• Shuffle
    Toggle On
    Toggle Off
  • Alphabetize
    Toggle On
    Toggle Off
  • Front First
    Toggle On
    Toggle Off
  • Both Sides
    Toggle On
    Toggle Off
  • Read
    Toggle On
    Toggle Off
Reading...
Front

Card Range To Study

through

image

Play button

image

Play button

image

Progress

1/97

Click to flip

Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;

Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;

H to show hint;

A reads text to speech;

97 Cards in this Set

  • Front
  • Back
  • 3rd side (hint)

父親

bố tôi

父親は今年50 際になる

母親

mẹ tôi

母親の料理は, とてもおいしい。

長女

trưởng nữ , con gái cả

私は長女で,妹が 一人いる

長男

trưởng nam , con trai cả

姉に元気な長男が生まれた

次女

con gái thứ hai

次女は母に似ている

次男

con trai thứ hai

次男はとても 背が高い

三女

con gái thứ ba

三女は 小学一年生だ

三男

con trai thứ ba

三男は 兄弟の中で 一番元気だ

末っ子

con út

彼は5人兄弟の末っ子だ

一人っ子

con một

私の友達には, 一人っ子だ

姉妹

chị em gái

私は3人姉妹の末っ子だ

一人娘

con gái duy nhất

父親は ひとり一人娘の 結婚式で 泣いた

親子

bố mẹ con cái

最近, 親子で よく かいがいりょ海外旅行をしている

夫婦

vợ chồng

佐藤さん 夫婦は, 毎日散歩している

親類

họ hàng

田中さんと私は親類だ

先祖

tổ tiên

うちの 先祖に, 有名なサムライがいるそうだ

尊敬

kính trọng

私は両親を とても 尊敬している

おじ

chú , cậu , bác trai

父と おじは 二人兄弟だ

おば

cô , dì , bác gái

私は 母親より おばに,いろいろ相談する

いとこ

chị em họ

今日,いとこが 遊びに来る

おい

cháu trai

おいが 生まれて, 私も おばさんに なった

めい

cháu gái

おいもめいも,とても かわいい。

連れる

dẫn đi , dắt đi

子供をつれて, 近所の 公園に行く

似る

giống

父に似ていると 言われる

親友

bạn thân

私には 親友が 3人いる

仲間

hội bạn , hội

彼もサッカの 仲間に 入れよう

仲良し

thân thiết , quan hệ tốt

クラスメートは, みんな 仲良しだ

友情

tình ban


彼と友情をいつまでも 大切にしたい

親しい

thân

親しい友達の結婚式に 招待された

知人

người quen

知人のしょうかいで, 彼と知り合った

メンバー

thành viên

明日の パーティーの メンバーは 誰ですか。

つなぐ

nắm , thông , kết nối

子供たちは, 手をつないで 学校に 行く

つながる

kết nối , gọi được

夜になっても, 電話が つながらない

当時

lúc đó , thời đó

彼女は クラスメートだったが, 当時は, あまり 話さなかった

遠慮する

ngại , làm khách , giữ kẽ

遠慮しないで 食べて ください

たまに

thi thoảng

大学の友達と たまに お酒をを飲む

別々な

khác nhau , riêng biệt

親友とは別々の 大学に 進んだ



これは 別々に 入れて

彼女

bạn gái

彼女ができたので, 毎日が楽しい

anh ấy, bạn trai

両親は, 彼をあまり 好きじゃないだ

愛情

tình yêu

やさしい人だとわかり, 友情が が 愛情に 変わった

出会い

cuộc gặp gỡ

それは ドラマのような出会いだった

出会う

gặp, gặp gỡ

アメリカに旅行したとき,彼女に 出会った

付き合う

yêu nhau , quan hệ

二人は半年前から つきあって付き合っている

片想い

yêu đơn phương

初恋は 片想いだ

恋際する

sự quan hệ, giao thiệp

彼女の両親が,二人の交際に 反対している

記念する

kỉ niệm

彼女の卒業を記念して,写真を撮った

けんかする

sự cãi nhau, cãi vã

私たちは,よくけんかする

言い返す

nói lại, bốp chát, cãi lại

彼は注意されると すぐ 言い返す

親丸

xin lỗi

私が怒ると,彼は すぐに 謝る

仲直り.する

làm lành

三日前にけんかして, まだ なかなおりしていない

連れて行く

dẫn đi , dắt đi

両親の家に 彼女を連れて行きたい

秘密

bí mật

彼は私の秘密を, みんなに話した

好かれる

được yêu thích

彼女は,みんなに 好かれる人だ

もてる

đào hoa, có duyên

どうして 彼が 女性にもてるのか,わからない

(人を) ふる

bỏ người yêu, từ chối ai đó

弟は 彼女にふられて,元気がない

見合い(する)

mai mối , xem mặt

姉は見合いの前に,びよういん美容院へ行った

恋愛(する)

chuyện yêu đương, tình yêu

今は 恋愛より, いい友達が ほし

相手

đối phương, đối tác

自分のことだけでなく, 相手のことも考えよう

助ける

cứu , giúp

駅で困っている人を助けた

助かる

đỡ, được giúp

to be helped

支える

hỗ trợ , nâng đỡ, làm chỗ dựa

国の両親が,いつも 私を 支えてくれる

誘う

rủ , rủ rê

見たい映画が あるので,友達を誘った

待ち合わせる

hẹn gặp nhau,

駅前のカフェで,友達と待ち合わせた

交換(する)

trao đổi

仕事の相手と,メールアドスを交換した

交流(する)

giao lưu

いろいろな国の人たちと 交流したい

断る

từ chối

兄の友達に デートに誘われたが,断った

預ける

gửi , gửi trông hộ

旅行の間,友達にペットを 預けた

預かる

trông hộ

友達の旅行の間,彼女のペットを預かった

かわいがる

彼女は,みんなから かわいがられている

甘やかす

chiều chuộng

両親は 弟を甘やかしている

ついて来る

đi theo, bám theo

散歩に いつも 妹がついて来る

抱く

ôm, bế

かわいい赤ちゃんを 抱いた

話しかける

bắt chuyện,

兄は,赤ちゃんに 話しかけた

無視(する)

sự làm ngơ, bỏ qua

知り合いに話しかけたのに,無視された

振り向く

quay lại, ngoái đầu quay lại

後ろから名前を呼ばれて,振り向いた

いただく

nhận , được ai đó cho

部長に日本の お酒を いただいた

くださる

cho

社長の 奥様が, お菓子をくださった

差し上げる

tặng, biếu

先生に国のお土産を 差し上げた



biếu thầy cô món quà nước tôi

やる <<

cho

買ったばかりのバックを 妹に やった



tôi cho em gái cái túi vừa mua

与える

làm cho , mang đến

彼女は,私たちに 件気を与えてくる人だ



cô ấy là người mang đến vui vẻ cho chúng tôi

味方(する)

đứng về phía

私はいつも,貴方の味方だ



tôi lúc nào cũng đứng về phía bạn

悪口

nói xấu

人の悪口を 言うのは, やめよう



dừng cái việc nói xấu người khác đi

名字

họ tên

彼の名字は,とても 珍しい



họ tên anh ấy thì rất hiếm

性別

giới tính

名前を書いて,性別に 【】 してください



hãy viết tên và chọn ...giới tính

年齢


tuổi tác

女性に年齢を聞いては いけない



k được hỏi tuổi tác của phụ nữ

高齢

cao tuổi, nhiều tuổi

日本には 高齢で元気な人が 多い



ở nhật bản , có nhiều người cao tuổi khỏe mạnh

老人

người già

ボウリングは,老人も 好きなスポーツだ



bowling là môn thể thao yêu thích của người già

幼児

trẻ con 1-5 tuổi

この教室は,幼児が 英語を勉強している



trẻ con đang học tiếng anh ở phòng này

出身

xuất thân, sinh ra

彼は タイのバンコク 出身だ



a ấy sinh ở băng cốc thái lan

生まれる

sinh ra, chào đời

私は ハノイ生まれだ



tôi sinh ra ở hà nội

行儀

hành vi

あの子供は,とても 行儀が いい



đứa trẻ đó có hành vi tốt

個人

cá nhân

個人のデータは, あまり 教えないほうがいい



không nên cho biết giữ liệu cá nhân

アドレス

mail address địa chỉ email

アドレスは 名刺に書いてある



địa chỉ email có ghi ở danh thiếp

独身

độc thân

彼は独身だが,結婚したいと 言っていた



anh ấy độc thân, nhưng nói là muốn lấy vợ

主婦

nội trợ

姉は主婦だが,仕事もしている



chị tôi làm nội chợ nhưng cũng làm việc

フリーター

unnemployed người làm thêm tự do

弟は大学を卒業してから ずっと フリーター



e trai tôi sau khi tốt nghiệp , làm thêm tự do suốt

無職

sự không có việc làm

今は無職だが,来月から 働く



bây giờ không có việc làm, nhưng từ tháng sau sẽ đi làm