• Shuffle
    Toggle On
    Toggle Off
  • Alphabetize
    Toggle On
    Toggle Off
  • Front First
    Toggle On
    Toggle Off
  • Both Sides
    Toggle On
    Toggle Off
  • Read
    Toggle On
    Toggle Off
Reading...
Front

Card Range To Study

through

image

Play button

image

Play button

image

Progress

1/37

Click to flip

Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;

Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;

H to show hint;

A reads text to speech;

37 Cards in this Set

  • Front
  • Back
  • 3rd side (hint)
V た / V ない ほうが いいです。
should, had better do/not do
まいにち うんどうした ほうが いいです。
plain form (omit だ) + でしょう(か)
- expresses the speaker's inference
- asks for the listener's inference
あしたは あめが ふるでしょう。
Aさんは ごうかくするでしょうか。
plain form と おもいます
I think that...
あした あめが ふると おもいます。
plain form (omit だ) + かも しれません
- expresses the speaker's inference, the degree of certainty however is much lower than ~でしょう
あしたは あめが ふるかも しれません。
N+という
is called N
1 この花名前は 「スミレ」 といいます。
2 わたし 「ちあき」 っていうの。どうぞ、よろしく。
N+という+N
N called N
ニュージーランドの 「キウイ」 っていう鳥は とてもかわいいです。
Passive form
rareru
Causative form
saseru
Shortened causative form
saseru >> sasu
Causative-Passive form
sase.rareru
Shortened causative-passive form
First conjugate to the shortened causative form. Then conjugate to the passive form.
切るのに 使います
use for cutting
dùng để cắt
旅行に 便利です
convenient for trips
thuận tiện cho các chuyến du lịch
店を持つ ために
in order to own a shop
để mở một cửa hàng
健康の ために
for the health
để tăng cường sức khỏe
200万円は
at least 2 million yen
ít nhất là 2 triệu yên
200万円も
as much as 2 million yen
những 2 triệu yên
今にも 雨が 降りそうです。
Trời có vẻ sẽ mưa bất cứ lúc nào.
この料理は からそうです。
天気は よさそうです。
Món này có vẻ cay.
Thời tiết có vẻ tốt.
この机は じょうぶそうです。
Cái bàn có vẻ khá chắc chắn.
ゆうべ お酒を飲みすぎました。
Tối qua tôi đã uống quá nhiều rượu.
このセーターは 大きすぎます。
Cái áo này quá khổ với tôi.
その質問は かんたんすぎます。
Câu hỏi đó quá dễ.
このパソコンは 使いやすいです。
Cái máy tính này dễ sử dụng.
雨の日は せんたくものが かわきにくいです。
Đồ giặt khó khô hôm trời mưa.
音を 大きく します。
Tôi sẽ vặn to tiếng lên.
へやを きれいに します。
Tôi sẽ dọn dẹp phòng.
しおのりょうを はんぶんに しました。
Tôi đã bớt đi nửa muối.
こまかく 切る
cắt nhỏ, thái nhỏ
大切に 使いましょう
hãy sử dụng tiết kiệm
~場合は、...
trong trường hợp ~, ...
plain form / な + のに、...
Mặc dù ~ nhưng ...
(Mệnh đề thứ hai biểu đạt sự thất vọng hay không mong đợi)
食べる ところです
chuẩn bị / sắp sửa ăn
調べて いる ところです
đang điều tra
たった今 バスが でた ところです。
Xe buýt vừa mới đi.
木村さんは 先月 この会社に 入った ばかりです。
Kimura chỉ mới vào công ty này làm 1 tháng trước.
~はずです
はず is a noun
chắc chắn là ~