Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
45 Cards in this Set
- Front
- Back
- 3rd side (hint)
|
Bạc hà Tinh dầu menthol Full cây Trị cảm mạo phong nhiệt, đau đầu đau mắt đỏ họng sưng đỏ do phong nhiệt, kiên vị chỉ tả, trị ho viêm họng long đờm, giải độc, làm sởi mọc |
|
|
|
Cam thảo đất Glycosid đắng amenlin, alkaloid,acid xilicic Full cây bỏ rễ Trị ho,viêm loét dạ dày ruột, ngộ độc thuốc thức ăn |
|
|
|
Bạc hà Tinh dầu menthol Full cây Trị cảm mạo phong nhiệt, đau đầu đau mắt đỏ họng sưng đỏ do phong nhiệt, kiên vị chỉ tả, trị ho viêm họng long đờm, giải độc, làm sởi mọc |
|
|
|
Cỏ xước Saponin Rễ, thân Trị kinh không đều, ứ huyết, thống kinh, phong thấp, tiểu gắt buốt, giải biểu, hạ cholesterol |
|
|
|
Cúc tần Tinh dầu Lá, rễ Trị cảm sốt, tăng huyết áp, giảm đau |
|
|
|
Cúc hoa Tinh dầu, acid amin, carotene, sắc tố Hoa Trị cảm nóng sốt đau đầu, đau mắt đỏ, giảm HA, mụn nhọt đinh độc, tê đau da |
|
|
|
Đại Glycosid agoniadin,nhựa, acid plumeric, fulvoplumierin Vỏ thân,hoa Trị táo bón, giảm HA |
|
|
|
Gừng Tinh dầu zingiberen, chất cay ginberol Rễ củ Trị cảm phong hàn,đau bụng do hàn, ho do viêm phế quản, trúng phong cấm khẩu, giun chui ống mật, giải độc nam tinh bán hạ dị ứng cua cá |
|
|
|
Hậu phác Tinh dầu Vỏ thân Chữa ăn ko tiêu,sình bụng,nôn,ho |
|
|
|
Hà thủ ô đỏ Anthraglycosid: rhein, emodin, chrysophnol; acid amin leicithin, chất béo Rễ củ Trị suy nhược (thuốc bổ) thiếu máu da xanh gầy chóng mặt nhức đầu râu tóc bạc..., bổ thận, mụn nhọt lở ngứa,viêm gan, bí đại tiện, trĩ, tiêu ra máu |
|
|
|
Hoa hòe Flavonoid rutin Nụ hoa Lương huyết chỉ huyết, thanh nhiệt bình can, giảm HA, thanh phế chống viêm |
|
|
|
Hoàng đằng Alkaloid berberin, panmatin Thân, rễ Trị tiêu chảy,kiết lỵ, viêm ruột, mụn nhọt,đau mắt |
|
|
|
Hương phụ Tinh dầu, tinh bột Rễ củ Hành khí chỉ thống, khai uất điều kinh, kiên vị tiêu thực, thanh can hỏa |
|
|
|
Ích mẫu Flavonoid rutin, alkaloid leonurin, tinh dầu Toàn bộ phần trên mặt đất Hành huyết thống kinh, lợi thủy tiêu thủng, thanh can nhiệt, ích tinh, giải độc |
Lá mọc đối |
|
|
Kinh giới Tinh dầu Lá,ngọn có hoa Trị ngoại cảm phong hàn hoặc nhiệt, trúng phong cấm khẩu, làm sởi mọc,cầm máu, bí tiêu tiểu |
|
|
|
Lá dâu Carotene,vitamin C, cholin, adenin Lá Trị mất ngủ, ho có đờm, cảm nóng, mồ hôi tay chân, THA, hạ đường huyết |
|
|
|
Ổi, quả non Tanin pyrogarlic, tinh dầu Lá Trị tiêu chảy, cầm máu, rửa vết thương |
|
|
|
Lá lốt Tinh dầu Lá Trị phong thấp, lạnh tê tay chân, rối loạn tiêu hóa, lạnh thận bàng quang, đau răng đau đầu |
|
|
|
Vông nem Alkaloid erythrin, saponin Lá bỏ cuống Trị mất ngủ, THA, mụn nhọt, kích thích lên da non |
|
|
|
Sen Alkaloid nuciferin, tanin Lá Thanh nhiệt giải thử, khử ứ chỉ huyết, an thần |
|
|
|
Lạc tiên Full cây Alkaloid pasiflorin Trị hồi hộp tâm phiền mất ngủ, mát gan, cơ thể háo khát, đau mắt đỏ |
|
|
|
Mã đề Glycosid aucubin, plantagin, nhầy,vitamin K Toàn bộ cây, hạt Thanh thấp nhiệt tì vị, thanh can sáng mắt, thanh phế hóa đờm, trị ho ra máu, viêm thận viêm bàng quang viêm niệu đạo, lợi niệu, giảm HA |
|
|
|
Mạch môn Saponin steroid, nhầy,đường Rễ củ Trị ho do nhiệt, vị nhiệt, tâm phiền khát nước, táo bón do âm hỏa, sốt cao mất tân dịch, chảy máu cam, khái huyết, chảy máu chân răng, phù, tiểu gắt buốt |
|
|
|
Mắc cỡ Alkaloid mimosin Toàn cây cả rễ Trị phong thấp, mất ngủ |
|
|
|
Me Acid hữu cơ,vitamin C, pectin Lá, cơm quả Trị táo bón, tiêu hóa kém, hạ sốt |
Lá kép 1 lần, các cành lá so le |
|
|
Muồng trâu Anthraglycosis chrysophnol, emodin Lá, quả, gỗ thân, rễ Trị táo bón, khó tiêu đầy bụng, viêm gan vàng da, nấm lang ben |
|
|
|
Nhàu Anthraglycosid moridin Rễ Trị phong thấp, THA, mụn nhọt |
|
|
|
Ngải cứu Tinh dầu Thân, lá, rễ Chỉ huyết ấm kinh tán hàn, trị cảm phong hàn, giảm đau, an thai, sát trùng kích thích lên da non |
2 mặt lá 2 màu, lá mọc so le |
|
|
Nghệ Tinh dầu curcumin, chất màu curcumen Thân rễ Trị bế kinh, tiêu hóa kém đầy bụng, đau dạ dày, ợ chua, viêm gan vàng da, huyết tích thành hòn cục, kích thích lên da non |
|
|
|
Ngưu tất Saponin Rễ Trị bế kinh, kinh ko đều, chảy máu cam, nôn máu, đau xương khớp, tiểu buốt, tiểu ra sỏi đục, THA |
|
|
|
Trần bì Tinh dầu Vỏ quýt Trị chướng bụng, ợ hơi, buồn nôn, thượng thổ hộ tả, chứng bí tích, bứt rứt ngực, viêm KQ mạn |
|
|
|
Nhục quế Acid cinnaminic & aldehyde cinnaminic Vỏ thân, vỏ cành Trị lạnh chân tay, đau bụng do hàn tả nhập lý, phù thủng, tiểu khó |
|
|
|
Sài đất coumarin wedelolacton Toàn bộ phần trên mặt đất Trị viêm các loại, thanh nhiệt: sốt cáo, sốt phát ban, rôm sẩy |
|
|
|
Sắn dây Flavonoid,tinh bột Thân rễ Trị ngoại cảm phong nhiệt, làm sởi mọc, sốt + đau vùng cổ gáy, lỵ, bụng cồn cào, bí đại tiện, lở loét mụn nhọt ở môi miệng lưỡi, bí tiểu tiểu gắt tiểu buốt tiểu đục, THA |
|
|
|
Táo Betulinin, saponin phytosterol Nhân hạt Trị tim đập nhanh hồi hộp, mất ngủ, chóng mặt, suy nhược tk, bổ can thận, nhuận huyết sinh tân dịch |
|
|
|
Tía tô Tinh dầu Lá, cành Trị ngoại cảm phong hàn, đầy bụng ko tiêu buồn nôn, say tàu xe, động thai, mụn cơm, giải độc dị ứng, hạ sốt, giảm đau đầu đau răng |
|
|
|
Thổ phục linh Saponin sarsapogenin Thân rễ Trị đau nhức xương khớp, ung thũng, thấp nhiệt, mụn nhọt, lở, giang mai, tràng nhạc, co quắp chân tay |
|
|
|
Thiên niên kiện Tinh dầu Thân rễ Trị phong thấp, tê bại, đau dạ dày, kích thích tiêu hóa |
|
|
|
Thương truật Tinh dầu Thân rễ Trị ăn ko tiêu,đau dạ dày, tiểu đường |
|
|
|
Thục địa Glycosid rehmannin, glucid Rễ củ Bổ âm dưỡng huyết, sinh tân chỉ khát, bổ âm thận, điều hòa kinh nguyệt |
|
|
|
Thảo quyết minh Anthraglycosid Hạt già Trị mất ngủ, suy nhược tk, nhuận tràng |
|
|
|
Trạch tả Tinh dầu,nhựa, tinh bột Nhân hạt Lợi thủy, trị viêm thận, sỏi thận, THA |
|
|
|
Xương bồ Tinh dầu Thân rễ Trị trúng phong cấm khẩu, ho hen, viêm PQ mạn, cảm lạnh, trướng bụng, đau dạ dày, viêm loét tá tràng, tim đập nhanh hồi hộp mất ngủ buồn phiền, ù tai, điếc |
|
|
|
Ý dĩ Tinh bột, đạm, đường, chất béo Nhân hạt Lợi thủy, trừ phong thấp, kiên tỳ hóa thấp, thanh nhiệt độc, trừ mủ |
|
|
|
Tô mộc Tanin Gỗ thân Trị tiêu chảy nhiễm khuẩn, kiết lỵ, cầm máu |
|