Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
12 Cards in this Set
- Front
- Back
Over- populated |
Bùng nổ dân số |
|
Great population |
Dân số phát triển |
|
More and more dependent on |
Ngày càng phụ thuộc nhiều hơn vào |
|
Play a very important role |
Đóng một vai trò quan trọng |
|
Overburdened with work |
Quá tải công việc |
|
React against learning |
Chống đối lại việc học |
|
Lighten their workload |
Giảm tải khối lượng công việc |
|
The number of irrelevant subjects is cut down |
Số lượng môn học ko phù hợp đc cắt giảm |
|
Apply this sort of knowledge in earning money |
Áp dụng kiến thức này vào việc kiếm tiền |
|
Push/ expand their imagination |
Thúc đẩy trí tưởng tượng |
|
Strengthen the relationship between |
Củng cố lại mối quan hệ giữa |
|
Keep their teeth healthy |
Giữ cho răng chắc khỏe chắc khỏe |