Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
103 Cards in this Set
- Front
- Back
- 3rd side (hint)
Soon-to-be-open |
Sắp khai trương |
|
|
Reside in |
Sinh sống ở |
|
|
In the buff |
Hoàn toàn naked |
|
|
Snap at |
Nổi cáu, lớn tiếng |
|
|
Retrieve |
Regain |
|
|
Unsettling |
Đáng lo ngại, bối rối (weaker than upset) |
|
|
Paths don't cross |
Don't meet each other |
|
|
Eyeful (n) |
Cảnh đốt mắt, đã mắt |
|
|
To cross paths |
To bump into sb |
|
|
In the normal course of things |
In normal daily lives |
|
|
Juicy |
Hay, lí thú, thú vị |
|
|
To be spotted |
To be seen (sth difficult or rarely to find) |
He may be spotted in the nude once a week |
|
Startle |
(v) làm giật mình, hoảng hốt |
|
|
Ambivert |
Người cân bằng giữa hướng nội và hướng ngoại |
|
|
Empathetic |
(adj) đồng cảm |
|
|
There is always sunshine after the rain |
Mặt trời sẽ chiếu sáng sau mưa |
|
|
Go out of my way to do sth |
To try very hard to do sth pleasant for sb |
|
|
Barf up |
Nôn ra hết |
|
|
Disorder |
Rối loạn |
|
|
Change radically |
(v) thay đổi lớn |
|
|
A grammar nazi |
Người hay bắt lỗi chính tả |
|
|
To bump sth up |
Nâng cao một thứ gì đó |
I learn English everyday in order to bump up my skills |
|
Psychopath |
Người rối loạn nhân cách chống xã hội |
|
|
Connotation |
Nghĩa bóng |
|
|
To have a good grasp of sth |
Nắm vững điều gì |
Having a good grasp of the English language opens so many doors |
|
Grieve |
Đau buồn, đau lòng |
|
|
To say the least |
What you are describing is in fact much more serious than you have said |
The dinner was not tasty, to say the least |
|
When the going gets tough |
Khi gặp khó khăn |
I am not gonna leave even when the going gets tough |
|
Uptight |
Câu nệ, cứng nhắc |
|
|
Take a leak |
Đi tiểu |
|
|
I am in agony |
I am in pain (physical or mental) |
|
|
Live in the lap of luxury |
Sống trong nhung lụa |
|
|
Keep my mouth shut |
Im lặng |
|
|
Give sb the cold shoulder |
Đối xử lạnh nhạt |
|
|
Have it out with sb |
Cãi lộn |
Tom and his boyfriend are always having it out |
|
Take sth to heart |
Xem trọng điều gì |
|
|
Cold war |
Chiến tranh lạnh |
|
|
For the long haul |
For a long while (lâu dài) |
|
|
A gold digger |
Một con đào mỏ |
|
|
Skin and bones |
Gầy trơ xương |
|
|
In the blink of an eye |
Trong chớp mắt |
|
|
Taken for a ride |
Bị một vố lừa |
|
|
Cut the grap |
Bớt tào lao đi! |
Cut the grap and get to the point! |
|
The 11th hour |
Khoảnh khắc cuối cùng, hầu như là gần trễ |
We only received the signatures at the eleventh hour |
|
Take 5 |
Nghỉ ngơi 1 lát |
Ok, let's take five after this assignment |
|
First and foremost |
At the most basic level |
|
|
Catch 40 winks |
Ngủ chợp mắt |
Dad's upstairs catching forty winks before dinner |
|
I got your back! |
Tôi trông chừng cho cậu, tôi giúp đỡ, ủng hộ, đảm bảo cậu an toàn |
|
|
In the arms of |
Trong vòng tay |
|
|
Enticing |
Lôi cuốn, thú vị |
|
|
Sitting on pins and needles |
Như ngồi trên đống lửa |
|
|
Imbecile |
Idiot |
|
|
Nerve - racking |
Sth that causes a lot of stress and worry |
|
|
Zinger |
Lời cay độc |
|
|
Get out of the comfort zone |
Thoát khỏi vùng an toàn |
|
|
Stuck in a dead end |
Rơi vào ngõ cụt |
|
|
Cheapskate |
Kẻ keo kiệt |
|
|
Lead sb on a merry chase |
Dắt mũi, dụ dỗ |
|
|
Face facts |
Đối diện với sự thật |
Their only option is to face facts with dignity |
|
The way to a man's heart is through his stomach |
Con đường ngắn nhất đến trái tim là đi qua dạ dày |
|
|
Sometimes life doesn't work out as you expect and you just have to accept it |
Đôi khi cuộc sống không như ta mòn muốn, và bạn chỉ nên chấp nhận nó thôi |
|
|
Dignity |
Tư thế ngẩng cao đầu |
|
|
Soon-to-be-open |
Sắp khai trương |
|
|
Ball's in your court |
Tùy bạn quyết định, quyết định là ở bạn |
|
|
Roughly |
Khoảng |
Roughly 2 years |
|
Setbacks in life |
Những trở ngại trong cuộc sống |
|
|
Mr. Know-it-all |
Người hành động như thể mình biết mọi thứ |
|
|
Reduce sb to tears |
Khiến ai đó bật khóc |
|
|
Not see sb for dust |
Chạy mất dép |
|
|
Bring out the best/the worst in sb |
Mang lại điều tốt nhất/ tệ nhất cho ai đó |
|
|
Dead last |
Hạng chót |
Come in dead last |
|
Clear sb's head |
Thả lỏng đầu óc, trấn tĩnh |
|
|
Keep each other in the loop about everything significant |
Cùng nhau kể về mọi thứ quan trọng |
|
|
Be in a blind |
Rơi vào hoàn cảnh khó khăn |
|
|
PDA |
Public Display of Affection |
|
|
Lay it on the line |
Nói thẳng đi |
Stop beating around the bush. Just lay it on the line |
|
Be sick of |
Chán ngấy, mệt mỏi |
|
|
Hidden talent |
Tài năng tiềm ẩn |
|
|
Confidante |
(n) tri kỉ |
|
|
Take it on faith that... |
Không mảy may nghi ngờ |
I took it on faith that he would never betray me |
|
Put the heat on |
Gây áp lực |
|
|
Keep sb/sth in mind |
Để ý dùm |
|
|
Stand sb's ground |
Giữ vững lập trường |
|
|
Got shirty with sb |
Nổi giận với ai đó |
|
|
Smoothing experience |
Trải nghiệm thú vị |
|
|
Deadly tired |
Cực kì mệt mỏi |
|
|
At any cost |
Bằng mọi giá |
|
|
Piggy bank |
Con heo đất |
|
|
Slender waist |
Vòng eo thon gọn |
|
|
Be at it again |
Lại nữa |
Those two lovebirds are at it again. Man, I am sick of their PDA |
|
Put others first |
Nghĩ cho người khác nhiều hơn |
|
|
Relevant |
Có liên quan |
I'll give you some relevant books for your science study |
|
Brutally honest |
Thành thật đến mức tổn thương người khác |
|
|
This passion grew in me |
Đam mê đó lớn lên trong tôi |
|
|
Have a thicker skin |
Không còn quan tâm đến những lời chỉ trích |
|
|
There is nothing sadder than unrequited love |
Không gì buồn hơn một tình yêu đơn phương |
|
|
Dismal |
(adj) Depressing, hopeless, very bad |
|
|
Be a sucker for sth |
Người say mê cái gì đó |
I'm a total sucker for music |
|
Reside in |
Sinh sống ở |
|
|
Throngs of people |
Đám đông |
I love the feeling of hustling through throngs of people |
|
Metropolitan city |
Thành phố thủ đô |
|
|
Job prospects |
Triển vọng công việc |
|
|
Have a vivid imagination |
Có một trí tưởng tượng phong phú |
|