
|
|
I'm stuffed |
Tôi no căng rồi |
|
|
The early bird gets the worm |
Chú chim dậy sớm sẽ bắt được nhiều sâu (Dậy sớm để thành công) the person who arries first is the one who is successful nghĩa câu này là khuyên ai đó nên làm gì sớm (tiên phong) trước khi những người khác làm |
|
|
In the same boat |
Cùng cảnh ngộ |
we're all in the same boat. Teamwork! |
|
easy as pie= easy peasy |
Dễ như ăn kẹo |
|
|
Because of me |
Là do tôi |
Why? No one else will die because of me |
|
(Not) breathe a word |
Không hé nửa lời (not to tell a secrect) |
I'm not gonna breathe a word to anybody ever |
|
Think back |
hồi tưởng (to remember something that happened in the past) |
if I think back, and I remember it was a very rough day, very turbulent I can't help your future...but I can give you good memories to think back on and smile |
|
Keep it up! |
Giữ vững phong độ nhé! |
|
|
It's not the end of the world |
Nó không tồi tệ đến thế đâu Yeah. |
Well, it's not the end of the world |
|
trial and error |
Trải nghiệm và học từ sai lầm |
I't a matter of trial and error. Yes, you say trial and error, eh? |
|
Think twice |
Suy nghĩ lại |
We should think twice. Don't even think twice about it. |
|
Just a minute! |
Đợi xíu nha! |
|
|
Suit yourself = It's up to you! |
Tùy bạn |
|
|
A lost cause! |
someone or something that has no chance of succeeding Hết hy vọng rồi! |
I used to try to get him to do some exercise but then decided he was a lost cause. |
|
You had me at hello! |
Yêu từ cái nhìn đầu tiên |
|
|
Sooner or later |
Không sớm thì muộn thôi! |
He will. Sooner or later |
|
Hit the nail on the head |
Đoán/nói trúng phóc to describe exactly what is causing a situation or problem |
I think Mick hit the nail on the head when he said that what's lacking in this company is a feeling of confidence. |
|
A blessing in disguise |
Trong cái rủi có cái may. something that seems bad or unlucky at first, but results in something good happening later |
Losing that job was a blessing in disguise really. Not taking that job turned out to be a blessing in disguise because I found a better one and have been much happier since |
|
At all costs |
Bằng mọi giá |
|
|
Throw in the towel |
to stop trying to do something because you have realized that you cannot succeed từ bỏ |
What'd you do? Throw in the towel, Jack? Maybe it's time to throw in the towel. Don't throw in the towel, Mom. |
|
Give the benefit of the doubt |
Quyết định tin lần này to decide that you will believe someone, even though you are not sure that what the person is saying is true |
I'm gonna give you the benefit of the doubt. Give him the benefit of the doubt, Sarge. I'll give you the benefit of the doubt. I like to give people the benefit of the doubt. She said she was late because her flight was canceled, and we gave her the benefit of the doubt. |
|
Wouldn't be caught dead |
Thà chết chứ không làm someone dislikes something very much |
I wouldn't be caught dead buying this. I wouldn't be caught dead wearing a dress like that – it's like something my grandmother would wear! |
|
Taste of your own medicine |
Gậy ông đập lưng ông trả đũa to treat someone as badly as they have treated you |
I'm gonna give that guy a taste of his own medicine It's never fun to get a taste of your own medicine |
|
Set in their ways |
Sống theo lối mòn, không chịu thay đổi to do the same things every day and to not want to change those habits |
Well, they are a little bit set in their ways As people get older, they often become set in their ways. |
|
In the heat of the moment |
Trong lúc nóng giận If you say or do something in the heat of the moment, you say or do it without thinking because you are very angry or excited |
Well, Malcolm, come on, I don't know what words I used in the heat of the moment. He didn't mean it - he said it in the heat of the moment. |
|
take a rain check |
used to tell someone that you cannot accept an invitation now, but would like to do so at a later time hoãn lại, hẹn dịp khác |
Mind if I take a rain check on that drink? I have to work late tonight. I'm sorry. It's impossible. I'll take a rain check, however. |
|
Easy does it! |
Từ từ, cẩn thận used to tell someone to do something slowly and carefully |
|
|
one thing leads to another |
Hết chuyện này đến chuyện khác If one thing leads to another, there is a series of events in which each event was caused by the previous one |
At first, we were just talking a little, but one thing led to another, and he asked me out. |
|
It takes two to tango |
Có lửa mới có khói said when you want to emphasize that both people involved in a difficult situation must accept the blame, or that an activity needs two people who are willing to take part for it to happen |
That's right. We do or we don't. It takes two to tango |
|
Little by little |
Từng chút một |
|
|
Kill two birds with one stone |
Một mũi tên trúng 2 con nhạn |
|
|
Let sleeping dogs lie |
Đừng nhắc đến chuyện đó nữa. said to warn someone that they should not talk about a bad situation that most people have forgotten about |
Anyway, it didn't go anywhere, so why not let sleeping dogs lie, eh? |
|
Get your act together |
chỉnh đốn lại ( bản thân hoặc cách làm việc của mình) |
If you want to get a raise, you'll have to get your act together. |
|
Pull yourself together |
Hãy kiềm chế, hãy bình tĩnh |
Just pull yourself together. There's no point crying about it. (there's no point (in)+ doing st: khong dang lam chuyen gi do) |
|
Speak of the devil |
linh như quỷ, nhắc tào tháo tào tháo tới |
Did you hear what happened to Jane? Oh, speak of the devil, here she is |
|
we'll cross the bridge when we get there |
đến đó sẽ hay, tới đó rồi tính |
What if she doesn't want to talk to me? Let's cross the bridge when we come to it. |
|
A dime a dozen (adj) |
một hào cả tá, quá thường, quá xoàng |
Men like him are a dime a dozen (người đàn ông như anh ta là một hào cả tá) |
|
Nothing left |
còn cái nịt (chẳng còn lại gì) |
|
|
You're the doctor |
Bạn là nhất, nhất bạn rồi |
|
|
I don't buy it. |
Tôi không tin đâu. |
|
|
You don't scare me! |
Mày đừng hòng dọa được tao Đừng có dọa tao |
|
|
How could you do this to me? |
Sao bạn có thể làm vậy với tôi chứ? |
|
|
I'm done with you |
Tôi không còn gì để nói với anh nữa |
|
|
What is that supposed to mean? |
anh nói vậy có ý gì? điều đó có nghĩa là gì? |
|
|
Come clean |
Nói sự thật, thú thật |
I'll come clean |
|
Watch your mouth! |
Ăn nói cho cẩn thận! |
|
|
Follow your dreams! |
Hãy theo đuổi ước mơ của bạn! |
|
|
Only a matter of time |
Chỉ là chuyện sớm hay muộn thôi |
|
|
Be brave! |
Can đảm lên! |
|
|
I wasn't born yesterday |
Tao không phải là con nít lên 3 |
|
|
Are you happy now? |
giờ thì vừa lòng mày chưa? |
|
|
It's my thing |
Nó là sở trường/ sở thích của tôi |
|
|
My hands are full |
Tôi rất bận |
|
|
I'm used to it! |
Tôi quen với nó rồi |
|
|
You have my word |
Tôi hứa với bạn |
|
|
I won't let you down |
Tôi không để bạn thất vọng đâu |
|
|
Don't blame youself |
Đừng tự trách mình nữa |
|
|
No big deal |
Không thành vấn đề/ chuyện nhỏ ấy mà |
|
|
I second |
Tôi tán thành/tôi đồng ý |
|
|
How do I know? |
Làm sao tôi biết được? |
|
|
What am I to you? |
Tôi là gì đối với bạn? |
|
|
I'm here for you |
Tôi ở đây vì bạn |
|
|
How dare you |
Sao mày dám |
|
|
I'm not leaving you |
Tôi sẽ không bỏ rơi bạn |
|
|
I wish you were here |
Tôi ước gì bạn ở đây! |
|
|
Nighty night |
Chúc ngủ ngon |
|
|
Don't lie to me |
Đừng nói dối tôi |
|
|
I'm speechless |
Tôi cạn lời, tôi không nói nên lời |
|
|
I'm married |
Tôi đã kết hôn |
|
|
I kid you not |
Tôi không đùa đâu |
|
|
You are my priority |
Bạn là ưu tiên của tôi |
|
|
Take a hike |
đi chỗ khác/để tôi yên/ không muốn nhìn thấy mặt nữa |
|
|
Get off my back |
để tôi yên, đừng làm phiền tôi nữa |
|
|
Get over yourself |
Thôi kiêu căng đi |
|
|
You promised me |
Bạn đã hứa với tôi |
|
|
Life sucks |
Cuộc sống thật tệ |
|
|
It's over |
Đã kết thúc rồi |
|
|
I beg you |
Tôi xin bạn |
|
|
You make me sick |
Bạn làm tôi phát ốm |
|
|
You have changed |
Bạn đã thay đổi |
|
|
I lost you |
Tôi đã mất bạn |
|
|
Mind how you go See you in the morning |
Ê, đi về cẩn thận nha! |
|
|
Sleep on it |
suy nghĩ lại |
I wish I could tell you to sleep on itTôi ước tôi có thể bảo bạn suy nghĩ lại Don't give me an answer now - sleep on it and tell me whenever you're ready |
|
Bear/ keep sth in mind |
ghi nhớ điều gì |
Yeah. I'll keep that in mind |
|
Let your hair down |
Thư giãn đi/ hãy nghỉ ngơi đi |
|
|
Shotgun wedding |
đám cưới chạy bầu |
Yeah, I think that's what they call a shotgun wedding Like a shotgun wedding |
|
Slip of the tongue |
lỡ lời |
You know, just slip of the tongue I didn't mean to be racist, that was a slip of the tongue |
|
Don't flatter yourself |
Đừng ảo tưởng sức mạnh |
|
|
Don't take it out on me |
Đừng có mà giận cá chém thớt |
|
|
Your fly is open/ Your fly is down |
chưa kéo khóa quần kìa |
|
|
I despise you |
Tao khinh mày |
|
|
Let me be |
mặc kệ tôi |
|
|
Pinky swear |
ngoắc tay |
|
|
put someone up to sth |
xúi bậy ai làm gì |
Who put you up to this? |
|
Say one thing and do another |
nói 1 đằng, làm 1 nẻo (nói những người đạo đức giả, nói những điều hay ho nhưng lại làm điều ngược lại) |
|
|
one year ago today |
ngày này 1 năm về trước |
Guess what happened one year ago today? |
|
Know your place! |
Biết thân biết phận |
|
|
You scared me. |
Mày làm tao hết hồn đấy |
|
|
Don't make that face |
Đừng có làm cái bộ mặt đó |
|
|
I bet your're right |
Tôi cá là anh đúng rồi đấy! |
|
|
Stop being sarcastic |
Đừng mỉa mai nữa |
|
|
Stop making fun of me! |
Đừng biến tôi thành trò cười nữa |
|
|
I can't think straight |
Tôi không thể nghĩ thông |
|
|
What will be will be |
Chuyện gì đến cũng đến |
|
|
one of a kind |
độc nhất vô nhị |
We're one of a kind |
|
Don't be too hard on yourself |
Đừng quá nghiêm khắc với bản thân |
|
|
That's (just) the way it isThat's (just) how it is |
Cuộc sống vốn đã như vậy rồi |
|
|
It slipped my mind |
Tớ quên mất rồi |
|
|
As you wish |
Thích thì chiều |
|
|
We go way back= We go back a long way |
Ta biết nhau từ lâu rồi |
|
|
I'll be right back |
Tôi sẽ quay lại ngay |
|
|
Believe it or not |
Tin hay không thì tùy |
|
|
I'll make a note of that |
Tôi sẽ lưu ý việc đó |
|
|
Back off! |
Xê (lui) ra |
|
|
You disgust me. How can you live with yourself? disgust (v): ghê tởm |
Làm sao bạn có thể chấp nhận chính bản thân mình nhỉ (trong khi bạn đáng ghét, đáng khinh như thế)? |
|
|
Where did I go wrong? |
Câu hỏi này có nghĩa là: mình đã sai ở đâu nhỉ? Mình đã làm sai điều gì mà hiện tại lại đến nông nỗi này? Đây thường là câu hỏi thế thôi chứ ko có đáp án, hỏi để dằn vặt chơi vậy thôi |
|
|
Swallow one's pride |
kiềm nén sự tự ái |
But right now, I have to go swallow my pride |
|
What's in it for me? |
Tôi sẽ được lợi gì từ việc này? |
|
|
I cannot thank you enough. |
Tôi không biết làm thế nào để cảm ơn bạn |
|
|
No ifs, ands or buts. |
Không có nhưng nhị gì cả |
|
|
This might be the wine talking |
Rượu vào lời ra |
|
|
Means the world |
Cái gì đó là cả thế giới đối với họ |
He means the world to me It means the world to me |
|
I've been talking a lot, right? |
Nãy giờ tôi nói quá nhiều phải không? |
|
|
No rose without a thorn |
Hồng nào mà chẳng có gai, việc nào mà chẳng có vài khó khăn! |
|
|
Beauty is in the eye of the beholder |
Một ngữ cảnh để tranh luận về sự khác nhau giữa cái nhìn của mỗi người về cái đẹp. Ngữ cảnh thứ hai, bạn có thể hiểu nó đầy lãng mạn giống như câu: “Vẻ đẹp không phải ở đôi má hồng của người thiếu nữ mà nằm trong đôi mắt của kẻ si tình.” |
|
|
Everything Comes With A Price |
Cái gì cũng có cái giá của nó |
|
|
There's no such thing as a free lunch |
Không có bữa trưa nào là miễn phí, ko gì là miễn phí cả |
|
|
I think the rain's letting up |
(Tôi nghĩ trời sắp tạnh mưa rồi) |
|
|
It's a little chilly |
(Trời se se lạnh) |
|
|
It's coming down |
(Trời đang mưa rất to) |
|
|
I'd like a coffee to go, please |
Làm ơn cho tôi 1 ly cà phê mang đi |
|
|
Just a minute. I'll be right back |
chờ 1 chút, tôi sẽ quay lại ngay |
|
|
We're got some tea left |
Chúng tôi còn lại ít trà |
|
|
to be out of something |
hết cái gì đó |
I forgot, we're out of coffee Tôi quên mất, chúng ta hết cà phê |
|
The cookie was so good. I couldn't help it |
Cái bánh ngon quá, tôi không cưỡng lại được. |
|
|
I should have listened to your advice. |
Lẽ ra tôi nên nghe lời khuyên của bạn. |
|
|
We should have done it my way |
Lẽ ra nên làm theo cách của tôi |
|
|
I'm sorry, I shouldn't have lost my temper. |
Lẽ ra tôi không nên mất bình tĩnh. |
|
|
It shouldn't have been like it |
Lẽ ra mọi việc không nên như thế này |
|
|
Have you ever felt like you shouldn't have been born? |
Có bao giờ bạn cảm thấy bạn không nên được sinh ra ko? |
|
|
Thank you for what you have done for me |
Cảm ơn những gì bạn đã làm cho tôi |
|
|
I'll buy a pizza. Why don't you have it delivered? |
Tôi sẽ đi mua pizza. Sao không gọi giao hàng? |
cấu trúc have something done |
|
Don't allow your mind to tell your heart what to do.The mind gives up easily |
Đừng cho phép lý trí của bạn bảo con tim của bạn phải làm gì. Lý trí rất dễ bỏ cuộc. |
ALLOW somebody TO DO something. |
|
This isn't what we're supposed to be talking now |
Đây không phải là những gì chúng ta phải nói bây giờ |
|
|
Am I supposed to be at the meeting on Monday? |
Tôi có phải dự cuộc họp vào thứ hai không? |
|
|
What am I supposed to do? |
Tôi phải làm gì bây giờ? |
|
|
Was that supposed to be funny? I thought it was quite rude. |
Điều đó có phải là vui không? Tôi nghĩ nó khá thô lỗ. |
|
|
She is supposed to be the best doctor in town |
Cô ấy được cho là bác sĩ giỏi nhất trong thị trấn. |
|
|
There's no point in arguing over something so unimportant. |
Không có ích gì khi tranh cãi về điều gì đó không quan trọng. |
there's no point in doing st làm điều gì đó chẳng có ích gì đâu |
|
There's no point in getting angry |
Nổi giận không có ích gì cả. |
|
|
There's no point in being here. |
ở đây thì được lợi ích gì cả. |
|
|
There's no point in worrying about things you can't change. |
Lo lắng về những chuyện không thể thay đổi thì không có lợi ích gì. |
|
|
When somebody isn't listening to you, there's no point in trying to argue with them. |
Khi ai đó không nghe bạn nói, cãi với họ cũng ko ích lợi gì |
|
|
That's not worth waiting for. |
Nó không đáng để đợi chời. |
|
|
It's not worth mentioning. |
Điều đó không đáng để đề cập đến. |
|
|
There's nothing worth seeing here. |
Ở đây không có gì đáng để xem cả |
|
|
Don't bite off more than you can chew simply because you think you can |
Đừng ôm đồm quá nhiều việc chỉ vì bạn nghĩ rằng bạn có thể. |
bite off more than you can chew làm gì đó quá sức, quá khả năng của mình, ôm đồm quá nhiều việc |
|
Don't be afraid to bite off more than you can chew. Take big risks. |
Đừng ngại làm việc quá khả năng của mình. Hãy chấp nhận rủi ro. |
|
|
When the time comes, I'm not afraid to bite off more than I can chew. |
Khi thời nó đến, tôi không ngại phải làm việc quá khả năng của mình. |
|
|
Don't say a word. I've already made up my mind |
Đừng nói lời nào. Tôi đã quyết định rồi. |
|
|
I like them both. I just can't make up my mind which one to pick |
Tôi thích cả hai. Tôi không thể quyết định nên chọn cái nào. |
|
|
I haven't made up my mind what to do yet. |
Tôi vẫn chưa quyết định phải làm gì. |
|
|
Have you made up your mind whether you're going? |
Bạn đã quyết định có đi hay không chưa? |
|
|
It's time you said yes or no to his proposal. Don't sit on the fence. |
Đã đến lúc bạn nói có hoặc không với lời cầu hôn của anh ấy. Đừng do dự nữa. |
|
|
She can't make up her mind. She's been sitting on the fence for months. |
Cô ấy không thể quyết định được. Cô ấy đã do dự hàng tháng trời. |
|
|
I don't think we can sit on the fence anymore. We have to make up our minds. |
Tôi không nghĩ chúng ta có thể chần chừ nữa. Chúng ta phải quyết định thôi. |
|
|
Don't rush into marriage. You have to weigh the pros and cons before you make up your mind. |
Đừng vội vàng kết hôn. Bạn phải cân nhắc những điều lợi hại trước khi quyết định. |
|
|
I'm not indecisive. I'm just weighing the pros and cons. |
Tôi không thiếu quyết đoán. Tôi chỉ đang cân nhắc thiệt hơn thôi. |
|
|
Women have often been forced to take a back seat in society. |
Phụ nữ thường bị buộc phải đóng vai trò thứ yếu (lùi về phía sau) trong xã hội. |
|
|
That's my final offer. You can take it or leave it. |
Đó là lời đề nghị cuối cùng của tôi. Bạn lấy hay không thì tùy. |
|
|
I don't like her "my way or the highway" management style |
Tôi không thích phong cách quản lý kiểu "Làm theo tôi hoặc biến" của cô ấy. |
my way or the highway làm theo tôi hoặc biến |
|
We all look bad in someone else's story |
Chúng ta đều trông xấu xí trong câu chuyện của người khác. |
|
|
Don't push me. I'm trying to remember. |
Đừng thúc ép tôi. Tôi đang cố nhớ. |
|
|
It looks like nobody's home. |
Có vẻ như không có ai ở nhà. |
|
|
No wonder my brother wasn't very happy. You stood him up. |
Thảo nào anh tôi không vui lắm. Bạn cho anh ấy leo cây mà. |
no wonder: hèn gì, thảo nào |
|
He's a liar, believe it or not. |
Anh ta là 1 kẻ nói dối, tin hay không thì tùy. |
|
|
Believe it or not, it's true. |
Tin hay không thì tùy, đó là sự thật. |
|
|
If you believe that, you'll believe anything. (idioms) |
Nếu bạn tin điều đó, bạn sẽ tin bất cứ điều gì. (kiểu: chuyện này mà cũng tin được) |
|
|
He will come on time? No. I'll believe that when I see it. |
Anh ấy đến đúng giờ ah? Không. Chừng nào thấy tôi mới tin. |
|
|
He's a boring guy but he doesn't feel bored with it. |
Anh ấy là 1 chàng trai nhàm chán nhưng anh ấy không thấy chán vì điều đó. |
|
|
Some people are never satisfied with anything. |
Một số người không bao giờ hài lòng với bất cứ điều gì. |
|
|
I run a red light. |
Tôi chạy vượt đèn đỏ. |
|
|
It's not like the light was red and I drove up and decided to run it. |
Nó không thực sự là đèn đã đỏ và tôi chạy tới quyết định vượt. |
|
|
I caught them stealing my apples |
tôi bắt gặp họ ăn cắp táo của tôi |
|
|
Don’t leave her waiting outside in the rain |
Đừng để cô ấy đợi bên ngoài khi trời mưa |
Sau catch, find, leave + tân ngữ + Ving |
|
she swept up the falling leaves |
Bà ấy quét lá rụng lại thành đống |
|
|
I saw flames rising and heard people shouting |
tôi thấy lửa bốc lên và nghe mọi người la hét |
Sau các động từ chỉ tri giác: see, hear, feel, smell, taste... dùng hiện tại phân từ (Ving) |
|
It’s getting dark |
trời đang tối dần |
|
|
I don’t believe your story. I think you are just making it up. |
tôi không tin câu chuyện của anh. Tôi cho là anh đang bịa chuyện |
make up: bịa đặt, sáng tác (= invent) ; trang điểm, hoá trang |
|
You’ll have to work very hard today to make up for the time you wasted yesterday. |
Hôm nay bạn sẽ phải làm việc cật lực để bù lại khoảng thời gian bạn đã phung phí hôm qua. |
make up for: bù, đền bù (= compensate for) |
|
you’re walking too fast. I can’t keep up with you |
Anh đi nhanh quá, tôi không theo kịp |
|
|
We are currently in the kitchen |
chúng tôi hiện đang ở trong bếp |
|
|
This is gonna be a feast |
Đây sẽ là 1 bữa tiệc |
|
|
there are few stories that keep me up at night and this story is one of them |
có vài chuyện làm tôi không ngủ vào ban đêm và chuyện này là 1 trong số đó |
|
|
I don’t like coming here at all because it’s so traumatic |
tôi không thích tới đây chút nào bởi vì nó gợi nhớ sự đau buồn |
|
|
Would you rather have tea or coffee? |
Anh thích uống trà hay cà phê? |
|
|
She didn’t dare to tell him what happened |
cô ta không dám kể cho anh ấy nghe những gì đã xảy ra |
|
|
He’s a man who dare to say what he thinks |
Anh ấy là người dám nói những gì mình nghĩ |
|
|
How did you dare to do that? |
Sao anh dám làm điều đó |
|
|
Dare she tell him? |
Bà ta dám nói cho ông ấy biết sao? |
|
|
I dare you to run across the street with your eyes shut? (dare + O + to inf: dùng để thách đố) |
Tôi thách anh nhắm mắt chạy băng qua đường) |
|
|
I dare say it’ll rain soon (I dare say = I think probably; I suppose) |
Tôi dám chắc lát nữa trời sẽ mưa |
|
|
I didn’t use to like her, but we are best friends now (dùng did trong câu hỏi và phủ định của “used to” |
trước đây tôi không thích cô ta, nhưng nay chúng tôi đã là bạn thân |
|
|
It’s no use reading this kind of book |
đọc loại sách này chẳng ích lợi gì |
|
|
Sorry to keep you waiting so long |
xin lỗi vì đã để bạn đợi lâu |
|
|
Nobody can stop him doing what he wants to |
Không ai có thể ngăn anh ta làm điều mà anh ta muốn làm |
|
|
I’m looking forward to seeing you again |
tôi mong được gặp lại bạn |
|
|
I’m fed up with living in this awful place |
tôi chán phải sống ở cái nơi khủng khiếp này |
|
|
I congratulated Ann on passing the exam |
Tôi chúc mừng Ann thi đậu |
|
|
Do you feel better? |
Bạn cảm thấy khoẻ hơn không? |
|
|
Have you done this before? |
Bạn đã làm việc này trước đây chưa? |
|
|
how much would you like? |
bạn muốn bao nhiêu? |
|
|
I don’t feel well |
tôi không cảm thấy khoẻ |
|
|
I’ve been there |
tôi đã ở đó |
|
|
What time does the movie start? |
mấy giờ phim bắt đầu? |
|
|
Do you have any vacancies? |
bạn có chỗ trống không? |
|
|
Do you have the number for a taxi? |
Bạn có số điện thoại để gọi tắc xi không? |
|
|
If you like it I can buy more. |
Nếu bạn thích nó tôi có thể mua thêm. |
|
|
Sorry, we don't have any. |
Xin lỗi, chúng tôi không có cái nào. |
|
|
How do you say it in English? |
Bạn nói điều đó bằng tiếng Anh như thế nào? |
|
|
Why are you laughing? |
Tại sao bạn cười? |
|
|
Why aren't you going? |
Tại sao bạn không đi? |
|
|
Whose book is that? |
Đó là quyển sách của ai? |
|
|
I got in an accident. |
Tôi gặp tai nạn. |
|
|
I made this cake. |
Tôi làm cái bánh này. |
|
|
I still have a lot to do. |
Tôi còn nhiều thứ phải làm. |
|
|
I’ll call you when I get home. |
Tôi sẽ gọi cho anh khi tôi về tới nhà. |
|
|
You have to go out. You’ve stayed in bed all day long. |
Anh phải ra ngoài thôi. Anh nằm lì trên giường cả ngày rồi còn gì. |
to stay in bed = nằm lì trên giường |
|
I find swimming very relaxing. |
Tôi thấy bơi lội thật thư giãn. |
|
|
I hate this feeling! |
Tôi ghét cảm xúc này! |
|
|
After work she relaxed with a cup of coffee and music. |
Sau giờ làm việc cô ấy thư giãn với một ly cà phê và âm nhạc. |
|
|
Before taking this medicine, you should read the instructions carefully. |
Trước khi uống thuốc bạn nên đọc kỹ hướng dẫn. |
|
|
I'm going, with or without your permission |
tôi sẽ đi dù có hay ko có sự đồng ý của bạn |
|
|
she's always wanted to be a nun |
cô ấy luôn muốn làm 1 nữ tu sĩ |
|
|
Why do you keep refusing?It's her life. It's her choice |
tại sao bạn lại cứ từ chối? đó là cuộc sống của nó, do nó quyết định |
|
|
everyone else is pleased with her decision |
ai cũng mừng về quyết định của cô ấy |
|
|
whatever you do, never become a nun |
bất cứ bạn làm gì, ko được trở thành nữ tu sĩ |
|
|
to freeze someone to death |
This weather is going to freeze us all to death. |
|
|
your hands are cold as ice |
tay con lạnh như đá |
|
|
the wind's howling |
gió đang rít, gào lên |
|
|
did you argue with your father again? |
bạn lại cãi nhau với ba bạn ah? |
|
|
let him lose his temper |
hãy để anh ấy hạ cơn nóng giận |
|
|
He brushed the snow off his coat. |
anh ấy đã phủi hết tuyết bám trên áo khoát của anh ấy |
brush someone/something off to remove dust or dirt from someone or something by using your hands or a brush |
|
I don't want this kind of life |
tôi không thích cuộc sống thế này |
|
|
You could marry a lousy husband. Then what do you do? You never know. |
Bạn có thể phải kết hôn với 1 ông chồng tồi tệ. Vậy bạn sẽ làm gì? |
|
|
I never thought marriage was a golden opportunity. I'm convinced.I'll be much happier as a nun |
tôi không bao giờ nghĩ kết hôn là cơ hội vàng |
|
|
don't do anything sinful |
đừng làm bất cứ chuyện gì sai trái, tội lỗi |
|
|
We accepted on your behalf |
chúng tôi đã thay mặt bạn chấp nhận nó |
|
|
take your advice |
hãy nghe lời khuyên của tôi |
|
|
tenzin knows that her destiny has been decided |
Tenzin biết rằng số phận của cô ấy đã được quyết định |
|
|
there's no way to be sure |
không có cách nào để chắc chắn |
|
|
it must ferment 10 days to begin |
nó phải được lên men 10 ngày |
|
|
My mother has consented but my father's not happy about it |
mẹ tôi đã chấp thuận nhưng cha tôi ko vui vì điều đó |
|
|
nothing comes from nothing |
không gì trên đời tự nhiên xảy ra cả |
|
|
music to my ears |
nghe rất hay/dễ chịu đấy |
|
|
nothing more |
chỉ có thế mà thôi |
|
|
way ahead of you |
tao biết từ lâu rồi |
I'm way ahead of you tớ biết trước cả cậu cơ |
|
I don't mean to pry |
tao không có ý tọc mạch đâu |
|
|
Call it a day |
tao mệt rồi, dừng lại đi |
|
|
I have a lot going on |
tao đang bận bù đầu đây |
|
|
Don't rush me |
Đừng có giục tao |
|
|
You want a piece of me? |
Mày muốn gây sự với tao phải không? |
|
|
You read my mind (read: /red/ ở quá khứ) |
mày đi guốc trong bụng tao rồi đấy |
|
|
Mind if I sit? |
Tui ngồi được không? |
|
|
isn't that what you wanted? |
không phải cậu đã muốn thế sao? |
|
|
I didn't mean to offend you |
tôi không có ý xúc phạm cậu |
|
|
Actions speak louder than words |
Làm thì tốt hơn là nói |
|
|
How could you be so stupid? |
sao mà bạn ngốc zữ vậy? |
|
|
You need to learn some manners |
Cậu phải học thêm cách hành xử/ cách cư xử đúng mực/cách đối nhân xử thế |
|
|
I've had it with you |
Tôi chịu cậu đủ rồi/tao chán mày lắm rồi/tao phát ngán mày rồi |
|
|
I lost my train of thought |
tôi quên mất định nói gì rồi |
|
|
It's a natural reaction |
Đó là phản ứng tự nhiên |
|
|
I'm in the middle of something |
tôi đang bận chút chuyện/tôi đang bận cái này |
|
|
How could you say that? |
Sao bạn có thể nói thế? |
|
|
Put yourself in my shoes |
hãy đặt mình vào vị trí của tôi |
|
|
Did I startle you? |
Tôi làm cậu giật mình hả? |
|
|
I smell a rat |
tôi nghi ngờ lắm/tao thấy có gì sai sai/tao ngửi thấy mùi lừa đảo |
|
|
Fancy meeting you here |
không ngờ gặp cậu ở đây |
|
|
You crack me up |
cậu làm tôi buồn cười quá/cậu làm tôi cười sặc luôn đấy |
|
|
I'll level with you |
tôi sẽ nói thật với cậu |
|
|
Just a hunch |
Chỉ là linh cảm thôi |
|
|
I don't give a damn |
tao chả thèm quan tâm |
|
|
What's troubling you? |
Cậu đang phiền lòng chuyện gì vậy? |
|
|
This is a misunderstanding |
Đây là 1 sự hiểu lầm |
|
|
I insist |
tôi nài nỉ luôn đấy |
|
|
You're a phony |
Mày là cái đồ thảo mai/anh đúng là 1 kẻ giả tạo |
|
|
It's not rocket science |
đâu có gì khó hiểu/nó đâu khó đến thế/không có gì phức tạp |
|
|
I'm unemployed |
Tôi đang thất nghiệp |
|
|
I slept like a log |
tôi đã ngủ rất say |
|
|
There's no place like home |
không đâu bằng nhà |
|
|
You win some, you lose some |
được cái này mất cái kia/cuộc đời có được có mất |
|
|
I'm a light sleeper |
tôi dễ bị thức giấc/ tôi là người dễ bị đánh thức lắm |
|
|
Life is fickle |
đời là phù du/đời có lúc này lúc kia/đời thì hay thay đổi |
|
|
It's out of my hands |
chuyện này tui bó tay/nó nằm ngoài khả năng của tui |
|
|
I appreciate your concern |
cảm ơn đã quan tâm/tôi rất cảm kích sự quan tâm của cậu |
|
|
You rock |
cậu cừ lắm/cậu thật là đỉnh |
|
|
I won't tell a soul |
tôi sẽ giữ bí mật/tao sẽ im như thóc |
|
|
Nothing worth having comes easy |
những thứ giá trị đều không đến dễ dàng |
|
|
How many times do I have to tell you? |
tao phải nói với mày bao nhiêu lần đây? |
|
|
Eveything happens for a reason |
Cái gì cũng có lý do của nó |
|
|
You're in a good mood |
trông cậu có vẻ vui/cậu đang có tâm trạng tốt |
|
|
Save your energy |
giữ sức đi/để dành sức lực đi |
|
|
Don't compare yourself to others |
đừng so sánh mình với người khác |
|
|
Give me the details |
nói kỹ hơn đi |
|
|
Chillax |
thư giãn đi nào |
|
|
You look tense |
Trông cậu căng thẳng quá |
|
|
I lost my temper |
Tôi đã mất bình tĩnh/tôi đã ko kiểm soát được cơn giận |
|
|
Nobody can predict the future |
không ai đoán trước được tương lai |
|
|
What will be, will be |
cái gì tới sẽ tới/ chuyện gì đến sẽ đến |
|
|
You can't please everyone |
bạn không thể làm vừa lòng tất cả mọi người |
|
|
I'm not chicken |
tao không có nhát gan nhé |
|
|
That's racist |
đó là phân biệt chủng tộc |
|
|
I had a blast |
tôi đã có 1 khoảng thời gian vui vẻ |
|
|
Are you nuts? |
hâm à?/cậu mất trí ah?/dở hơi đúng không?/cậu điên ah? |
|
|
I envy you |
tôi ghen tỵ với cậu ghê |
|
|
You sold me out |
cậu bán đứng tôi/mày đã bán đứng tao |
|
|
Spit it out |
nói thẳng ra đi |
|
|
Are you hard of hearing? |
cậu bị nặng tai ah? |
|
|
Stand your ground |
hãy giữ lập trường của bạn |
|
|
I need to make a good impression |
tôi cần tạo ấn tượng tốt |
|
|
It's a miracle |
Thật là một phép màu |
|
|
You mean so much to me |
cậu có ý nghĩa lớn với tôi |
|
|
Prove me wrong |
chứng mình tôi sai đi |
|
|
Time heals all wounds |
thời gian sẽ chữa lành vết thương |
|
|
I'm starving to death |
tôi sắp chết đói rồi |
|
|
Are you making fun of me? |
cậu đang giễu cợt/lấy tôi làm trò đùa à? |
|
|
I sincerely apologize |
tôi chân thành xin lỗi |
|
|
You are so naive |
cậu ngây thơ quá đấy |
|
|
You've gone too far |
quá lắm rồi đó/mày đi quá xa rồi đó |
|
|
Pinky promise |
ngoéo tay đi |
|
|
You broke your promise |
cậu đã nuốt lời |
|
|
How dumb do you think I am? |
mày nghĩ tao ngu đến mức nào?/mày nghĩ tao ngốc đến cỡ nào chứ?/mày nghĩ tao ngu lắm ah? |
|
|
Hold still |
giữ yên/ ngồi yên/nằm yên/đứng yên/giữ nguyên vị trí |
|
|
No peeking |
không liếc trộm/ không nhìn trộm nhé |
|
|
How old do you think I am? |
bạn nghĩ mình bao nhiêu tuổi? |
|
|
Are you out of your mind? |
cậu điên đấy ah?/cậu mất trí không đấy? |
|
|
Name your price |
ra giá đi |
|
|
Keep me posted |
có gì thì báo cho tôi nhé/cập nhật tin tức cho tôi biết nhé |
|
|
Control your temper |
kiềm chế đi/nén cơn giận của cậu lại đi |
|
|
Act your age |
cư xử đúng tuổi đi, đừng trẻ con như thế/chín chắn hơn đi |
|
|
I knew you could do it |
tôi biết cậu làm được mà |
|
|
Ignore it |
lờ nó đi/đừng chú ý đến nó |
|
|
I'm not interested |
tôi không có hứng thú |
|
|
Good thinking |
nghĩ rất hay |
|
|
You know what I'm thinking? |
Biết tui đang nghĩ gì không? |
|
|
I can't stand it |
tôi không thể chịu nổi/tôi không thể chịu đựng được chuyện này |
|
|
Stop showing off |
đừng thể hiện nữa/ngừng khoe khoang đi/ bớt phô trương đi |
|
|
I know what's going on here |
tôi biết chuyện gì đang xảy ra ở đây |
|
|
You give me the creeps |
cậu làm tôi sợ sởn gai óc đấy |
|
|
You're on the right track |
cậu đi đúng hướng rồi đấy |
|
|
I'm all set |
tôi xong rồi/tôi đã sẵn sàng rồi đây |
|
|
Don't make me |
Đừng ép tao! |
|
|
Go with the flow |
thuận theo tự nhiên/tới đâu thì tới |
|
|
Stay out of it |
tránh xa khỏi nó ra/đừng dính líu tới nó/ đừng có xía vào/ đừng lo chuyện bao đồng |
|
|
Takes one to know one |
chó chê mèo lắm lông/mày cũng giống như tôi thôi/cậu cũng kém cạnh gì đâu |
|
|
It could be worse |
vẫn còn may chán/thế này là tốt lắm rồi/đã có thể tệ hơn thế này nữa kia |
|
|
I owe you one |
tôi nợ cậu lần này |
|
|
Pretty impressive |
ấn tượng đấy |
|
|
work hard, play hard |
làm hết sức, chơi hết mình |
|
|
Ignorance is bliss |
bơ đi mà sống/ ngu si hưởng thái bình/cậu không biết thì tốt hơn đấy |
|
|
Step aside |
tránh ra/đứng sang 1 bên/ né qua 1 bên |
|
|
It's not that serious |
không nghiêm trọng thế đâu |
|
|
I'm rooting for you |
tôi ủng hộ cậu |
|
|
I did the best I could |
tôi đã cố gắng hết sức rồi/tôi đã làm hết khả năng |
|
|
Did I scare you? |
tôi đã làm cậu sợ ah? |
|
|
Trust no one |
đừng tin ai cả |
|
|
Are you high? |
mày say thuốc à?/ cậu đang ngáo đấy à? |
|
|
Only time will tell |
chờ thời gian trả lời |
|
|
Nothing lasts forever |
không gì là mãi mãi |
|
|
Give it your best shot |
làm hết sức đi/hãy cố gắng hết mình |
|
|
Is something wrong? |
có gì sai sao? có vấn đề gì ah? |
|
|
Are you sweating? |
cậu đang đổ mồ hôi ah? |
|
|
Don't be discouraged |
đừng nản chí/ đừng nản lòng |
|
|
You're glowing |
cậu thật rực rỡ/cậu thật lung linh |
|
|
I'm screwed |
tiêu đời tao rồi/tôi chết chắc rồi |
|
|
It's not that simple |
nó không đơn giản như thế đâu |
|
|
None taken |
không sao/không hề gì/ tôi không để ý đâu |
|
|
What's done is done |
việc gì xảy ra thì cũng đã xảy ra rồi/chuyện đã rồi |
|
|
Don't beat yourself up |
Đừng tự dăn vặt/ đừng tự trách mình nữa |
|
|
Don't embarrass me |
đừng làm tớ quê/ đừng làm bẽ mặt tớ/đừng làm tớ khó xử |
|
|
I'm aware |
tôi biết/ tôi ý thức được/ tôi nhận thức được |
|
|
We have plenty of time |
chúng ta có cả khối thời gian/ có nhiều thời gian |
|
|
No biggie |
không thành vấn đề/ chuyện đó không có gì to tát cả |
|
|
Don't let it happen again |
đừng để tái diễn/ đừng để nó xảy ra lần nữa |
|
|
Count me out |
tôi xin rút/ trừ tôi ra nhé/ tôi không tham gia |
|
|
What scares you? |
điều gì khiến cậu sợ hãi |
|
|
Let me give you some advice |
để tao cho mày vài lời khuyên |
|
|
Why are you yelling at me? |
sao bạn quát tôi?/ sao bạn lại lớn tiếng vậy?/ sao mày hét vào mặt tao? |
|
|
I though you knew |
tôi nghĩ là anh đã biết/ tôi tưởng cậu biết rồi |
|
|
what do you want me to say? |
cậu muốn tôi nói gì đây? |
|
|
Do what you have to do |
Làm những gì cậu nên làm đi |
|
|
Are you sure you wanna do this? |
cậu có chắc cậu muốn làm điều nay? |
|
|
Stop whining |
thôi than vãn đi/đừng than thở nữa |
|
|
Are you laughing at me? |
cậu đang cười tôi sao? |
|
|
What are you laughing at? |
cậu cười cái gì vậy? |
|
|
Don't give me that look |
đừng có nhìn tôi như thế |
|
|
Are you deaf? |
cậu điếc ah? |
|
|
Don't mock me |
đừng chế nhạo tôi/ đừng có nhạo báng tôi |
|
|
talk is cheap |
nói thì dễ |
|
|
you betrayed me |
cậu đã phản bội tôi |
|
|
What did you just say? |
cậu vừa nói gì cơ? |
|
|
Think positive |
suy nghĩ tích cực/ suy nghĩ lạc quan lên |
|
|
You look familiar |
cậu trông quen lắm |
|
|
Get a move on |
nhanh lên/ khẩn trương lên |
|
|
Did I do something wrong? |
Em đã làm gì sai sao? |
|
|
It's worse than I thought |
tệ hơn tôi nghĩ |
|
|
Stop worrying |
ngừng lo lắng đi |
|
|
Are you thinking what I'm thinking |
Cậu có nghĩ giống tôi không? |
|
|
I'm so relieved |
Thật là nhẹ nhõm |
|
|
you have no right |
cô chả có quyền gì/ cậu không có quyền |
|
|
I didn't mean to startle you |
tôi không có ý làm cậu giật mình |
|
|
I hope you can forgive me |
Hy vọng cậu có thể tha thứ cho tôi |
|
|
I'm sorry for what I said |
xin lỗi vì những gì tôi đã nói |
|
|
It's not as bad as it looks |
nó không tệ nhưng anh thấy đâu |
|
|
I'll manage |
tôi sẽ xoay sở được/tôi sẽ giải quyết được |
|
|
Tell me what happened? |
nói tôi nghe chuyện gì đã xảy ra? |
|
|
I hope you understand |
mong cậu hiểu cho |
|
|
what do you want from me? |
cô muốn gì ở tôi? |
|
|
prove it |
chứng minh đi |
|
|
what are you trying to prove? |
cậu đang cố chứng tỏ điều gì vậy?/ mày đang cố chứng minh cái gì thế? |
|
|
I admire you |
tôi ngưỡng mộ cậu |
|
|
I'm gonna ask you one more time |
tôi sẽ hỏi cậu lần nữa |
|
|
I know you're lying |
tôi biết anh đang nói dối |
|
|
I'll make you proud |
tôi sẽ làm bạn tự hào |
|
|
I have nothing to say to you |
tôi không có gì để nói với cậu |
|
|
I'm gonna kick your ass |
tôi sẽ đá đít cậu đấy/tao cho mày biết tay |
|
|
what do you expect? |
cậu mong đợi gì? |
|
|
I need some air |
tôi cần ra ngoài hít thở chút |
|
|
Beat it |
phắn đi/biến đi/ đi chỗ khác chơi |
|
|
I owe you an apology |
tôi nợ cậu 1 lời xin lỗi |
|
|
That's exactly what I want |
đó chính là điều tôi muốn |
|
|
I'm not buying it |
tôi chả tin đâu |
|
|
Don't be so sure |
đừng có chắc chắn như vậy |
|
|
Don't be so modest |
đừng quá khiêm tốn như vậy |
|
|
I dumped him |
tôi đã "đá" anh ta/ tôi bỏ anh ta |
|
|
Apology accepted |
lời xin lỗi được chấp nhận |
|
|
I'm very disappointed in you |
tôi thất vọng về cậu |
|
|
tit for tat |
ăn miếng trả miếng |
|
|
I'm beat |
tôi mệt lử rồi/ tôi đang rất mệt |
|
|
You'r dead meat |
mày chết chắc rồi/ cậu tiêu rồi |
|
|
Who do you think you are? |
mày nghĩ mày là ai? |
|
|
I just got dumped |
tôi vừa bị "đá" |
|
|
Better late than never |
muộn còn hơn không |
|
|
time is money |
thời gian chính là vàng bạc |
|
|
You're wasting my time |
cậu đang làm mất thời giờ của tôi |
|
|
I'll walk you out |
tôi sẽ tiễn cậu/ để tôi tiễn anh |
|
|
Stop staring at me |
đừng nhìn chằm chằm tôi như thế |
|
|
I need you to trust me |
tôi cần cậu tin tôi |
|
|
this is unacceptable |
không thể chấp nhận được |
|
|
My lips are sealed |
tôi sẽ không nói với ai |
|
|
Can you do me a favor? |
bạn giúp tôi 1 việc được không? |
|
|
Big mouth |
đồ to mồm/ đồ nhiều chuyện |
|
|
Don't play dumb with me |
đừng có giả nai với tôi/ đừng có giả ngu với tao |
|
|
Don't distract me |
đừng làm tôi phân tâm/ đừng làm tôi sao nhãng/ đừng làm tôi mất tập trung |
|
|
I speak from experience |
tôi nói từ kinh nghiệm bản thân |
|
|
over my dead body |
bước qua xác tao đã/ không bao giờ có chuyện đó |
|
|
fingers crossed |
cầu trời/ chúc may mắn/ hy vọng là vậy/ cầu mong là thế |
|
|
It's not worth it |
không đáng đâu |
|
|
tell me the truth |
hãy nói thật đi |
|
|
Are you insane? |
cô bị điên ah? |
|
|
I don't care what you think |
tôi không quan tâm anh nghĩ gì |
|
|
I need privacy |
tôi cần sự riêng tư |
|
|
I have faith in you |
tôi có niềm tin ở bạn |
|
|
I'm not in the mood |
tao không có hứng thú/tao không có tâm trạng |
|
|
Keep your voice down |
nói nhỏ thôi/ be bé cái mồm lại |
|
|
I'm trying to concentrate |
tôi đang cố tập trung đây |
|
|
are you ashamed of me? |
cậu xấu hổ vì tớ hả? |
|
|
I can't make up my mind |
tôi không thể quyết định được |
|
|
I have no regrets |
tôi không hối hận/ không hối tiếc |
|
|
That's my motto |
châm ngôn của tôi đấy/ đó là phương châm của tôi |
|
|
I don't like this one bit |
tôi không thích chuyện này chút nào |
|
|
I'm a night owl |
tôi là cú đêm |
|
|
I couldn't care less |
tôi không quan tâm |
|
|
some things never change |
có những điều không bao giờ thay đổi |
|
|
Thank you in advance |
cảm ơn trước nhe |
|
|
I apologize for that |
tôi xin lỗi về điều đó |
|
|
Don't scare me like that |
đừng dọa tớ thế nhé/ đừng làm mình sợ như thế |
|
|
There's nothing to tell |
chả có gì để nói cả/chẳng có gì để kể hết |
|
|
Look on the bright side |
lạc quan lên nào/ nhìn theo hướng tích cực nào |
always look on the bright side of life |
|
You need to be patient |
cậu cần phải kiên nhẫn |
|
|
I'm speechless |
cạn lời/không biết nói gì nữa |
|
|
watch your language |
ăn nói cho cẩn thận/ chú ý lời nói nhé |
|
|
Need a hand? |
cần giúp không? |
|
|
I'm all ears |
tôi đang chăm chú nghe đây |
|
|
Tough luck |
xui quá/ thật là đen đủi/ không may rồi |
|
|
I'll consider it |
tôi sẽ xem xét/ tôi sẽ cân nhắc việc này |
|
|
Do not test me |
đừng có thử tao/ đừng có thách tao |
|
|
I'm dead serious |
tôi vô cùng nghiêm túc |
|
|
Nobody's perfect |
chẳng ai hoàn hảo cả |
|
|
Don't be silly |
đừng có ngớ ngẩn/ đừng có ngốc như vậy chớ |
|
|
Are you hitting on me? |
anh đang tán tỉnh tôi đấy ah? |
|
|
Take a deep breath |
hãy hít thở thật sâu vào |
|
|
Don't piss me off |
đừng có chọc giận tôi/đừng khiến tao nổi điên |
|
|
Perfect timing |
thật là đúng lúc/tới đúng lúc lắm |
|
|
That's a good sign |
đó là tín hiệu tốt đấy |
|
|
How dare you? |
sao mày dám |
|
|
Be honest with me |
hãy thành thật với tôi |
|
|
I did nothing wrong |
tôi chẳng làm gì sai cả |
|
|
I don't give a sh*t |
tao đếch quan tâm |
|
|
I have no choice |
tôi không có sự lựa chọn |
|
|
Stop laughing |
đừng cười nữa |
|
|
I'm fed up. |
tôi chán rồi/tôi chán ngấy rồi |
|
|
I don't know what the future holds |
tôi không biết tương lai sẽ ra sao |
|
|
Do as I say |
làm theo lời tôi |
|
|
you want some more? |
muốn thêm không? |
|
|
Sleep tight |
ngủ ngon nhé |
|
|
Anything is possible |
mọi thứ điều có thể |
|
|
Don't be such a baby |
đừng trẻ con như thế |
|
|
Knowledge is power |
tri thức là sức mạnh |
|
|
Dead end |
ngõ cụt rồi/ đường cùng rồi |
|
|
You are fired |
bạn bị đuổi việc |
|
|
I have no words |
tôi không còn gì để nói/ cạn lời |
|
|
I mean it |
thật đấy/ tôi nói thật đó/ tôi nói nghiêm túc đó |
|
|
Family is everything |
gia đình là tất cả |
|
|
I'm not getting involved |
tui không muốn dính dáng vào/ tôi không muốn liên quan tới |
|
|
I'm obsessed |
tui bị ám ảnh |
|
|
who is in charge here? |
ai chịu trách nhiệm ở đây? |
|
|
maybe some other time |
có lẽ để khi khác/ để dịp khác nhé |
|
|
no means no |
không là không |
|
|
How did that happen? |
sao có chuyện đó được?/ sao lại xảy ra được |
|
|
Don't make me |
đừng ép tôi/ đừng buộc tao ra tay |
|
|
That's rich |
thật buồn cười |
|
|
why the long face? |
sao mặt câu ủ rủ thế? |
|
|
take a bite |
ăn 1 miếng nào/ cắn 1 miếng đi |
|
|
no offense |
không có ý gì đâu/ không có ý xúc phạm đâu |
|
|
enough is enough |
đủ rồi đấy |
|
|
come clean |
thú nhận đi/ khai sự thật |
you come clean with me now |
|
I'm swamped |
tôi bận lắm |
|
|
whatever you say |
muốn nói gì thì nói/ nói sao cũng được |
|
|
we're even |
vậy huề nha/ chúng ta hòa nhé |
|
|
we're out of time |
chúng ta hết thời gian rồi |
|
|
cut the crap |
bớt xàm đi/ thôi nói nhảm đi |
|
|
don't stay up too late |
đừng thức khuya đó |
|
|
what's for dinner? |
tối nay ăn gì vậy? |
|
|
I overslept |
tôi ngủ quên mất |
|
|
where did I go wrong? |
mình đã làm sai chỗ nào nhỉ? |
|
|
give it a go |
làm thử đi/ thử xem nào |
|
|
get real |
hãy thực tế đi/ thực tế chút đi/ tỉnh đi mày ơi |
|
|
Spare me |
tha cho tôi đi/ xin miễn cho tôi/ tha thứ/ tha mạng |
|
|
Loud and clear |
rõ rồi/ tôi nghe rất rõ |
|
|
I regret it |
tôi hối tiếc về chuyện đó |
|
|
my hands are tied |
tôi bó tay rồi/ tôi ko thể làm được gì |
|
|
You look pale |
trông anh xanh xao quá |
|
|
Hold your tongue |
ngậm miệng lại/ đừng nói nữa |
|
|
I'm running late |
tôi sẽ bị muộn mất! |
|
|
I'm not leaving you |
Anh không rời xa em đâu |
|
|
get out of my sight |
hãy biến khỏi mắt tôi |
get out of my sight. You make me sick |
|
I'll make it up to you |
tôi sẽ đền bù cho bạn |
|
|
Sit tight |
đừng manh động/ kiên nhẫn đợi, không có hành động gì khác |
just sit tight and don't do anything to him all you need to do now is sit tight, keep your mouth shut I'm gonna sit tight and hold my tongue |
|
Don't underestimate someone |
đừng đánh giá thấp 1 ai |
|
|
Last traw |
giọt nước tràn ly |
Được rồi! Đây là lần cuối. Tất cả im lặng! Right! That's the last straw . Be quiet now! |
|
no more no less |
không hơn không kém |
|
|
out of the question |
ngoài khả năng của tui |
|
|
hang in there |
cố lên |
|
|
knock on wood |
trộm vía |
|