Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
96 Cards in this Set
- Front
- Back
Tôi không thể nghe bạn nói |
I can't hear you |
|
Tôi không bận |
I'm not busy |
|
Tôi muốn đi dạo |
I'd like to go for a walk |
|
Tôi sắp đi |
I'm going to leave |
|
Tôi đang tới đón bạn |
I'm coming to pick you up |
|
Tôi cần thay quần áo |
I need to change clothes |
|
Tôi không muốn nó |
I don't want it |
|
Tôi nghĩ nó ngon |
I think it tastes good |
|
Bạn có thể dịch cái này cho tôi được không? |
Can you tranlate this for me? |
|
Nếu bạn cần tôi giúp đỡ, làm ơn hãy gọi tôi. |
If you need my help, please let me know |
|
Tôi sẽ mua nó |
I'll take it |
|
Tôi sẽ đưa bạn tới trạm xe bus |
I'll take you go to the bus stop |
|
Tôi bị đau đầu |
I have a headache |
|
Tôi bị mất đồng hồ |
I lost my watch |
|
Lái xe cẩn thận |
Be careful driving |
|
Tôi đã ăn rồi |
I ate already |
|
Tôi nói không giỏi (tốt) lắm |
I don't speak very well |
|
Tôi không biết cách sử dụng nó |
I don't know how to use it |
|
Tôi không muốn phiền bạn |
I don't want to bother you |
|
Khi nào bạn tan ca (hết giờ làm)?---->Tôi tan sở lúc + giờ? |
What time do you get off of work?---> I get off of work at + time... |
|
Tôi đang lau chùi phòng |
I'm cleaning my room |
|
Tôi khát |
I'm thirsty |
|
Tôi trả |
I'll pay |
|
Không còn gì cả |
Nothing else |
|
Để tôi kiểm tra # Để tôi giúp |
Let me check # Let me help |
|
Tôi chưa từng thấy cái đó trước kia |
I've never seen that before |
|
Làm ơn điền vào đơn này |
Please fill out this form |
|
Làm ơn đưa tôi tới địa chỉ này |
Please take me to this address |
|
Điều đó không đúng |
That's not right |
|
Làm ơn viết ra giấy |
Please write it down |
|
Thử vận may |
Take a chance |
|
Mang nó ra ngoài |
Take it outside |
|
Họ sẽ quay trở lại |
They'll be right back |
|
Chúng thì giống nhau |
They're the same |
|
Cái này không hoạt động |
This doesn't work |
|
Bạn có đủ tiền không? |
Do you have enough money? |
|
Bạn có biết nấu ăn không? |
Do you know how to cook? |
|
Bạn có biết cái đó nói gì không? |
Do you know what this say? |
|
Bạn có thể lặp lại điều đó được không? |
Can you repeat that please? |
|
Bạn có muốn tôi tới đoán bạn không? |
Do you want me to come and pick you up ? |
|
Lúc mấy giờ? |
At what time? |
|
Theo tôi! |
Follow me! |
|
Vui lòng nói chậm hơn |
Please speak slower! |
|
Bạn tới chưa? |
Have you arrived? |
|
Làm sao tôi tới đó? |
How do I get there? |
|
Đi thẳng phía trước. |
Go straight ahead. |
|
Lối đó |
That way |
|
Bạn có cafe không? |
Do you have any coffee? |
|
Tôi nợ bạn bao nhiêu? |
How much do I owe you? |
|
Vòng lại |
Turn around |
|
Rẽ trái |
Turn left |
|
Rẽ phải |
Turn right |
|
Bộ phim thế nào? |
How was the movie? |
|
Chuyện đó xảy ra khi nào? |
What did this happen? |
|
Tôi muốn gọi điện thoại |
I'd like to make a call phone |
|
Tôi đến ngay |
I'm coming right now. |
|
Bạn trả bằng gì? |
How are you paying? |
|
Làm ơn vào đi! |
Please come in! |
|
Hãy yên lặng! |
Be quiet |
|
Như vậy được không? |
Is that ok? |
|
Ở đây. |
Over here. |
|
Ở đằng kia. |
Over there. |
|
Địa chỉ là gì? |
What is the address? |
|
Bạn muốn đi đi đâu? |
Where would you like to go? |
|
Tôi muốn thuê xe hơi |
I'd like to rent a car |
|
Ai thắng? |
Who won? |
|
Tôi có thể mặc thử (thử) không? |
Can I try it on? |
|
Lúc nào đó hãy ghé qua chơi nhé |
Drop by sometime |
|
Tôi phải mài dũa (rèn luyện) lại tiếng anh của mình |
I must brush up on my English |
|
Tôi vô vọng trong việc học ngôn ngữ |
I'm hopeless at learning languages |
|
Tiếng anh của tôi bị mai một rồi |
My english is a bit rusty |
|
Đây là số của tôi |
Here's my number |
|
Tôi cần một ít khăn giấy |
I need some tissues |
|
Tôi cũng cần một ít nước, xin vui lòng. |
I'd like some a water too, please |
|
Tôi muốn mua một chai nước, vui lòng |
I'd like to buy a bottle of water, please |
|
Tôi muốn đi ra ngoài |
I want to go outside |
|
Đưa thú cưng đi khám bác sĩ |
Take a pet to a vet |
|
Hãy chuyển giúp tôi cây bút |
Pass me the pen |
|
Cuốn theo chiều gió |
Gone with the wind |
|
Rất vui được gặp các Bạn |
Great to see you guys |
|
Tôi không biết chỗ đó |
I don't know that place |
|
Bạn có thể chỉ giúp tôi chỗ đó trên bản đồ được không? |
Can you show me on the map? |
|
Tôi không muốn trở thành gánh nặng. |
I don't want to be a burden. |
|
Áp lực quá |
That's a lot of pressure |
|
Các nhà khởi nghiệp không bao giờ bỏ cuộc |
Entrepreneurs never give up |
|
Con làm cha sợ đó |
You scared me |
|
Tôi rất xin lỗi về những chuyện đã xảy ra |
I'm so sorry about what happened |
|
Chờ ở đây nhé. |
You stay right here |
|
Sài Gòn là một thành phố bận rộn. |
Sai gon is a hustling city |
|
Tình yêu của bố mẹ tôi là vô tận |
My parent's love is timeless |
|
Không có từ ngữ nào miêu tả tôi yêu Mẹ như thế nào. |
Words can't describe how much I love my mother. |
|
Gia đình là trên hết |
Family comes first |
|
Về chuyện gì? |
Over what? |
|
Đùng đùng nổi giận |
Go off on (Went off on) |
|
Một giọt máu đào hơn ao nước lã |
Blood is thicker than water |
|
Không có trách nhiệm |
Draw a blank |