Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
38 Cards in this Set
- Front
- Back
Always the same.
|
Trước sau như một.
|
|
Are you kidding?
|
Bạn không đùa đấy chứ?
|
|
As it comes!
|
Sao cũng được!
|
|
Can I give you a call sometime next week?
|
Tôi có thể gọi cho anh lúc nào đó vào tuần tới được không?
|
|
Can you help me? I can't seem to get this computer to work.
|
Anh có thể giúp tôi không? Có vẻ như tôi không thể làm cái máy tính này hoạt động được.
|
|
Do not get excited, try to calm down and wait your turn.
|
Đừng nổi nóng, hãy cố giữ bình tĩnh và đợi đến lượt mình.
|
|
Do you really mean it?
|
Bạn nói thật chứ?
|
|
Everything you wanted to do, go ahead and do it.
|
Có điều gì bạn muốn làm, hãy làm ngay.
|
|
Go away!
|
Biến đi (chỗ khác).
|
|
Have you considered buying a new car?
|
Anh có tính mua xe hơi mới chưa?
|
|
He who knows nothing, doubts nothing.
|
Điếc không sợ súng.
|
|
How's it going?
|
Dạo này sao rồi?
|
|
I am not easily coaxed into doing something that i think is wrong.
|
Tôi không dễ gì bị cám dỗ làm những việc mà tôi cho là sai.
|
|
I was deeply moved by the film and I cried and cried
|
Bộ phim làm tôi quá xúc động và tôi cứ khóc mãi.
|
|
I was so tired, I fell asleep sitting in my chair.
|
Tôi rất mệt, tôi ngủ gật khi ngồi trên ghế.
|
|
I'd rather wait until tomorrow, sir, if it's all the same to you.
|
Tôi sẽ chờ đến ngày mai, thưa ông, nếu ông không phiền.
|
|
I'll catch you later.
|
Tôi sẽ gặp bạn sau.
|
|
I'm sorry to take up your time.
|
Tôi xin lỗi vì làm mất thời gian của ông.
|
|
If you keep acting so dorky, you'll never get a girlfriend!
|
Nếu cứ cư xử kỳ cục như vậy, mày chẳng bao giờ tìm được bạn gái đâu!
|
|
It can't be helped
|
Điều đó không thể tránh khỏi.
|
|
It serves you right!
|
Đáng đời bạn!
|
|
It's worthwhile.
|
Cũng đáng thôi!
|
|
Just browsing.
|
Chỉ xem thôi.
|
|
My schedule is tight this week. I can' t see you.
|
Lịch làm việc tuần này của tôi quá dày đặc rồi. Tôi không thể gặp anh được.
|
|
Old people tend to get picky.
|
Người già thường có xu hướng kén cá chọn canh.
|
|
Take it or leave it. That's my last offer.
|
Chịu giá thì lấy không thì thôi. Đó là mức giá cuối cùng đấy.
|
|
Thanks anyway.
|
Dù sao cũng cảm ơn.
|
|
The test was a piece of cake!
|
Bài kiểm tra dễ ẹt!
|
|
This is no time to be a wise guy!
|
Không có thời gian để tài lanh đâu!
|
|
Why did I marry such a couch potato.
|
Sao tôi lại lấy một người suốt ngày ngồi xem ti vi vậy trời?
|
|
You are a dinosaur.
|
Anh cổ lỗ quá!
|
|
You are lucky to be back in touch with your buddies again.
|
Bạn thật là may mắn khi bắt liên lạc lại được với bạn thân của mình.
|
|
The economy is bad, and it's too risky to take on new staff.
|
Nền kinh tế đang rất xấu, và thật là mạo hiểm khi thuê một nhân viên mới.
|
|
Let's face it.
|
Hãy chấp nhận đi.
|
|
It's always the way.
|
Thật là trớ trêu.
|
|
You look totally nervous, take it easy.
|
Bạn trông lo lắng quá đấy. Hãy bình tĩnh lại nào.
|
|
I was a total wreck that day.
|
Ngày đó tôi hoàn toàn sụp đổ.
|
|
What's on your mind?
|
Đang lo lắng chuyện gì vậy?
|