Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
41 Cards in this Set
- Front
- Back
Giới là ... lớn nhất gồm các ... có chung những đặc điểm xác định |
Đơn vị phân loại lớn nhất - ngành sinh vật |
|
Thứ tự phân loại sv |
Giới- ngành- lớp- bộ- họ- chi- loaihrj |
|
Hệ thống phân loại 5 giới |
Tbns: Monera (Giới khởi sinh) Tbnt: protista (Giới nguyên sinh) Plantae (giới thực vật) Animalia Fungi (giới nấm) |
|
Đa dạnh sv thể hiện ở - Đa dạng ... - Đa dạng: quần xã và đa dạng hst có ... trong qh ... và với ... |
Về loài - đặc thù riêng - nội bộ sinh vật - mt |
|
Dựa vào sự phân tích ... và 1 số đặc điểm khác về ptu, các scientists đưa ra ht phân loại sinh giới gồm 3 domain: ... |
Trình tự nu - archea, bacteria, eukarya |
|
Eukarya gồm snvt chia làm 4 giới: |
Plantae Animalia Fungi Protista |
|
Archea ... hơn bacteria |
Gần với SVNT hơn |
|
Nhóm vsv: |
Vk Đv nguyên sinh và vi tảo Vi nấm Virus |
|
Đặc điểm monera: SV nhân ... (1), ... (2) bào, cơ thể ... (3) (gần 1 -5 micromet)mone |
1. Sơ 2 đơn 3 nhỏ bé |
|
Monera sống ở |
Khắp nơi |
|
Phương thức dd (3) |
Hoá tự dưỡng Hoá dị dưỡng Quang dị dưỡng |
|
Đv nguyên sinh thuộc protista: - ...(1) bào - ... (2) thành cellulose - ...(3) lục lạp - ...(4) dưỡng - vận động bằng...(5) và ...(6) |
1Đơn 2,3 không có 4Dị 5lông 6roi |
|
Monera tách thành 2 lãnh giới |
Archea và bacteria |
|
Các dạng nấm |
Nấm men, nấm sợi, nấm đảm(mũ), địa y |
|
Đặc điểm cấu tạo protista: Cơ thể ... hay ... bào, nhân ... |
Đơn - đa - chuẩn |
|
Pthuc dinh dưỡng protista: |
Tự dưỡng, dị dưỡng |
|
Vai trò: monera và protista - là thức ăn cho sv, đb: ...,...(1) - có ý nghĩa về (2)..., (3)... vi lượng trong đất, (4)... khoáng chất - là (5)... cho các nghiên cứu cơ bản của dt học |
1. Giáp xác, trùng roi 2. Địa chất 3. Cân bằng 4. Hình thành 5. Đối tượng |
|
Giới nấm thuộc dạng: - tb nhân ...(1) - ... (2)thành kitin - ... (3)lục lạp |
1.Chuẩn 2. Có 3. Không |
|
Pthuc sống giới fungi: - dị dưỡng (...,...) - cộng sinh |
- hoại sinh, kí sinh - địa y |
|
Vai trò giới nấm: - đóng vai trò qtrong trong ...(1) ...(2) trong thiên nhiên - được ứng dụng trong các dự án ...(3) các rừng thông nhựa, bạch đàn ở các vùng nghèo dưỡng chất - dùng làm ...(4) giàu chất dinh dưỡng |
1Chu trình tuần hoàn 2 vật chất và năng lượng 3 tái sinh 4 thực phẩm |
|
Nấm men: ...(1) bào, sinh sản bằng ... hoặc ...(2). Đôi khi các tb DÍNH NHAU tạo thành ...(3) |
1 đơn 2 nảy chồi - phân cắt 3 sợi nấm giả |
|
Đặc điểm chung về cấu tạo của Plantae: +SVNT ... (1) bào + Thành tb ..., chứa nhiều ... (2) |
1 đa 2 cellulose - chlorophyll |
|
Đặc điểm về dinh dưỡng của plantae: + có ... chứa ...(1) nên có thể ...(2) từ cvc và as mặt trời + Sống ...(3) + Pứ ...(4) với tác động bên ngoài |
1 lục lạp - chlorophyll 2 tổng hợp các chc 3 cố định 4 chậm |
|
Đặc điểm thích nghi đời sống trên cạn của plantae: + Có lớp ... chống ... (1), chứa ... để ...(2) (biểu bì lá) + Ptrien ...(3) để ...(4) nước, chc và cvc + Thụ phấn nhờ ...(5). Thụ tinh kép tạo ...(6) + Sự tạo thành hạt và quả để ...(7), nuôi phôi, ... và ...(8) sự nối tiếp thế hệ |
1cutin - mất nước 2 khí khổng - trao đổi khí và hơi nước 3 hệ mạch dẫn 4 dẫn truyền 5 gió và côn trùng 6 hợp tử 7 bảo vệ 8 duy trì |
|
Các ngành thực vật: - Nguồn gốc: từ ...(1) - Khi chuyển lên cạn do phụ thuộc...(2) mà tiến hóa theo ...(3) (thể giao tử chiếm ưu thế) hay ...(4) (thể bào tử chiếm ưu thế) |
1 tảo lục đa bào nguyên thủy 2 điều kiện môi trường thay đổi 3 dòng đơn bội 4 dòng lưỡng bội |
|
Ngành rêu: - Cấu tạo ..., thân ... phân nhánh, ... có mạch, chỉ có rễ giả (1) - Sinh sản = ..., giai đoạn ... chiếm ưu thế (2) |
1 đơn giản - không - không 2 bào tử - giao tử |
|
Ngành hạt trần: - Thân ..., ... mạch dẫn (1) - Ss = ..., do noãn nằm trên lá noãn hở ptrien thành ... (2) - SS = ..., nón ... tạo phấn, nón ... tạo noãn (3) |
1 gỗ - có 2 hạt - hạt trần 3 nón - đực - cái |
|
Ngành hạt kín: - Chiếm đa số - ... - Chia thành ... và...(2) |
2 lớp 1 lá mầm - lớp 2 lá mầm |
|
Vai trò của giới thực vật: - Cung cấp ...(1) cho ng, đv ăn - Cung cấp ...(2) cho quá trình hô hấp của người, đv,vsv - Làm thuốc chữa bệnh - Giữ ... (3) trong hệ sinh thái - Cung cấp ...(4) phục vụ cho sinh hoạt |
1 thức ăn 2 oxi 3 cân bằng 4 gỗ |
|
Đặc điểm chung của giới animalia: - Tb nhân ... (1) _ Cơ thể ... bào, phân hóa thành các ... (2) |
1 chuẩn 2 đa bào - mô, cơ quan, hệ cơ quan (đặc biệt là htk,hvđ) |
|
Đặc điểm chung animalia về dinh dưỡng: - bằng hình thức ...(1) - ...(2) có khả năng quang hợp |
1 dị dưỡng 2 không |
|
Hệ thần kinh giới animalia: - Phản ứng ...(1) - Vận động ...(2) trong môi trường sống - Thích ứng ...(3) với ...(4) của môi trường |
1 nhanh 2 tích cực 3 cao 4 sự biến đổi |
|
Nguồn gốc giới animalia: + Tập đoàn ...(1) |
1 dạng trùng roi nguyên thủy |
|
+ Phát triển theo hướng ngày càng ...(2) về ...,...,(3)... với điều kiện sống + Đạt được mức độ tiến hóa ... (4) trong thế giới sinh vật |
2 phức tạp - cấu tạo, chuyên hóa về chức năng 3 thích nghi cao độ 4 cao nhất |
|
Sự đa dạng của animalia: - Phân bố khắp nơi - Đa dạng về ...(1) - Đa dạng về ...(2) - Đa dạng về ...(3) |
1 cấu trúc 2 phương thức sống 3 loài |
|
Động vật không xương sống: - ...(1) bộ xương trong - Nếu có bộ xương ngoài bằng ...(2) - Hô hấp thẩm thấu qua ... hoặc ....(3) - Hệ thần kinh dạng ... hoặc ...(4) ở ...(5) |
1 không có 2 kitin 3 da - bằng ống khí 4 hạch - chuỗi hạch 5 mặt bụng |
|
Đv có xương sống: - Bộ xương sống trong bằng ... hoặc với ... hoặc ... làm trụ (1) - Hô hấp bằng ... hoặc ...(2) - Hệ thần kinh dạng ... ở ... (3) |
1 sụn - xương - dây sống - cột sống 2 phổi - mang 3 ống - mặt lưng |
|
Ngành động vật không xương: (6 ngành) |
Ruột khoang, giun tròn, giun dẹp, thân mềm, chân khớp, giun đốt |
|
Ngành động vật có xương: (5 ngành ) |
Chim, thú, cá, bò sát, lưỡng cư |
|
Đặc điểm nổi bật phân biệt đv không xương và có xương: |
Bộ xương trong và cột sống |
|
Vài điểm tiến hóa chính ở animalia: - Đối xứng ... -> ...(1) - Từ ... thể xoang -> .. thể xoang ... -> có thể xoang ...(2) - Có bộ xương ... -> bộ xương ... (3) - ... Xương sống -> ... |
1 tỏa tròn - hai bên 2 không - có ... giả - chính thức 3 ngoài - trong 4 Không - có |