Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
57 Cards in this Set
- Front
- Back
thuốc kháng viêm chia làm mấy loại
|
"2 loại
Loại ức chế chọn lọc COX2 Loại ức chế ko chọn lọc : COX1 , COX2 : sẽ ảnh hưởng xấu đến loét dạ dày" |
|
cơ chế thuốc kháng viêm
|
ức chế tổng hợp PG => giảm đau, hạ sốt, giảm viên
|
|
NSAID giảm đau được loại đau gì
|
đau ko phải đau tạng
|
|
có mấy cách phân loại NSAID
|
"3
-cấu trúc hóa học -tính chọn lọc -thời gian tác động" |
|
thuốc chỉ có tác dụng giảm đau, hạ sốt; ko có tác dụng kháng viêm
|
acetaminophen
|
|
thuốc có tg bán thải ngắn nhất (1/2h) trong nhóm NSAID
|
diclofenac
|
|
thuốc có tg bán thải dài nhất (50 ngày)
|
piroxicam
|
|
aspirin là thuốc thuộc nhóm acid nào
|
salicylat
|
|
thuốc ức chế ko phục hồi COX, đặc biệt là COX-1
|
aspirin
|
|
thuốc ức chế ko phục hồi sự tập kết tiểu cầu gây chảy máu rất lâu
|
aspirin
|
|
nếu cho BN uống từ 1-2g/day thì sẽ làm tăng acid uric
|
aspirin
|
|
nếu cho BN uống liều cao 5g/day (khoảng 10 viên) có thể làm giảm acid uric máu
|
aspirin
|
|
chống chỉ định với BN hen suyễn
|
aspirin
|
|
BN gan, thận, tim cần lưu ý khi sử dụng
|
aspirin
|
|
gây hc Reye
|
aspirin
|
|
chống chỉ định với trẻ <12 tuổi sốt virus (thủy đậu, Varicella)
|
aspirin
|
|
các dạng dùng salicylat
|
tiêm, viên sủi
|
|
độc tính aspirin chủ yếu trên cơ quan nào
|
thận, phổi, dạ dày
|
|
thuốc gắn vào protein cao, hấp thu tốt bằng đường uống, t(1/2) ngắn
|
aspirin
|
|
trị mục cóc, chai chân tay, nhiễm nấm
|
salicylat
|
|
trị viêm ruột, ko dùng đường uống vì ko hấp thu và mất hoạt tính trước khi đến phần dưới ruột, nên hiện nay dùng dung dịch treo thụt trực tràng hoặc viên đặt trực tràng
|
mesalamin
|
|
thuốc hay cho vào dầu xoa giảm đau
|
metylsalicylat
|
|
thuốc ức chế kết tập tiểu cầu, loét dạ dày, hen suyễn
|
aspirin
|
|
chỉ định của aspirin
|
chủ yếu là kháng tập tiểu cầu chứ ko phải giảm đau, kháng viêm
|
|
chỉ định aspirin liều cao
|
ngừa K
|
|
aspirin + ACEI ?
|
làm giảm tác dụng giảm huyết áp của ACEI
|
|
aspirin + methotrexat ?
|
làm giảm đào thải methotrexat gây độc gan
|
|
aspirin + sulfinpyrazon ?
|
giảm tác dụng trị gout của sulfinpyrazon
|
|
aspirin + tolbutamid, chlorpropramid ?
|
tăng tác dụng hạ đường huyết của tolbutamid, clorpropanmid
|
|
dẫn xuất của salicylat ko có tác dụng hạ sốt, kháng viêm, giảm đau mạnh > as : dùng trị viêm xương, bong cơ (K di căn xương)
|
diflunisal
|
|
thuốc giảm đau dạng bôi mỡ trong K miệng, là dx của salicylat
|
diflunisal
|
|
acetaminophen là dx của acid nào
|
paraaminophenol
|
|
paracetamol là
|
acetaminophen
|
|
thuốc ko dùng được trong các trường hợp viêm
|
acetaminophen
|
|
thuốc lựa chọn để hạ sốt (từ người già -> trẻ em -> , ko dùng cho BN bị bệnh gan nặng
|
acetaminophen
|
|
lợi điểm giảm đau của acetaminophen so với NSAID
|
"ko kích ứng dd
ko tác động trên máu" |
|
acetaminophen có mấy dạng dùng
|
"uống, uống
tiêm (proparacetamol) " |
|
nếu sử dụng acetaminophen ko đúng cách sẽ gây tác dụng phụ rất nguy hiểm là
|
hoại tử TB gan (do tạo chất N-acetyl p-benzoquinoneimin NAPQI)
|
|
cách uống paracetamol đúng ?
|
"mỗi liều đt 500mg (ko dùng quá 10 viên /day)
ko dùng cho BN bệnh gan khoảng cách 2 lần từ 4-6h" |
|
giải độc cấp cứu do ngộ độc paracetamol
|
N-acetyl cystein (thuốc hay dùng để long đàm)
|
|
các thuốc ko đc dùng chung với acetaminophen
|
thuốc độc gân : thuốc trị động kinh, AG
|
|
thuốc giảm đau mạnh hơn aspirin (giảm đau kể cả đau tạng) nhưng gây mất bạch cầu hạt nhiều
|
phenylketol
|
|
thuốc trị gout, giảm viêm, giảm đau nhưng ít dùng do nhiều tdp : tâm thần, ảo giác, tự tử
|
indomethacin
|
|
thuốc thay thế indomethacin trong trị gout, viêm khớp, ngừa K trực-kết
|
sulindac
|
|
thuốc giảm đau mạnh họ acetic acid, dùng giảm đau sau PT
|
ketolac
|
|
thuốc giảm đau dùng dưới dạng tiền chất, ức gây kích ứng dạ dày
|
nabumeton
|
|
thuốc nhỏ mắt viêm kết mạc (mùa xuân bị nhiều), viêm tai mũi họng
|
diclofenac
|
|
thuốc chống phối hợp với diclopenac
|
quinolol, digoxin
|
|
thuốc giảm đau nhóm acid nào gây suy gan
|
acid propionic
|
|
trong các thuốc giảm đau NSAID thuốc nào ít gây tác dụng phụ nhất
|
ibuprofen
|
|
thuốc dùng được cho trẻ em viêm khớp, hạ sốt thay thế cho paracetamol cho người và trẻ em
|
ibuprofen
|
|
đa số các thuốc kháng viêm NSAID ko dùng được cho trẻ em ngoại trừ
|
ibuprofen
|
|
nhóm NSAID acid nào có tg tác dụng dài nhất
|
acid enolic
|
|
thuốc chọn lọc COX2 mạnh nhất
|
etoricoxib
|
|
thuốc chọn lọc COX2 yếu nhât
|
celecoxib
|
|
thuốc chọn lọc COX2 gây tăng nguy cơ tim mạch
|
rofe - valde - cele
|
|
dđiều lưu ý khi uống NSAID
|
"uống sau ăn
ko dùng cho BN loét dd BN gan, thận, tim bắt đầu từ liều thấp ko được phối hợp các NSAID, cort với nhau (có thể kết hợp NSAID với giảm đau opioid)" |