Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
43 Cards in this Set
- Front
- Back
Bicycle riding is one of the best exercises.
|
Đi xe đạp là một trong những môn thể dục tốt nhất.
|
|
Could you give me a ride?
|
Bạn cho tôi quá giang được không?
|
|
During rush hour, the streets are crowded with vehicles.
|
Trong giờ cao điểm, đường phố đông nghẹt xe cộ.
|
|
Fares, please.
|
Xin mời mua vé xe.
|
|
I go to work by motorbike.
|
Tôi đi làm bằng xe máy.
|
|
I never see people standing in line at the bus stop.
|
Tôi chẳng bao giờ nhìn thấy mọi người đứng xếp hàng tại điểm dừng xe buýt cả.
|
|
I prefer smaller cars because they are easier to park.
|
Tôi thích những chiếc xe hơi nhỏ hơn vì đậu xe dễ hơn.
|
|
I regret selling my motorbike.
|
Tôi tiếc đã bán chiếc xe máy của mình.
|
|
I usually fall over every time the bus moves off or comes to a stop.
|
Tôi thường suýt bị té ngã mỗi khi xe buýt bắt đầu chạy hoặc đến điểm dừng.
|
|
I'm really sick of waiting for a bus for so long.
|
Tôi thực sự phát ốm vì chờ xe buýt lâu
|
|
If I can make it to catch the bus, I won't have to walk.
|
Nếu tôi có thể bắt kịp xe buýt thì tôi sẽ không phải lội bộ.
|
|
Let's get off the bus.
|
Chúng ta xuống xe buýt đi.
|
|
My brother always talks non-stop about the cars he sees.
|
Cậu em tôi luôn nói không ngừng về những chiếc xe hơi mà cậu ấy thấy.
|
|
No need to worry! I will pick you up at the airport.
|
Không cần phải lo đâu! Tôi sẽ đón bạn tại sân bay.
|
|
People often forget all rules of politeness and push to enter the bus.
|
Mọi người thường quên hết các qui tắc lịch sự và luôn chen lấn xô đẩy để lên xe buýt.
|
|
That's awful. People are crowding to the entrance of the bus.
|
Thật là tệ. Mọi người đang chen nhau lên xe buýt.
|
|
The bus driver asked people to wait for those getting off to descend first.
|
Người tài xế xe buýt đã yêu cầu mọi người chờ cho những người xuống xe đi xuống trước.
|
|
When traveling by bus, you must keep change handy with you.
|
Khi đi lại bằng xe buýt, bạn phải giữ tiền lẻ sẵn trong túi với bạn.
|
|
You should signal ahead of time, before you pull over to the curb.
|
Bạn nên phát tín hiệu (xi-nhan) trước khi bạn tấp xe vào lề.
|
|
Young healthy boys should get up and offer old people reserved seats.
|
Những cậu trai khoẻ mạnh nên đứng lên nhường chỗ ngồi dành riêng cho người già.
|
|
When the traffic light changes into red, we must stop .
|
Khi đèn giao thông chuyển sang màu đỏ, chúng ta phải dừng lại.
|
|
I still remember, once, when I jumped a red light, I was caught by a traffic policeman.
|
Tôi vẫn còn nhớ, một lần, khi tôi vượt đèn đỏ, tôi bị cảnh sát giao thông bắt.
|
|
I missed the bus, so I walked all the way home
|
Tôi đã nhỡ chuyến xe buýt nên tôi đã đi bộ suốt đoạn đường về nhà.
|
|
Turn right at the traffic circle and turn left directly after.
|
Rẽ phải tại vòng xoay (bùng binh) và rẽ trái ngay sau đó.
|
|
Don't stop while crossing the intersection.
|
Đừng ngừng lại khi đang băng qua ngã tư.
|
|
Drive carefully. The roads are slippery.
|
Lái xe cẩn thận nhé. Đường trơn lắm đấy.
|
|
Turn left when you go to the fork in the road.
|
Quẹo trái khi bạn đến ngã ba đường.
|
|
Let me show you the way. I'm going there myself.
|
Để tôi chỉ bạn đường đi. Tôi cũng đang đi đến đó đây.
|
|
Stop the car at once, I smell something burning.
|
Dừng xe lại ngay đi, tôi ngửi thấy cái gì đó đang cháy.
|
|
No booze or you will be fined.
|
Không được rượu bia nếu không bạn sẽ bị phạt.
|
|
A tourist is trying to find a way.
|
Một du khách đang cố tìm (thấy) đường đi.
|
|
You must park your car in the parking lot.
|
Bạn phải đỗ xe hơi của bạn trong bãi đỗ xe.
|
|
I always worry the plane will crash .
|
Tôi luôn lo lắng máy bay sẽ rớt .
|
|
You can't drive straight on a twisting road.
|
Bạn không thể chạy thẳng trên con đường vòng vèo.
|
|
Let's pull over and take a look at the map.
|
Chúng ta hãy tấp xe vào lề và xem bản đồ.
|
|
Is it OK to park here?
|
Tôi đậu xe ở đây được không?
|
|
I see crashes all too often.
|
Tôi thấy đụng xe thường xuyên lắm.
|
|
You will find a one-way traffic sign.
|
Bạn sẽ thấy biển báo đường một chiều.
|
|
The cops may pull you over because one of your brake lights isn't working.
|
Mấy vị cảnh sát có thể sẽ yêu cầu bạn tấp xe vào lề vì một đèn phanh (thắng) của bạn bị hỏng.
|
|
Don't forget to lock the car up.
|
Đừng quên khóa xe (hơi) lại nhé.
|
|
I usually feel sick when the driver accelerates or slows down the bus .
|
Tôi thường cảm thấy buồn nôn khi tài xế xe buýt tăng hay giảm tốc độ.
|
|
I often break into a cold sweat when the driver swerves suddenly and narrowly misses a cyclist.
|
Tôi thường sợ toát mồ hôi khi tài xế lạng lách bất thình lình và suýt tông vào một người đi xe đạp nào đấy.
|
|
I only use public transportation when there are no other options .
|
Tôi chỉ sử dụng phương tiện giao thông công cộng khi không còn giải pháp nào khác.
|