• Shuffle
    Toggle On
    Toggle Off
  • Alphabetize
    Toggle On
    Toggle Off
  • Front First
    Toggle On
    Toggle Off
  • Both Sides
    Toggle On
    Toggle Off
  • Read
    Toggle On
    Toggle Off
Reading...
Front

Card Range To Study

through

image

Play button

image

Play button

image

Progress

1/52

Click to flip

Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;

Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;

H to show hint;

A reads text to speech;

52 Cards in this Set

  • Front
  • Back

dry


(NOT WET) /draɪ/


They ___ the floor.


Họ lau khô sàn nhà.

fill


/fɪl/

I ___ the botle with oil.


Tôi rót đầy dầu vào chai


He took only a few minutes to eat his ___.


Anh ấy chỉ dùng một ít phút để ăn no nê.


institute


(ORGANIZATION) /ˈɪnt.stɪ.tjuːt/ US /-tuːt/

the Massachusetts ___ of Technology


preparation


/ˌprep.ərˈeɪ.ʃən/ US /-əˈreɪ-/

The ___ is very important.


Sự chuẩn bị thì rất quan trọng


course


(DIRECTION) /kɔːs/ US /kɔːrs/

Tim did a three-year ___ in linguistics at Newcastle.


Tim đã tham gia khóa ngôn ngữ học ba năm ở Newcastle.


knowledge


/ˈnɒl.ɪdʒ/ US /ˈnɑː.lɪdʒ/

___ is important.


Kiến thức thì quan trọng.


opinion


/əˈpɪn.jən/

I like your ___ more.


Tôi thích ý kiến của bạn hơn.

average


(AMOUNT) /ˈæv.ər.ɪdʒ/ US /-ɚ-/

What is the ___ age of the victims?


Tuổi trung bình của những nạn nhân là bao nhiều?

make

(PRODUCE) /meɪk/

Did you ___ your bed?

Bạn đã thu dọn giường của bạn phải không?

issue

(SUBJECT) /ˈɪʃ.uː/ /ˈɪs.juː/

This is not an ___

Đây không phải là một vấn đề.

performance

/pəˈfɔː.mənts/ US /pɚˈfɔːr-/

The ___ was almost over.



Màn trình diễn đã gần kết thúc.

construction

/kənˈstrʌk.ʃən/

The ___ has twenty floors.

Công trình xây dựng có hai mươi tầng.

respond

/rɪˈspɒnd/ US /-ˈspɑːnd/

What is your wife's ___?

Câu trả lời của vợ bạn là gì?

degree

(AMOUNT) /dɪˈgriː/

The ___ takes four or fiveyears.

Cái bằng mất bốn hoặc năm năm.


It is ten ___s this morning.


Trời mười độ sáng nay.


opportunity

/ˌɒp.əˈtjuː.nə.ti/ US /ˌɑː.pɚˈtuː.nə.ţi/

We have no __ to use english.

Chúng tôi không có cơ hội sử dụng tiếng anh.



equipment

/ɪˈkwɪp.mənt/

They used the ___ tomake cheese.



Họ đã sử dụng thiết bị để làm pho mát.

edge

/edʒ/

They built the church on the ___ of the village.

Họ xây dựng nhà thờ ở mép làng.

legal

/ˈliː.gəl/

Every country has its own ___ system.

Mỗi quốc gia có hệ thống pháp luật riêng mình.

sharp

(ABLE TO CUT) /ʃɑːp/ US /ʃɑːrp/

Do you have somthing ___?

Bạn có cái gì đó sắc không?

fair

/feəʳ/ US /fer/

How to be __?

Làm thế nào để công bằng?


I bought a wooden salad bowl at the local craft ___.


Tôi đã mua một cái bát gỗ đựng salad ở chợ thủ công địa phương.

pure

(NOT MIXED) /pjʊəʳ/ US /pjʊr/

Children are __.

Lũ trẻ trong sáng.

able

(CAN DO) /ˈeɪ.bļ/


_able

The baby is not ___ to use a spoon yet.

Em bé vẫn không thể dùng muỗng.


breakable


có thể gãy


an admirable person


Một người đáng ngưỡng một.


an acceptable answer


Một câu trả lời chấp nhận được.

large

/lɑːdʒ/ US /lɑːrdʒ/

He wears a ___ coat.

Anh ấy mặc một cái áo lớn.

develop

(GROW) /dɪˈvel.əp/

It has ___ed into a very large city.

Nó đã phát triển thành một thành phố rất lớn.

reduce

/rɪˈdjuːs/ US /-ˈduːs/

I have ___d the list to six.

Tôi đã giảm danh sách xuống còn sáu.

appear

/əˈpɪəʳ/ US /-ˈpɪr/

He ___ed in the church.

Anh ấy đã xuất hiện ở nhà thờ.

palace

/ˈpæl.ɪs/

The queen entered the ___.



Nữ hoàng đã vào cung điện.

majority

/məˈdʒɒr.ə.ti/ US /-ˈdʒɑː.rə.ţi/

The ___ of the employees have university degrees.

Phần lớn người làm có bằng đại học.

fit

(CORRECT SIZE) /fɪt/

You do not ___.

Bạn không thích hợp.

though

/ðəʊ/ US /ðoʊ/

I eat rice even ___ i do not like it.



Tôi ăn cơm mặc dù tôi không thích nó.

suffer

(FEEL PAIN) /ˈsʌf.əʳ/ US /-ɚ/

I do not like to see people ___ing.

Tôi không thích nhìn thấy mọi người đau khổ.

reach

/riːtʃ/

The child wants to ___ thetable.

Đứa bé muốn với tới cái bàn.

affect

/əˈfekt/

She does not ___ me.

Cô ấy không ảnh hưởng đến tôi.


director

/daɪˈrek.təʳ/

I remember the answer of ___.

Tôi nhớ câu trả lời của giám đốc.

consider

/kənˈsɪd.əʳ/ US /-ɚ/

I'd like some time to ___ before I make a decision.

Tôi thỉnh thoảng thích cân nhắc trước khi tôi ra một quyết định.

raise

/reɪz/

We ___ a family.

Chúng tôi gây dựng một gia đình.

approximate

/əˈprɒk.sɪ.mət/ US /-ˈprɑːk/

We eat for ___ly an hour.



Chúng tôi ăn trong khoảng chừng một giờ.

possible

possibly


/ˈpɒs.ə.bļ/ US /ˈpɑː.sə-/

It is ___ an elephant

Nó có thể là một con voi.

especially

/ɪˈspeʃ.əl.i/

She's not ___ interested in sport.

Cô ấy đặc biệt không thích thể thao.

opposite

/ˈɒp.ə.zɪt/ US /ˈɑː.pə-/

We are ___.

Chúng tôi thì trái ngược nhau.



negative

/ˈneg.ə.tɪv/ US /-ţɪv/

She is a ___ woman.

Cô ấy là một người phụ nữ tiêu cực.

bilingual

/baɪˈlɪŋ.gwəl/

My parents are ___ but I am not.

Bố mẹ tôi nói được hai thứ tiếng nhưng tôi không.

avenue


/ˈæv.ə.njuː/ US /-nuː/


boulevard

We need to explore every possible ___.


Chúng ta cần khám phá mọi đại lộ có thể.

coast


/kəʊst/ US /koʊst/

Rimini is a thriving holiday resort on the east ___ of Italy.


Rimini là một khu du lịch phát đạt trên bờ biển của Ý

committee


/kəˈmɪt.i/ US /-ˈmɪţ-/

The local council have just set up a ___ to study recycling.


Hội đồng thành phố vừa mới lập một ủy ban nghiên cứu tái sinh.

individual


/ˌɪn.dɪˈvɪd.ju.əl/

We try to treat our students as ___s.


Chúng tôi cố gắng thiết đãi sinh viên nhưng những công dân.

site


/saɪt/

This is the ___ of the accident.


Đây là nơi của rủi ro.

border


/bɔː.dəʳ/ US /ˈbɔːr.dɚ/

The train crosses the ___ between France and Spain.


Tàu hỏa đi qua biên giới giữa Pháp và Tây Ban Nha.

route


/ruːt/ US /ruːt/ /raʊt/

I live on a bus __ so I can easily get to work.


Tôi sống ở một tuyến xe bus vì vậy tôi có thể dễ dàng đến nơi làm việc.

inform


/ɪnˈfɔːm/ US /-ˈfɔːrm/

I ___ed my boss that I was going to be away next week.


Tôi đã thông báo với xếp của tôi rằng tôi sẽ đi xa vào tuần tới.

demand


/dɪˈmɑːnd/ US /-ˈmænd/

The car workers' union is ___ing a 7% pay rise this year.


Hiệp hội của công nhân xe yêu cầu một khoản tiền 7% trong năm nay.

assume


/əˈsjuːm/ US /-ˈsuːm/

He ___s we are wrong.


Anh ấy cho rằng chúng tôi sai.