• Shuffle
    Toggle On
    Toggle Off
  • Alphabetize
    Toggle On
    Toggle Off
  • Front First
    Toggle On
    Toggle Off
  • Both Sides
    Toggle On
    Toggle Off
  • Read
    Toggle On
    Toggle Off
Reading...
Front

Card Range To Study

through

image

Play button

image

Play button

image

Progress

1/96

Click to flip

Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;

Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;

H to show hint;

A reads text to speech;

96 Cards in this Set

  • Front
  • Back

Tôi không thể nghe bạn nói

I can't hear you

Tôi không bận

I'm not busy

Tôi muốn đi dạo

I'd like to go for a walk

Tôi sắp đi

I'm going to leave

Tôi đang tới đón bạn

I'm coming to pick you up

Tôi cần thay quần áo

I need to change clothes

Tôi không muốn nó

I don't want it

Tôi nghĩ nó ngon

I think it tastes good

Bạn có thể dịch cái này cho tôi được không?

Can you tranlate this for me?

Nếu bạn cần tôi giúp đỡ, làm ơn hãy gọi tôi.

If you need my help, please let me know

Tôi sẽ mua nó

I'll take it

Tôi sẽ đưa bạn tới trạm xe bus

I'll take you go to the bus stop

Tôi bị đau đầu

I have a headache

Tôi bị mất đồng hồ

I lost my watch

Lái xe cẩn thận

Be careful driving

Tôi đã ăn rồi

I ate already

Tôi nói không giỏi (tốt) lắm

I don't speak very well

Tôi không biết cách sử dụng nó

I don't know how to use it

Tôi không muốn phiền bạn

I don't want to bother you

Khi nào bạn tan ca (hết giờ làm)?---->Tôi tan sở lúc + giờ?

What time do you get off of work?---> I get off of work at + time...

Tôi đang lau chùi phòng

I'm cleaning my room

Tôi khát

I'm thirsty

Tôi trả

I'll pay

Không còn gì cả

Nothing else

Để tôi kiểm tra # Để tôi giúp

Let me check # Let me help

Tôi chưa từng thấy cái đó trước kia

I've never seen that before

Làm ơn điền vào đơn này

Please fill out this form

Làm ơn đưa tôi tới địa chỉ này

Please take me to this address

Điều đó không đúng

That's not right

Làm ơn viết ra giấy

Please write it down

Thử vận may

Take a chance

Mang nó ra ngoài

Take it outside

Họ sẽ quay trở lại

They'll be right back

Chúng thì giống nhau

They're the same

Cái này không hoạt động

This doesn't work

Bạn có đủ tiền không?

Do you have enough money?

Bạn có biết nấu ăn không?

Do you know how to cook?

Bạn có biết cái đó nói gì không?

Do you know what this say?

Bạn có thể lặp lại điều đó được không?

Can you repeat that please?

Bạn có muốn tôi tới đoán bạn không?

Do you want me to come and pick you up ?

Lúc mấy giờ?

At what time?

Theo tôi!

Follow me!

Vui lòng nói chậm hơn

Please speak slower!

Bạn tới chưa?

Have you arrived?

Làm sao tôi tới đó?

How do I get there?

Đi thẳng phía trước.

Go straight ahead.

Lối đó

That way

Bạn có cafe không?

Do you have any coffee?

Tôi nợ bạn bao nhiêu?

How much do I owe you?

Vòng lại

Turn around

Rẽ trái

Turn left

Rẽ phải

Turn right

Bộ phim thế nào?

How was the movie?

Chuyện đó xảy ra khi nào?

What did this happen?

Tôi muốn gọi điện thoại

I'd like to make a call phone

Tôi đến ngay

I'm coming right now.

Bạn trả bằng gì?

How are you paying?

Làm ơn vào đi!

Please come in!

Hãy yên lặng!

Be quiet

Như vậy được không?

Is that ok?

Ở đây.

Over here.

Ở đằng kia.

Over there.

Địa chỉ là gì?

What is the address?

Bạn muốn đi đi đâu?

Where would you like to go?

Tôi muốn thuê xe hơi

I'd like to rent a car

Ai thắng?

Who won?

Tôi có thể mặc thử (thử) không?

Can I try it on?

Lúc nào đó hãy ghé qua chơi nhé

Drop by sometime

Tôi phải mài dũa (rèn luyện) lại tiếng anh của mình

I must brush up on my English

Tôi vô vọng trong việc học ngôn ngữ

I'm hopeless at learning languages

Tiếng anh của tôi bị mai một rồi

My english is a bit rusty

Đây là số của tôi

Here's my number

Tôi cần một ít khăn giấy

I need some tissues

Tôi cũng cần một ít nước, xin vui lòng.

I'd like some a water too, please

Tôi muốn mua một chai nước, vui lòng

I'd like to buy a bottle of water, please

Tôi muốn đi ra ngoài

I want to go outside

Đưa thú cưng đi khám bác sĩ

Take a pet to a vet

Hãy chuyển giúp tôi cây bút

Pass me the pen

Cuốn theo chiều gió

Gone with the wind

Rất vui được gặp các Bạn

Great to see you guys

Tôi không biết chỗ đó

I don't know that place

Bạn có thể chỉ giúp tôi chỗ đó trên bản đồ được không?

Can you show me on the map?

Tôi không muốn trở thành gánh nặng.

I don't want to be a burden.

Áp lực quá

That's a lot of pressure

Các nhà khởi nghiệp không bao giờ bỏ cuộc

Entrepreneurs never give up

Con làm cha sợ đó

You scared me

Tôi rất xin lỗi về những chuyện đã xảy ra

I'm so sorry about what happened

Chờ ở đây nhé.

You stay right here

Sài Gòn là một thành phố bận rộn.

Sai gon is a hustling city

Tình yêu của bố mẹ tôi là vô tận

My parent's love is timeless

Không có từ ngữ nào miêu tả tôi yêu Mẹ như thế nào.

Words can't describe how much I love my mother.

Gia đình là trên hết

Family comes first

Về chuyện gì?

Over what?

Đùng đùng nổi giận

Go off on (Went off on)

Một giọt máu đào hơn ao nước lã

Blood is thicker than water

Không có trách nhiệm

Draw a blank