• Shuffle
    Toggle On
    Toggle Off
  • Alphabetize
    Toggle On
    Toggle Off
  • Front First
    Toggle On
    Toggle Off
  • Both Sides
    Toggle On
    Toggle Off
  • Read
    Toggle On
    Toggle Off
Reading...
Front

Card Range To Study

through

image

Play button

image

Play button

image

Progress

1/196

Click to flip

Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;

Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;

H to show hint;

A reads text to speech;

196 Cards in this Set

  • Front
  • Back
  • 3rd side (hint)

trên hết

above all

một lát sau
after a while
dầu sao
after all
về sau
afterwards
một lần nữa
dã qua
ago
bất thình lình
đã rồi, đa xong
already
luôn luôn
always
and
như
as
thật ra
as a matter of fact
miễn là
as long as
càng sớm càng tốt
as soon as possible
ban đầu, lúc đầu
at first
cuối củng, sau củng
at last
it nhất, it ra
at least
tự nhiên
be my guest
cút đi
beat it
bởi vì
because
trước kia, lúc trước
before
vả lại, ngoài ra
besides
đến trễ còn hơn không đến
better late than never
vậy cũng dữ
big deal
cả hai ... Và
both .. And
dừng tay
break it up
nhưng
but
tiện đây
by the way
khó mà, khó có thễ
can't hardly
tôi không thễ nào làm khác hơn được
can't help it
không thễ nào khác hơn được
can't help to
đừng xạo
come off it
lẹ lên, gắng lên, cố lên
come on
nghĩ kỹ lại thì
come to think of it
đừng nóng
cool it
đừng giỡn chơi
cut it out
chết chắc, hết cứu
dead meat
bất kễ
despite
có làm phiền bạn không
do you mind
đừng nhiều chuyện
don't be nosy
don'
không cần đâu
don't bother
nói dễ làm khỏ
easier said than done
đến dễ đi dế
easy come, easy go
hoặc là .... Hoặc là
either .... Or
nếu không thì
else / or else
kễ cả, ngay cả
even
ngay cả, dủ cho
even if
dầu vậy
even so
bao giờ
ever
kễ từ đó
ever since
trước tiên, trước nhứt
first of all
for
một là tốt hơn hai là tệ hon
for better or for worse
vì cái gì?
for what?
mãi mãi
mãi mãi về sau
forever after
hãy tha thứ và bỏ qua
forgive and forget
thật may
fortunately
thường xuyên
từ đó về sau
from now on / from then on
từ nay đến vĩnh cửu
from now to eternity
từ đó đến nay
from then till now
thêm
chỉ có trời biết
god knows
hãy thử đi
gắng lên, đợi một tí
hang in there / hang on
hắn làm tôi thất vọng
he let me down
tự tiện
help yourself
cho nên, do dó
hence
khoan đã, đợi chút
hold it
tuy vậy
tôi hiễu
I see
tôi lấy làm tiếc
I'm afraid
nếu, nếu như
if
nếu thế
if so
còn nữa
in addition
nói vắn tắt, nói gọn
in brief / in short
khi cần, nếu cần
in case
tóm lại
in conclusion
thực tế
in fact
vài câu ngắn gọn
in few words
nói chung, nói tỗng quát
in general
một mặt
in one hand
đễ
in order that
bủ lại
in return
bất kễ
in spite of
tỗng kết
in summary
nếu vậy, trong trường hợp dó
in that case
trong lúc ấy
in the mean time
mặt khác
on the other hand
thật thế, thật vậy
indeed
thay vì
instead of
tôi chịu (không biết)
it beats me
kno6ng dễ đâu
it's a long shot
cũng vây thôi mà
it's all the same
giởn chơi thôi
just for fun
nói chơi thôi
just kidding / just joking
chỉ xem chơi thôi
just looking
thử chơi thôi mà
just testing
sau cùng
lastly
gần đây
lately
lát nữa
later
mai sau, sau này
later on
sau hết nhưng không kém qua trong
last but not least
hãy quên đi chuyện đã qua
let bygones be bygones
bỏ tôi xuống
let me down
hãy thả tôi ra
let me go
từng tí từng tí một
little by little
lâu quá không gặp
long time no see
đừng khách sáo
make yourself at home
tùy nghi
make yourself comfortable
không chừng, không chắt lắm
maybe
trong lúc, trong khi dó
meanwhile
hơn nữa
moreover
hâ hạnh
my pleasure
tất nhiên
naturally
không phải .. Cũng không phải
neither .... Nor
chẳng bao giờ
never
đừng bao giờ nói chẳng bao giờ
never say never
tuy nhiên
nevertheless
hết cách, không còn đường chọn đã
no choice
không giận chứ
no hard feelings
không nói chơi chứ?
no kidding
hết rồi, không còn nữa
no more
không hơn, không kém/không nhiều, không ít
no more, no less
không đụng chạm
no offense
dễ thôi
no problem / no sweat
còn lâu
no way
không lối thoát / cùng đường
no way out / dead end
không phải chuyện của an
none of your business
tuy thế
nonetheless
chẵng bao giờ
not a chance
không những ..... Mà còn
not only ... but also
bây giờ
now
ngay bây giờ hoặ chẵng bao giờ
now or never
dạo này, lúc rày
nowadays
thỉnh thoảng
occasionally
đương nhiên
of course
lâu lâu
often
được
OK
ngược lại
on the contrary / in contrast
một lần
once

hết chuyện này đến chuyệ khác

one thing leads to another

one thing leads to another

hết chuyện này đến chuyện khác

hông bằng cách này thì bằng cách khác

one way or another

hay là / hoặc là

or
bằng không / ngược bằng
otherwise
lập đi lập lại
over and over again
bước qua xác chét của tôi đã
over my dead body
có thễ
perhaps
cộng thêm
plus
thật tội nghiệp
poor thing
sao cho
provided that
khá
quite
rất hiếm
rarely
thà là
rather
thà là .. còn hơn
rather ... Than
thiệt dó
really
thiệt vậy sao? Thiệt hả?
không kễ / bất kễ
regardless of
điều điều / điều dẵn / thường ngày
regularly
thứ nhì
secondly
thấy chưa
see
ít khi
seldom
im đi!
shut up!
từ khi / từ lúc
since
từ dạo ấy
since then
vậy / như vậy
so
vậy thì sao?
so? So what?
tàm tạm, cũng tạm được
so far so good
miễn sao
so long as
só còn hơn không
something better than nothing
đôi khi / đôi lúc
sometimes
nay mai / sắp sừa
soon
sớm hay muộn
sooner or later
vẫn còn
still
bất chợt
suddenly
tất nhiên
sure
từ từ, đừng vội
take it easy
chịu hay không
take it or leave it
lúc dó / lúc ấy / thế thì
then
từ đó
thereafter
vì thế / bỏi thế
therefore
mặc dù
though / although
vì vậy
thus
quá
too
ráng chịu
thiệt khó tin
too good to be true
đôi lần
twice
đột nhiên
unexpectedly
đáng tiếc / không may / rủi thay
unfortunately
trừ phi
unless
rất
very
khá lắm, được lắm
way to go
sao?
well
thế thì
well then
trong khi ấy / còn về phần
whereas
dù muốn hay không
whether or not
kệ nó chứ, mặc kệ nó!
who cares!
ai mà biết / biết đâu chừng
who knows
tại sao không?
why not?
chưa
yet
cẳng binh, ngay chớc
you bet , you betcha
biết mà, vậy đó
you know
anh thấy đó, anh hiễu đó

you see